6 Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà 2024

Tải về

Bạn đang cần mua bán nhà đất và cần mẫu giấy chuyển nhượng quyền sử dụng đất viết tay? Bạn đang muốn soạn một mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất? Dưới đây Hoatieu.vn gửi tới các bạn Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất viết tay, mới nhất, có người làm chứng 2024 để các bạn tiện tham khảo khí ký kết hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà. Qua đó phục vụ cho các giao dịch mua bán nhà đất diễn ra nhanh chóng, thuận lợi, tránh được những sai sót không đáng có.

Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất là mẫu văn bản thỏa thuận về việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sỡ hữu nhà được thực hiện để hợp thức hóa việc mua bán, chuyển nhượng nhà đất sau khi có sự đồng ý giữa bên mua và bên bán. Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở sẽ được lập khi đã có sự đồng ý của bên mua và bên bán trong giao dịch mua bán nhà đất. Mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất file word
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất file word

1. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

Hợp đồng mua bán nhà đất hay còn gọi là hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất. Đây là văn bản ký kết ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất và quyền sử dụng cho bên nhận chuyển nhượng, còn bên nhận chuyển nhượng trả tiền cho bên chuyển nhượng theo quy định.

Trong hợp đồng ghi rõ các điều khoản về thông tin nhà ở và thửa đất, quyền và nghĩa vụ của các bên, phương thức giải quyết tranh chấp, cam kết của các bên. 

2. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất viết tay số 1 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......, ngày.... tháng....năm....

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

Hôm nay, tại .................................................chúng tôi gồm:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG: (Sau đây gọi tắt là Bên A)

- Ông: ............................................................................ Sinh năm:.....................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do ............................... cấp ngày..../...../......

Hộ khẩu thường trú: ..............................................................

- Cùng vợ là bà: ................................................................... Sinh năm:................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do .................................. cấp ngày..../...../.......

Hộ khẩu thường trú: ...............................................................

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG: (Sau đây gọi tắt là Bên B)

- Ông: ...................................................................... Sinh năm:.............................................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do ............................... cấp ngày..../...../......

Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................

- Cùng vợ là bà: ................................................................... Sinh năm:.....................................................................................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do ............................... cấp ngày..../...../.......

Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................

NGƯỜI LÀM CHỨNG:

- Ông (Bà): ........................................................... Sinh năm:....................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do ............................... cấp ngày..../...../......

Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................

- Ông (Bà): ............................................................... Sinh năm:...................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................ do ............................... cấp ngày..../...../......

Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................

Hai Bên A và B tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng này để thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở theo các thoả thuận sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

1.1. Đối tượng của hợp đồng này là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tại địa chỉ: .....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Thông tin cụ thể như sau:

* Thửa đất:

- Thửa đất số:................................................................................................................

- Tờ bản đồ:................................................................................................................

- Địa chỉ: .....................................................................................................................

- Diện tích: ................ m2 (Bằng chữ: ....................................................)

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: ................. m2; Sử dụng chung: .......m2

- Mục đích sử dụng: .....................................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:............................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng:............................................................................................................

* Nhà ở:

- Địa chỉ: .....................................................................................................................

- Diện tích xây dựng: ............ m2

- Diện tích sàn: ............ m2

- Kết cấu: .....................................................................................................................

- Cấp (hạng) nhà ở: .....................................................................................................................

- Số tầng nhà ở: ............... tầng.

Ghi chú:..............................................................................................................

1.2. Bằng Hợp đồng này Bên A đồng ý chuyển nhượng toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nói trên cho Bên B và Bên B đồng ý nhận chuyển nhượng toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nói trên như hiện trạng.

Điều 2. Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán

2.1. Giá chuyển nhượng

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ................. VNĐ (Bằng chữ: ........................................................ ).

2.2. Phương thức thanh toán......................................................................

Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của bên A

3.1. Quyền của bên A

- Có quyền nhận tiền chuyển nhượng theo đúng số tiền và hạn thanh toán do hai bên thỏa thuận.

- Có quyền gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ, yêu cầu bên B trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

3.2. Nghĩa vụ của bên A

- Bên A có nghĩa vụ giao quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở cho bên B ngay sau khi ký hợp đồng để bên B thực hiện thủ tục đăng ký biến động (thủ tục sang tên).

- Nộp thuế thu nhập cá nhân (nếu các bên thỏa thuận bên A nộp).

Điều 4. Nghĩa vụ và quyền của bên B

4.1. Nghĩa vụ của bên B

- Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thỏa thuận cho bên A.

- Thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

- Bên B chịu trách nhiệm nộp thuế thu nhập cá nhân (nếu thỏa thuận bên B nộp thay).

- Nộp lệ phí trước bạ theo quy định.

- Nộp phí thẩm định hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở theo quy định.

- Trả phí và thù lao công chứng hợp đồng chuyển nhượng.

4.2. Quyền của bên B

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở từ bên A.

Điều 5. Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; Trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

Điều 6. Cam đoan của các bên

Hai bên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

6.1. Bên A cam đoan

- Những thông tin về nhân thân, về quan hệ hôn nhân và về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở đã nêu trong hợp đồng này là đúng sự thật.

* Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nói trên chưa tham gia bất cứ một giao dịch nào: Không tặng cho, cho thuê, cho mượn, cầm cố, đặt cọc, thế chấp, góp vốn.

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở đã được đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo đúng quy định của pháp luật.

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở không có tranh chấp.

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở không thuộc quy hoạch hoặc thuộc trường hợp bị giải phóng mặt bằng.

- Có trách nhiệm tạo mọi điều kiện cho Bên B hoàn tất các thủ tục có liên quan đến việc đăng ký sang tên quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

6.2. Bên B cam đoan

- Những thông tin về nhân thân, về quan hệ hôn nhân mà Bên B cung cấp ghi trong hợp đồng là đúng sự thật.

- Bên B đã tìm hiểu thông tin về thửa đất và nhà ở nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở nêu trên.

6.3. Hai bên cam đoan

- Đảm bảo tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sự giả mạo về hồ sơ, giấy tờ cung cấp cũng như các hành vi gian lận hay vi phạm pháp luật khác liên quan tới việc ký kết hợp đồng này.

- Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

- Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

Điều 7. Điều khoản cuối cùng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm công chứng (hoặc chứng thực). Việc sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ Hợp đồng này chỉ có giá trị khi được hai Bên lập thành văn bản và chỉ được thực hiện khi Bên B chưa đăng ký sang tên quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở theo Hợp đồng này.

Hai bên đã tự đọc nguyên văn, đầy đủ các trang của bản Hợp đồng này và không yêu cầu chỉnh sửa, thêm, bớt bất cứ thông tin gì trong bản hợp đồng này. Đồng thời hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

(Bên A)

(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

(Bên B)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

NGƯỜI LÀM CHỨNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI LÀM CHỨNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:

- Về giấy tờ sử dụng: .....................................................................................................................

- Về hiện trạng thửa đất: .................................................................................................

Chủ sử dụng đất: .....................................................................................................................

Loại đất: .....................................................................................................................

Diện tích: .....................................................................................................................

Thuộc tờ bản đồ số: ...........................................................................................................

Số thửa đất: .....................................................................................................................

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:......................................................................

- Về điều kiện chuyển nhượng: ........................................................................................

Ngày … tháng …. năm……

CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN

(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

Ngày ... tháng ... năm ….

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN …………

(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày ……… tháng ……….. năm ……… (bằng chữ ………………………………………)

tại .................................................................................................................... ,

tôi ...................................... , Công chứng viên, Phòng Công chứng số .......................... ,

tỉnh/thành phố.............................................................................................................. .

CÔNG CHỨNG:

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ………. và bên B là ……………….………….; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

- Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

3. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN

………….., ngày…..tháng……năm……

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ……………………………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:…………….do:……………… Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: …………………………………………….....

– Địa chỉ thường trú: …………………………………………

2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): …………………….………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:…………….do:……………….Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: ………………………………………………

– Địa chỉ thường trú: ………………………………………..

Hoặc Ông (Bà):

– Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………….....…………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

– Số điện thoại: ………………………………… Fax…………………………………….(nếu có)

Thửa đất chuyển nhượng

– Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………….. m2

– Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) ……………………………

– Thửa số: …………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………………do…………………cấp ngày…….. tháng …….. năm…….

Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây:

– Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) …………………

(bằng chữ) ……………………………………………………

– Giá chuyển nhượng tài sản: (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) ………………………………

(bằng chữ) ………………………..………

– Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số) ……………………………………………….

(bằng chữ) ………………………………………….....................................…………..

– Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)…………………………,

(bằng chữ) ……………………………………………………….

– Thời điểm thanh toán ………………………………………..

– Phương thức thanh toán: ……………………………………

– Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.

4. Các cam kết khác:

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

– Các cam kết khác………………………………………………………………………..

– Hợp đồng này lập tại ……………………………… ngày …. tháng … năm … thành ……. bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.

Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:

– Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………

– Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..

Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..

Loại đất: …………………………………………………………………..

Diện tích: ………………………………………………………………….

Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….

Số thửa đất: ………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………

– Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….

Ngày … tháng …. năm……

CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN

(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN …………

(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

III. LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ ………………………………………)

tại …………………………………………………………………………………………….(12),

tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……….,

tỉnh/thành phố …………………………………..

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ………. và bên B là ……………….………….; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– ………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………(13)

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

4. Mẫu hợp đồng mua bán đất có người làm chứng số 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------o0o---------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SỞ HỮU NHÀ

Hôm nay, ngày........tháng.......năm..............

Tại:……………….......................................................................................................

Chúng tôi gồm:

I/ BÊN BÁN/CHUYỂN NHƯỢNG (sau đây gọi tắt Bên A):

Chồng: Ông............................................................................Sinh năm ....................

CMND số.............................................Do.......................Cấp ngày ............................

Đăng ký tạm trú tại:...................................................................................................

Và vợ: Bà..............................................................................Sinh năm .....................

CMND số............................................Do...........................Cấp ngày .........................

Đăng ký tạm trú tại:...................................................................................................

II/ BÊN MUA/NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (sau đây gọi tắt Bên B):

Chồng: Ông...........................................................................Sinh năm .......................

CMND số.............................................Do.......................................Cấp ngày .............

Đăng ký tạm trú tại:....................................................................................................

Và vợ: Bà..............................................................................Sinh năm ......................

CMND số............................................Do.......................................Cấp ngày ..............

Đăng ký tạm trú tại:....................................................................................................

Hai bên thoả thuận, tự nguyện cùng nhau lập và ký bản hợp đồng mua bán đất này để thực hiện việc mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà ở với những điều khoản sau:

ĐIỀU 1: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT, NHÀ Ở ĐƯỢC MUA BÁN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Nhà đất sẽ được chuyển nhượng là nhà số..................................................................

Nhà đất này thuộc quyền sở hữu và sử dụng hợp pháp của ông.........................................(Sinh năm...............…..có CMND số.......................do .................... cấp ngày............................). Vợ là Bà ....................... (Sinh năm............có CMND số .......................do.....................cấp ngày .......................), như trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu nhà ở.

2. Ngôi nhà số ..... đã được cấp GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG NHÀ Ở VÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở số ................, hồ sơ gốc số.......... do UBND quận (huyện) ........................ cấp ngày ...................

3. Tổng diện tích đất ở theo sổ là ....m2 và diện tích mặt bằng xây dựng nhà bê tông là..........m2.

4. Bằng hợp đồng này, Bên bán đồng ý bán đứt, Bên mua đồng ý mua đứt toàn bộ diện tích đất ở và hiện trạng nhà ở như đã nói trên và phải tuân thủ theo các yêu cầu / quy định hiện hành về chuyển nhượng Nhà Đất ở của Nhà nước và Pháp luật.

ĐIỀU 2: GIÁ CẢ, PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN VÀ THỜI HẠN THỰC HIỆN

1. Giá mua bán toàn bộ diện tích nhà đất ở nói trên đã được hai bên thoả thuận là: .......................đ. (Ghi bằng chữ:.......................... đồng Việt Nam chẵn) và không thay đổi vì bất cứ lý do gì.

2. Phương thức thanh toán:

Hai bên (Bên A và Bên B) đã cùng thống nhất sẽ thực hiện việc thanh toán tổng giá trị mua bán Nhà đất ở theo 01 đợt, cụ thể như sau:

* Đợt 1: Giao toàn bộ số tiền là ....................................đ cho bên Bán.

* Khi trả tiền sẽ ghi giấy biên nhận do các bên cùng ký xác nhận.

3. Thời hạn thực hiện hợp đồng

* Thanh toán 1 đợt.

* Ngay sau khi nhận tiền, bên A phải giao lại ngay hợp đồng mua bán công chứng (đủ số lượng bản gốc của bên B) và bàn giao nhà đất ở cho bên B với sự chứng kiến của các nhân chứng.

ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN

1. Trách nhiệm Bên bán:

a/ Khi mua bán theo bản hợp đồng này thì diện tích nhà đất ở nói trên:

* Thuộc quyền sở hữu và sử dụng hợp pháp của bên bán;

* Không bị tranh chấp về quyền thừa kế, quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất;

* Không bị ràng buộc dưới bất kỳ hình thức nào: thế chấp, mua bán, đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn hoặc kê khai làm vốn của doanh nghiệp;

* Không bị ràng buộc bởi bất cứ một quyết định nào của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để hạn chế quyền định đoạt của chủ sở hữu, sử dụng nhà đất.

* Bên bán có nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với tài sản đó bán cho bên mua không bị người thứ ba tranh chấp. Trong trường hợp tài sản bị người thứ ba tranh chấp thì bên bán phải đứng về phía bên mua để bảo vệ quyền lợi của bên mua. Nếu cần thiết thì bên bán phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên mua.

b/ Không còn được giữ bất kỳ loại giấy tờ nào về quyền sở hữu và sử dụng của diện tích nhà đất ở nói trên;

c/ Bên bán phải giao toàn bộ diện tích nhà đất đúng như hiện trạng nói trên cùng toàn bộ bản chính giấy tờ về quyền sở hữu và sử dụng của diện tích Nhà đất ở này cho Bên mua.

d/ Bên bán phải có trách nhiệm thanh toán cước phí của các loại dịch vụ sử dụng trong nhà cho đến thời điểm giao nhà và bàn giao lại cho bên mua các loại hồ sơ giấy tờ có liên quan đến ngôi nhà đất ở được mua bán (nếu có), ví dụ như: Thiết kế nhà, giấy phép xây dựng, các sơ đồ hoàn công của các đường điện, cấp nước, nước thải, công trình ngầm và các hợp đồng sử dụng dịch vụ khác như: Điện, nước, điện thoại...

đ/ Trong thời gian làm thủ tục chuyển quyền sở hữu – sử dụng cho bên B, thì bên A có trách nhiệm làm các thủ tục chuyển nhượng, sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và sở hữu nhà ở cho bên mua; Chi phí giao dịch làm thủ sang tên do bên A chịu.

e/ Không giao giấy tờ sở hữu nhà đất ở đứng tên bên mua khi chưa nhận đủ số tiền còn lại.

f/ Tại thời điểm bán đất và nhà ở thì tình trạng sức khoẻ và thần kinh của các thành viên bên A là hoàn toàn khoẻ mạnh bình thường.

2. Trách nhiệm Bên mua:

a/ Hoàn thành đầy đủ trách nhiệm về tài chính cho bên A đúng thời hạn và đúng theo phương thức đã đạt được thoả thuận nhất trí của cả hai bên.

b/ Có trách nhiệm chi trả chi phí sang tên giấy tờ nhà đất ở theo đúng quy định hiện hành của nhà nước và pháp luật.

c/ Bên mua nhà được nhận nhà kèm theo hồ sơ về nhà theo đúng tình trạng do thỏa thuận; được yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà ở trong thời hạn do thỏa thuận; được yêu cầu bên bán giao nhà đúng thời hạn; nếu không giao hoặc chậm giao nhà thì phải bồi thường thiệt hại…

d/ Trong trường hợp nếu người thứ ba có quyền sở hữu một phần hoặc toàn bộ tài sản mua bán thì bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bên bán bồi thường thiệt hại tương xứng.

ĐIỀU 4: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

* Hai bên đã tự đọc lại nguyên văn bản hợp đồng này, đều hiểu, chấp nhận toàn bộ các điều khoản của hợp đồng và cam kết thực hiện.

* Nếu có tranh chấp trước tiên sẽ hoà giải thương lượng, nếu không tự giải quyết được sẽ chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

* Nếu một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng với bất kỳ lý do gì thì sẽ phải thực hiện bồi thường, phạt cọc cho bên còn lại theo quy định của pháp luật hiện hành.

Hợp đồng gồm 05 trang, 03 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, bên làm chứng giữ 01 bản.

BÊN BÁN

BÊN MUA

XÁC NHẬN CỦA NHÂN CHỨNG:

Ngày.........tháng........năm...........

Tại:...................................................................................................................................

Chúng tôi gồm:

Ông (Bà) .....................................................................................Sinh năm.......................

CMND số................................................ do.................................cấp ngày ......................

Địa chỉ:.............................................................................................................................

Ông (Bà) ......................................................................................Sinh năm......................

CMND số ............................................... do.................................cấp ngày ......................

Địa chỉ:............................................................................................................................

Cả hai được ..........................(bên B) và ..............(bên A) mời làm chứng việc hai bên ký kết hợp đồng.

5. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 4

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (1)

(Số: ................/HĐCNQSDĐ,TSGLĐ)

Hôm nay, ngày ....... tháng ....... năm ....., Tại: ...........................................................

Chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ...........................................Năm sinh: .........................................................

CMND số: ........................................Ngày cấp Nơi cấp: ............................................

Hộ khẩu: ..................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................................................................

Là chủ sở hữu bất động sản: .....................................................................................

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ............................................Năm sinh: ........................................................

CMND số: ...............................Ngày cấp................... Nơi cấp....................................

Hộ khẩu: ..................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................................................................

Ông/bà: .................................... Năm sinh: ...............................................................

CMND số: .................................Ngày cấp Nơi cấp ....................................................

Hộ khẩu: ..................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................................................................

Là chủ sở hữu bất động sản: .....................................................................................

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

Ông/bà: .................................... Năm sinh: ...............................................................

CMND số: ................................ Ngày cấp....................... Nơi cấp..............................

Hộ khẩu: ..................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................................................................

Ông/bà: ............................................Năm sinh: ......................................................

CMND số: ............................................Ngày cấp.................. Nơi cấp .....................

Hộ khẩu: .................................................................................................................

Địa chỉ: ...................................................................................................................

Điện thoại: ..............................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

1.1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo cụ thể như sau:

- Thửa đất số: .........................................................................................................

- Tờ bản đồ số: .......................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................

- Diện tích: .............................................m2 (Bằng chữ:..........................................)

- Hình thức sử dụng: ...............................................................................................

+ Sử dụng riêng: .................................................................................................m2

+ Sử dụng chung: ...............................................................................................m2

- Mục đích sử dụng: ...............................................................................................

- Thời hạn sử dụng: ................................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng: ..............................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................

2.2. Tài sản gắn liền với đất là: ................................................................................

..............................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ........................................................................

..............................................................................................................................

ĐIỀU 2: GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .....................đồng.
(Bằng chữ: ........................................................................................đồng Việt Nam).

2.2. Phương thức thanh toán: ...................................................................................

2.3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

4.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ............................................

4.2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

6.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

b) Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

6.2. Quyền của bên A:

Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp bên B chậm trả tiền thì bên A có quyền:

a) Gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được hoàn thành thì theo yêu cầu của bên A, bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại;

b) Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

7.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên A;

b) Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

d) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

7.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

b) Yêu cầu bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

c) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng;

d) Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

- Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ...... tháng ....... năm ...... đến ngày ...... tháng ..... năm ......

Hợp đồng được lập thành .......... (...........) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày ........ tháng .......... năm ........... , tại: ..........................................

Tôi , Công chứng viên phòng Công chứng số ............. tỉnh (thành phố)..................

CÔNG CHỨNG:

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ....................................... và bên B là ...............................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .....................................................................................................................

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.

  CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất phải được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 689 Luật dân sự năm 2005 và Điều 167 Luật đất đai năm 2013.

6. Hợp đồng chuyển nhượng nhà đất số 5

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

........., ngày... tháng... năm...

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số ......../...........

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số ..../...../NĐ-CP ngày.....tháng.....năm...... của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Căn cứ Nghị định số ..../...../NĐ-CP ngày ..... tháng ..... năm ...... của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ khác1.........................................................................................

Hai bên chúng tôi gồm:

A. BÊN CHUYN NHƯỢNG

- Tên tổ chức: .........................................................................................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ...............

- Người đại diện theo pháp luật: ............................................. Chức vụ: ..............................

(Trường hợp là người đại diện theo ủy quyền thì ghi theo giấy ủy quyền (văn bản ủy quyền) số .......................(nếu có). Thẻ căn cước công dân (hộ chiếu) s: ..........................cấp ngày: ..../...../....... , tại.............................)

- Địa chỉ: .....................................................................................................................

- Điện thoại liên hệ: .......................................... Fax: ..................................................

- Số tài khoản: .................................. Tại Ngân hàng: ................................................

- Mã số thuế: ...............................................................................................................

B. BÊN NHẬN CHUYN NHƯỢNG

- Tên tổ chức, cá nhân2 .............................................................................................

- Thẻ căn cước công dân /hộ chiếu3 số: ................cấp ngày:..../..../........., tại .................

- Nơi đăng ký cư trú: .............................................................................................

- Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................

- Điện thoại liên hệ: .......................................... Fax (nếu có): ............................................

- Số tài khoản (nếu có): .................................. Tại Ngân hàng: ..........................................

- Mã số thuế (nếu có): .........................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

Điều 1. Thông tin về diện tích đất chuyển nhượng

1. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

- Diện tích: ................./............................. m2 (Bằng chữ:...........................)

- Địa chỉ: .......................................................................................

- Thửa đất số: .......................................................................................

- Tờ bản đồ số: .......................................................................................

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: .....................m2;

+ Sử dụng chung: ....................m2;

- Mục đích sử dụng: .......................................................................................

- Thời hạn sử dụng: .......................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng: ....................................................................................

- Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................

2. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất (nếu có) như sau:

- Mật độ xây dựng: ........................................................................................

- Số tầng cao của công trình xây dựng: ............................................................................

- Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: .....................................................................

- Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt: ...............................................................

3. Các nội dung, thông tin khác: ........................................................................................

Điều 2. Giá chuyển nhượng

1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất là:.................. đồng (Bằng chữ: .............).

(Các bên thỏa thuận, ghi rõ trong hợp đồng đơn giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tính theo m2 diện tích đất chuyển nhượng)

Giá chuyển nhượng này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu Bên chuyển nhượng thuộc diện phải nộp thuế VAT)

2. Giá chuyển nhượng quy định tại khoản 1 Điều này không bao gồm các khoản sau:

- Các khoản lệ phí trước bạ, phí và lệ phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho Bên nhận chuyển nhượng. Các khoản lệ phí trước bạ, phí và lệ phí này do Bên nhận chuyển nhượng chịu trách nhiệm thanh toán;

- Kinh phí quản lý vận hành hàng tháng (nếu có); kể từ ngày bàn giao đất cho Bên nhận chuyển nhượng theo thỏa thuận tại Điều 4 của hợp đồng này, Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm thanh toán kinh phí quản lý vận hành theo thỏa thuận tại hợp đồng này;

- Các chi phí khác do hai bên thỏa thuận (nếu có) .......................................

3. Hai bên thống nhất kể từ ngày bàn giao quyền sử dụng đất và trong suốt thời hạn sử dụng quyền sử dụng đất đã nhận chuyển nhượng thì Bên nhận chuyển nhượng phải nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành, thanh toán kinh phí quản lý vận hành và các loại phí dịch vụ khác do việc sử dụng các tiện ích như: khí đốt, điện, nước, điện thoại, truyền hình cáp,............... cho nhà cung cấp dịch vụ.

4. Các nội dung thỏa thuận khác (nếu có): (các thỏa thuận này phải không trái luật và không trái đạo đức xã hội)..........................................................

Điều 3. Phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán

1. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam, bằng tiền mặt hoặc thông qua ngân hàng theo quy định pháp luật.

2. Thời hạn thanh toán: ..............................(Các bên thỏa thuận về tiến độ, thời hạn, điều kiện thanh toán để ghi vào hợp đồng).

(Các bên thỏa thuận cụ thể tiến độ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyn sử dụng đất, kcả thời hạn thanh toán trong trường hợp có chênh lệch về diện tích đất thực tế khi bàn giao đất, nhưng việc thanh toán trước khi bàn giao đất phải theo đúng quy định của Luật Kinh doanh bất động sản)..........................

Xem tiếp tại file tải về.

7. Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất số 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ

- Căn cứ quy định tại Bộ luật dân sự, Luật Nhà ở và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

- Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay, ngày ..... tháng ...... năm 20... Tại Văn phòng công chứng … Chúng tôi gồm:

Bên bán nhà:

Ông ...........................................................

Số CMND/hộ chiếu: ....... cấp ngày.... tại ....................

Bà ...........................................................

Số CMND/hộ chiếu: ....... cấp ngày ..... tại ................

Ngụ tại: .................................................

Điện thoại: ............... - Email: ..............

Là đồng chủ sở hữu căn nhà số ................ thể hiện tại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và QSD đất ở số ............./20.............. do UBND Quận ......... cấp ngày .........../........./20.......
Sau đây gọi là Bên A.

Bên mua nhà:

Ông ...........................................................

Số CMND/hộ chiếu: ....... cấp ngày.... tại ....................

Bà ...........................................................

Số CMND/hộ chiếu: ....... cấp ngày ..... tại ................

Ngụ tại: .................................................

Điện thoại: ............... - Email: ..............

Sau đây gọi là Bên B.

Sau khi trao đổi, thỏa thuận, hai bên cùng nhau ký kết hợp đồng mua bán nhà này với nội dung như sau:

Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG (ĐỐI TƯỢNG MUA BÁN)

1.1. Bên A đồng ý bán cho bên B căn nhà số XXX Trần Hưng Đạo, P. Bến Thành, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

1.2. Đặc điểm căn nhà mua bán:

Cấp nhà ở: nhà cấp 3.

- Tổng diện tích sàn nhà ở.........m2, . diện tích phụ là: ...................m2.

- Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở ( theo Phụ lục đính kèm).

- Giấy tờ về nhà ở kèm theo gồm:

* Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và QSD đất ở số AAA/2006 do UBND Quận 1 cấp ngày...........

* Tờ khai lệ phí trước bạ ngày ...

* Bản vẽ ...

1.3. Thời điểm giao giấy tờ sở hữu nhà: ngay sau khi hai bên ký hợp đồng công chứng và bên B thanh toán tiền mua nhà đợt 1.

1.4. Thời điểm giao nhà: ngày 30-06-2010. Khi giao nhà, hai bên sẽ lập “Biên bản bàn giao nhà“.

1.5. Trong vòng 10 ngày sau khi ký hợp đồng này, hai bên sẽ ra Phòng công chứng để công chứng hợp đồng theo thủ tục do pháp luật qui định. Mọi nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng này sẽ giữ nguyên như trong hợp đồng có công chứng. Bản hợp đồng có công chứng sẽ được xem là bản chính thức và thay thế hợp đồng này.

Điều 2: TIỀN ĐẶT CỌC

2.1. Để bảo đảm việc giao kết và thực hiện hợp đồng, bên B đặt cọc cho A một khoản tiền trị giá 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng). Số tiền cọc này bên B đã giao đủ cho bên A – thể hiện tại Hợp đồng đặt cọc ký ngày 15-6-2010 giữa hai bên.

2.2. Số tiền đặt cọc này sẽ được chuyển thành tiền mua bán nhà và cấn trừ vào đợt thanh đầu tiên (đợt 1) trong số tiền mua nhà mà bên B có nghĩa vụ thanh toán cho bên A.

2.3. Sau khi nhận tiền đặt cọc, nếu bên A thay đổi ý kiến, không bán cho bên B nữa thì phải hoàn trả cho bên B số tiền gấp 2 lần số tiền đặt cọc mà mình đã nhận. Ngược lại, nếu bên B thay đổi ý kiến, không mua nhà nữa thì phải chịu mất tiền cọc.

Điều 3: GIÁ BÁN NHÀ & THUẾ

3.1. Giá bán nhà: 3.000.000.000 đồng (ba tỷ đồng), đã bao gồm các loại thuế, lệ phí.

3.2. Thuế: Bên A có nghĩa vụ đóng các khoản thuế liên quan đến việc mua bán nhà theo qui định của pháp luật.

Điều 4: THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Thời gian thanh toán:

Tiền bán nhà sẽ được bên B thanh toán cho bên A theo 3 đợt như sau (không tính đợt đóng tiền cọc):

Đợt 1: 2.000.000.000 đồng (hai tỷ đồng), ngay sau khi ký hợp đồng này tại Phòng công chứng. Bên B chỉ phải đóng 1.900.000.000 đồng ( một tỷ chín trăm triệu đồng), 100 triệu còn lại được cấn trừ vào tiền đặt cọc đã đóng cho bên A.

Đợt 2: 800.000.000 đồng (tám trăm triệu đồng) trong vòng 10 ngày sau khi thanh toán xong đợt 1.

Đợt 3: 200.000.000 đồng (hai trăm triệu đồng), trong vòng 2 ngày sau khi bên B hoàn tất việc đóng thuê trước bạ (sang tên) tại cơ quan thuế.

4.2. Hình thức thanh toán: chuyển khoản. Tất cả những khoản thanh toán sẽ được bên B chuyển vào tài khoản của bên A theo chi tiết dưới đây:

Tên tài khoản: .................................................................

- Tên ngân hàng: EXIM Bank – Sở giao dịch 1.

- Địa chỉ: .........................................

- Số tài khoản (đồng VN): 200014849XXX

- Người thụ hưởng: ..........................................................

4.3. Lãi do thanh toán chậm: Nếu bên B không thanh toán đúng hạn thì phải trả thêm tiền lãi phát sinh cho số ngày chậm thanh toán theo mức lãi suất quá hạn do EXIM Bank công bố tại thời điểm thanh toán.

Điều 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Hỗ trợ, phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi để hai bên cùng tiến hành các thủ tục hành chính pháp lý cần thiết khi thực hiện việc chuyển giao quyền sở hữu nhà theo qui định của pháp luật.

5.2. Bàn giao nhà và các tiện ích khác (thiết bị) cho Bên B đúng thời hạn. Cung cấp cho bên B tất cả các chi tiết liên quan đến nhà bán (hồ sơ công trình phụ, hệ thống điện, nước, phòng cháy chữa cháy, camera quan sát…)

5.3. Bảo quản căn nhà đã bán trong thời gian chưa bàn giao nhà cho bên mua.

5.4. Cam kết căn nhà thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình, không bị tranh chấp và không bị ràng buộc bởi nghĩa vụ pháp lý với bất kỳ bên thư ba nào khác tại thời điểm mua bán.

5.5. Có quyền không giao nhà nếu bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán đúng thời hạn đã thỏa thuận.

5.6. Yêu cầu bên B thanh toán tiền mua nhà đúng theo thời gian đã thỏa thuận.

5.7. Các quyền và nghĩa vụ khác của bên bán nhà ( ngoài những điều nêu trên) theo qui định tại Bộ luật dân sự và Luật nhà ở.

Điều 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Nhận giấy tờ sở hữu nhà và nhận bàn giao nhà đúng hạn và phù hợp với tình trạng được nêu tại hợp đồng mua bán nhà.

6.2. Yêu cầu bên bán hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi trong việc hoàn tất thủ tục chuyển giao quyền sở hữu nhà theo qui định của pháp luật.

6.3. Trả tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận. Nếu chậm thanh toán thì phải chịu trả thêm tiền lãi như đã thỏa thuận.

6.4. Các quyền và nghĩa vụ khác của bên mua nhà (ngoài những điều nêu trên) theo qui định tại Bộ luật dân sự và luật Nhà ở.

Điều 7: CÁC THỎA THUẬN KHÁC

Hai bên cùng cam kết:

- Đã kê khai đúng sự thật và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin đã ghi trong hợp đồng này.

- Kể từ ngày ký hợp đồng này, không bên nào được sử dụng bản chính giấy tờ nhà để thực hiện việc thế chấp, bảo lãnh, mua bán, tặng cho, trao đổi, kê khai làm vốn doanh nghiệp hoặc các giao dịch khác dưới bất kỳ hình thức nào cho đến khi hoàn tất thủ tục chuyển giao quyền sở hữu.

- Nếu bên A bàn giao nhà chậm thì phải chịu phạt: 1 triệu đồng/ngày – cho mỗi ngày chậm giao.

- Hai bên thống nhất mọi sự liên lạc liên quan đến quá trình thực hiện hợp đồng này đều được thực hiện qua email hoặc bằng văn bản có chữ ký của người đại diện của hai bên. Mọi hình thức thông tin liên lạc khác đều không có giá trị - trong trường hợp có tranh chấp.

Điều 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng này. Những tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này đều sẽ được giải quyết dựa trên sự hợp tác, cùng có lợi.
Nếu không tự giải quyết được, hai bên đồng ý sẽ đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền. Bên thua kiện phải chịu toàn bộ các chi phí liên quan, kể cả chi phí thuê luật sư, cho bên thắng kiện.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được công chứng, được lập thành 05 (năm) bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 (hai) bản và lưu một (01) bản tại Phòng Công chứng.

BÊN BÁN NHÀ BÊN MUA NHÀ
   

8. Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

8.1. Hình thức của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực và phải làm thủ tục tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

8.2. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 698 Bộ luật dân sự quy định:

“Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất bao gồm các nội dung sau đây:

1. Tên, địa chỉ của các bên;

2. Quyền, nghĩa vụ của các bên;

3. Loại đất, hạng đất, diện tích, vị trí, số hiệu, ranh giới và tình trạng đất;

4. Thời hạn sử dụng đất của bên chuyển nhượng; thời hạn sử dụng đất còn lại của bên nhận chuyển nhượng;

5. Giá chuyển nhượng;

6. Phương thức, thời hạn thanh toán;

7. Quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

8. Các thông tin khác liên quan đến quyền sử dụng đất;

9. Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng.”

Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

+ Bên chuyển nhượng:

Căn cứ vào Điều 700 Bộ luật dân sự, bên chuyển nhượng có quyền được nhận tiền chuyển nhượng (nếu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất chậm trả tiền thì người đó phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất Ngân hàng Nhà nước quy đinh tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác). Ngoài việc được nhận tiền chuyển nhượng họ còn có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại khi bên nhận chuyển nhượng không thực hiện nghĩa vụ trả tiền chuyển nhượng như đã cam kết trong hợp đồng.

Điều 699 Bộ luật dân sự quy định về nghĩa vụ của bên chuyển nhượng đất:

“Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các nghĩa vụ sau đây:

1. Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu và tình trạng đất như đã thoả thuận;

2. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng.”

+ Bên nhận chuyển nhượng:

Điều 702 Bộ luật dân sự quy định:

“Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các quyền sau đây:

1. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

2. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu và tình trạng đất như đã thoả thuận;

3. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất được chuyển nhượng;

4. Được sử dụng đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.”

Theo quy định tại Điều 701 Bộ luật dân sự, bên nhận chuyển nhượng có nghĩa vụ:

“1. Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất;

2. Đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

3. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

4. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.”

Trong các nghĩa vụ trên, nghĩa vụ trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thỏa thuận cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất là nghĩa vụ cơ bản của bên nhận chuyển nhượng, nó phát sinh từ hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nghĩa vụ này tương ứng với quyền của bên chuyển nhượng.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
251 766.701
6 Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà 2024
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm