Mẫu 04a/ĐK - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2024

Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất khi bạn muốn được chứng nhận quyền sử dụng mảnh đất mình đang ở hoặc đang sở hữu. Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đây.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu là việc Nhà nước cấp chứng thư pháp lý cho người có quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hợp pháp. Để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay còn gọi là sổ đỏ thì không thể thiếu Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mẫu 04/ĐK. Mời các bạn tham khảo Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất 2022 cùng hướng dẫn cách viết qua bài viết sau đây.

1. Điều kiện được cấp Giấy chứng nhận lần đầu

Căn cứ Điều 100, 101 Luật Đất đai 2013, Điều 20, 22, 23 và 24 Nghị định 43/2014/NĐ-CP, điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu được chia thành hai trường hợp:

  • Trường hợp 1: Người sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013 và Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP.
  • Trường hợp 2: Người sử dụng đất không có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013 và Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP.

2. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mẫu 04/ĐK

Mẫu 04a/ĐK - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:..........................................................................

Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ...... Quyển ..............

Ngày ....../...../.....
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ..............................................................................................

.....................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ thường trú(1): ...............................................................................................

.....................................................................................................................................

2. Đề nghị:- Đăng ký QSDĐ - Đăng ký quyền quản lý đất

- Cấp GCN đối với đất - Cấp GCN đối với tài sản trên đất

(Đánh dấu √ vào
ô trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký (2) .................................................................................................

3.1. Thửa đất số:...............................................; 3.2. Tờ bản đồ số: .............................;

3.3. Địa chỉ tại: .............................................................................................................;

3.4. Diện tích: .................. m²; sử dụng chung: ............... m²; sử dụng riêng: ............... m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..................................., từ thời điểm:....................................;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .........................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3):..............................................................................................;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ............, của .................................., nội dung quyền sử dụng ................................................................................................;

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): ...........................................................................................;

b) Diện tích xây dựng: .............................. (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ....................;

d) Sở hữu chung: ..........................................m², sở hữu riêng: ................................m²;

đ) Kết cấu: ..........................................................; e) Số tầng: ......................................;

g) Thời hạn sở hữu đến: .................................................................................................

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

a) Loại cây chủ yếu: .................................

b) Diện tích: ........................................ m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:.......

- Nhà nước giao không thu tiền:......

- Nhà nước giao có thu tiền:.......

- Nhận chuyển quyền:...........

- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: .....

d) Sở hữu chung: ....m², Sở hữu riêng: ....m²;

đ) Thời hạn sở hữu đến: .............................

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: .............;

b) Diện tích: ...........................m²;

c) Sở hữu chung: .......................m²,

Sở hữu riêng: ...........................m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: ...............

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: .....................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ...................................................

Đề nghị khác: .................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

………....., ngày .... tháng ... năm ......

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: .............................................................................

2. Nguồn gốc sử dụng đất: .............................................................................................

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ............................................................

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ...................................................................

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ..................................................

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: .....................................

7. Nội dung khác: ...........................................................................................................

Ngày ..... tháng ...... năm ......... Ngày ....... tháng ...... năm .............

Công chức địa chính TM. Ủy ban nhân dân

(Ký, ghi rõ họ, tên) Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ "Hộ ông" (hoặc "Hộ bà"), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,...

3. Hướng dẫn viết đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

(1) Mục "Kính gửi":

- UBND cấp tỉnh nơi có đất: Trường hợp tổ chức. cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đề nghị cấp GCN.

- UBND cấp huyện nơi có đất: Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam đề nghị cấp GCN.

(Theo Điều 105 Luật Đất đai 2013).

(2) Mục "Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất":

- Phần tên (viết chữ in hoa):

+ Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND;

+ Hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung QSDĐ của hộ).

+ Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản).

+ Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.

+ Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

- Phần địa chỉ thường trú:

Ghi địa chỉ thường trú của hộ gia đình, cá nhân theo sổ hộ khẩu (nếu có nơi thường trú mới nhất thì phải ghi theo nơi mới nhất).

(3) Mục "Đề nghị":

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tích chữ (v) vào ô trống phù hợp với yêu cầu của mình.

Ví dụ: Yêu cầu cấp Giấy chứng nhận QSDĐ thì tích vào ô đề nghị cấp GCN đối với đất.

(4) Mục "Thửa đất đăng ký":

- Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại mục này chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

- Tiểu mục "Nguồn gốc sử dụng":

Ghi cụ thể là được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(5) Mục "Tài sản gắn liền với đất": Chỉ kê khai mục này nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản.

- Tiểu mục “Nhà ở, công trình xây dựng khác”:

+ Ghi cụ thể loại nhà ở, công trình: nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,...và các thông tin khác có liên quan như diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng...

+ Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn.

- Tiểu mục "Rừng sản xuất là rừng trồng"; "Cây lâu năm":

Đối với diện tích đất mà có rừng thì ghi thông tin đầy đủ theo từng mục về loại rừng, cây lâu năm.

(6) Mục "Những giấy tờ nộp kèm theo":

Ghi rõ các giấy tờ kèm theo, đơn cử như: bản chính hợp đồng mua bán thửa đất (với đất mua), bản chính hóa đơn GTGT, bản chính xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có), bản công chứng sổ hộ khẩu...

(7) Mục "Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính"

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân ghi mục này nếu có nhu cầu.

(8) Mục "Ngày, tháng, năm":

Người viết đơn ghi rõ địa điểm làm đơn, ngày tháng năm làm đơn, ký và ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có).

Lưu ý: các mục còn lại là phần xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, người làm đơn không ghi các mục này.

4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lần đầu

Khoản 1 Điều 8 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04a/ĐK.

+ Bản sao chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).

+ Giấy tờ về miễn, giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có).

+ Một trong những loại giấy tờ về quyền sử dụng đất được quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013 và Điều 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP.

+ Một trong những loại giấy tờ quy định tại Điều 31 Nghị định 43/2014/NĐ-CP nếu đăng ký, công nhận quyền sở hữu nhà ở.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
40 173.672
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo