Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp 2024 [Mẫu số 03a, 03/XĐK, 04/XĐK]

Tải về

Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là mẫu hồ sơ dùng để yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đất và tài sẳn gắn liền với đất trước đó. Hiện hành, các mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo Mẫu số 03/xđk, Mẫu số 04/XĐK đã hết hiệu lực pháp luật. Do đó, tổ chức, cá nhân sẽ chuyển sang sử dụng Mẫu phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 03a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP.

Tuy nhiên trong bài viết này, HoaTieu.vn vẫn sẽ đăng tải Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo mẫu số 03a (Mẫu đơn xóa thế chấp theo Nghị định 99) mới nhất 2024; và hai Mẫu số 03/xđk, Mẫu số 04/XĐK cũ để các bạn tham khảo và tải về sử dụng, nghiên cứu.

I. Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp

1. Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo Mẫu số 03a

Mẫu phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mới nhất hiện nay là mẫu số 03a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP.

Nội dung cụ thể của Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo mẫu số 03a theo Nghị định 99 như sau:

Mẫu đơn xóa thế chấp theo Nghị định 99
Mẫu đơn xóa thế chấp theo Nghị định 99

Mẫu số 03a1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

….., ngày….tháng….năm…

PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi2:

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số…..số thứ tự……..

Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ

1. Người yêu cầu đăng ký3

□ Bên nhận bảo đảm □ Bên bảo đảm

□ Người nhận chuyển giao tài sản bảo đảm

□ Quản tài viên4/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

□ Cơ quan thi hành án dân sự, chấp hành viên5

□ Cơ quan khác có thẩm quyền/Người khác có thẩm quyền6

□ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện7

Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân8/tên đầy đủ đối với tổ chức9: (viết chữ IN HOA)

………………………………..

Địa chỉ để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:

Họ và tên:……………………………

Số điện thoại ……………………Fax (nếu có):…… Thư điện tử (nếu có):……………………

2. Căn cứ xóa đăng ký

……………………………………………..

……………………………………………..

……………………………………………..

3. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □

4. Giấy tờ kèm theo10:

……………………………………………..

……………………………………………..

5. Cách thức nhận kết quả đăng ký

□ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký

□ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):...............................................................

□ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định):

….................

□ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý):

…....................

Người yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.

BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)

Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có),
đóng dấu (nếu có)

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)

Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có),
đóng dấu (nếu có)

NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ KHÁC11
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)

Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có),
đóng dấu (nếu có)

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:

Chứng nhận đã xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo nội dung được kê khai tại Phiếu yêu cầu
này tại thời điểm…giờ…phút, ngày….tháng….năm…..

, ngày…..tháng….năm….

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)

2. Phiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp Mẫu số 04/XĐK

Mẫu Phiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là Mẫu số 04/XĐK ban hành kèm theo Thông tư 07/2019/TT-BTP. Dưới đây là hình ảnh Mẫu Phiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:

Mẫu Phiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp Mẫu số 04/XĐK
Mẫu Phiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp Mẫu số 04/XĐK

Xem đầy đủ nội dung Mẫu hiếu yêu cầu xóa đăng ký thế chấp Mẫu số 04/XĐK tại file tải về.

3. Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo Mẫu số 03/XĐK

Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo Mẫu số 03/XĐK được ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016//TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hiện đã hết hiệu lực pháp luật, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp

Nội dung cơ bản của mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

......................, ngày.......tháng.......năm.......

ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi: ....................................................................

.....................................................................................

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _

Số thứ tự _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ

1. Người yêu cầu xóa Bên thế chấp Bênnhận thế chấp

đăng ký thế chấp: Người được ủy quyền Quản tài viên

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ......................................

..........................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

..........................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có): .................. Fax (nếu có): ..........................................

Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ...............................................................................

1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động

QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

Số: ...................................................................................................................

Cơ quan cấp.................................... cấp ngày ......... tháng ....... năm .................

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số: ..........................; Tờ bản đồ số (nếu có):.............................. ;

Loại đất ............................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ......................................................................................

.........................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:............................................................................m2

(ghi bằng chữ: ..................................................................................................)

2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ............................., số vào sổ cấp giấy: ......................................

Cơ quan cấp: ..................................... , cấp ngày ......... tháng ..... năm .............

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................

Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm .........

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:.............; Tờ bản đồ số (nếu có): ...............

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:

.......................................................................................................................

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .........................

2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:......................................

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:....................; Số của căn hộ:....................;

Tòa nhà ........................................................................................................)

2.3.4. Diện tích sử dụng: ........................................................................... m2

(ghi bằng chữ: ..............................................................................................)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):..............................., ký kết ngày...... tháng....... năm......

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ............................................

Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm ........

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số:..................................................................................................................

Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm..........

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:......; Tờ bản đồ số (nếu có):....

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:.......................................................................

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:....................................................................

........................................................................................................................

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ...........................................

Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm.........

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: .....; Tờ bản đồ số (nếu có):....

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................

......................................................................................................................
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)................... , ký kết ngày.............tháng.......năm..........
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

5. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................

.......................................................................................................................

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp

Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

....................................................................

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai:..................................................................................

..........................................................................................................................

Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm.....

.........., ngày.......tháng...........năm...........

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

II. Hướng dẫn cách điền phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 99/2022/NĐ-CP có nội dung hướng dẫn điền thông tin vào phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Trên phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất sẽ có đánh những số thứ tự nhỏ được đặt phía trên các chữ cái trong nội dung.

Tổ chức, cá nhân khi có yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất sẽ căn cứ vào các số thứ tự nhỏ trên phiếu để điền thông tin theo nội dung hướng dẫn sau đây:

(1) Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ.

(2) Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.

(3) Trường hợp gồm nhiều người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này. Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định 99/2022/NĐ-CP.

(4) Kê khai thêm chức danh, số Chứng chỉ hành nghề, cơ quan cấp và ngày, tháng, năm cấp Chứng chỉ.

(5) Kê khai thêm chức danh, tên đơn vị công tác.

(6) (Xem chú thích 5).

(7) Trường hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được đại diện.

(8) Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch.

(9) Kê khai theo thông tin thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối với chi nhánh).

(10) Kê khai đầy đủ giấy tờ phải có trong hồ sơ đăng ký theo quy định của Nghị định 99/2022/NĐ-CP.

(11) Người yêu cầu xóa đăng ký theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định 99/2022/NĐ-CP.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm các tài liệu có liên quan thuộc lĩnh vực xây dựng nhà đất trong chuyên mục biểu mẫu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 12.256
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm