Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm mới nhất
Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm là mẫu bản hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý về việc vay tài sản không có biện pháp bảo đảm. Mẫu hợp đồng nêu rõ thông tin của hai bên, tài cho vay, thời hạn vay, mục đích vay và sử dụng tài sản... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm tại đây.
Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Tại Phòng Công chứng số ........ thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi là:
Bên cho vay (sau đây gọi là Bên A):..............................................................
Ông (Bà): .......................................................................................................
Sinh ngày: ......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ..................cấp ngày .................... tại ..................
Hộ khẩu thường trú (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông: ...............................................................................................................
Sinh ngày: ......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ...............cấp ngày ...................... tại ...................
Hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Cùng vợ là bà: ................................................................................................
Sinh ngày: .......................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ...................cấp ngày ......................tại.................
Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người)
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: .............................................................................................
Sinh ngày: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ....................cấp ngày ..................... tại ..................
Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên: ........................................................................................................
Sinh ngày: ..........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .....................cấp ngày .................... tại ...................
Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
* Trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ...................................................................................
Sinh ngày: ..........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ....................cấp ngày .................... tại ....................
Hộ khẩu thường trú: ...........................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..
ngày ………………. do …………………………………………………….. lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ......................................................................................................
Trụ sở: ...............................................................................................................
Quyết định thành lập số: ... ngày .... tháng ...... năm ...., do............................ cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...........ngày.......tháng........năm...
do ............................................. cấp.
Số Fax: ..........................Số điện thoại: ............................................................
Họ và tên người đại diện: .................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................
Sinh ngày: .........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ........................cấp ngày ................... tại ................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……………………….. ngày ………………. do …………………………………………………….. lập.
Bên vay (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
..........................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:
............................................................................................................................
ĐIỀU 1
TÀI SẢN VAY
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá...)
...........................................................................................................................
ĐIỀU 2
KỲ HẠN VAY
Kỳ hạn vay là: ....................................... kể từ ngày ...........................................
Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ không có kỳ hạn.
ĐIỀU 3
LÃI SUẤT VAY
Lãi suất vay là (Do các bên thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu có thì lãi suất không được vượt quá 50% của lãi suất cao nhất do Ngân hàng nhà nước quy định đối với loại cho vay tương ứng):
............................................................................................................................
ĐIỀU 4
MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY
Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):
.............................................................................................................................
ĐIỀU 5
ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY
Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm....)
.............................................................................................................................
ĐIỀU 6
ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ
Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi...
............................................................................................................................
ĐIỀU 7
QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY
Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.
ĐIỀU 8
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ....... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 9
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 10
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
d. Các cam đoan khác:...
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
đ. Các cam đoan khác:...
ĐIỀU 11
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ .................................................................
| Bên A (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
Bên B (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm
138 KB-
Mẫu hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý tải nhiều
-
(8 Mẫu) Hợp đồng lao động năm 2025 mới nhất
-
Mẫu hợp đồng thuê nhà 2025
-
6 Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà 2025
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa mới nhất 2025
-
Mẫu hợp đồng kinh tế năm 2025
-
10 Mẫu biên bản giao hàng hóa 2025 mới nhất
-
Mẫu hợp đồng thuê xe 2025 mới nhất
-
Mẫu phụ lục hợp đồng 2025
-
Biên bản thanh lý hợp đồng 2025
-
6 Mẫu hợp đồng cho vay tiền (cập nhật mới 2025)
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến