6 Mẫu hợp đồng cho vay tiền (cập nhật mới 2024)
Mẫu giấy cho vay tiền (Hợp đồng cho cá nhân vay tiền) được lập sau khi bên vay và bên cho vay đạt được thỏa thuận cụ thể trong việc vay mượn tiền. Mẫu hợp đồng cho vay tiền sẽ bao gồm đầy đủ những điều khoản và thời hạn hiệu lực hợp đồng để tránh những rắc rối pháp lý sau này.
Top 6 Mẫu hợp đồng vay tiền giữa cá nhân với cá nhân, giữa cá nhân với công ty; hợp đồng vay tiền có thế chấp, không thế chấp, vay tiền ngân hàng soạn thảo theo quy định pháp luật hiện hành đã được HoaTieu.vn đăng tải trong bài viết này. Mời các bạn Download mẫu hợp đồng vay tiền file word về máy để sử dụng thuận tiện hơn.
Mẫu hợp đồng cho vay tiền mới nhất
- 1. Hợp đồng vay tiền là gì?
- 2. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng vay tiền
- 3. Hợp đồng vay tiền cá nhân với cá nhân số 1
- 4. Hợp đồng cho vay tiền số 2
- 5. Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân với Công ty số 3
- 6. Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân không thế chấp số 4
- 7. Hợp đồng vay tiền cá nhân có thế chấp số 5
- 8. Mẫu hợp đồng vay tiền ngân hàng số 6
- 9. Cách viết mẫu hợp đồng vay tiền
1. Hợp đồng vay tiền là gì?
Hợp đồng vay tiền là sự thỏa thuận giữa các bên. Trong đó, bên cho vay giao tiền cho bên vay. Khi đến hạn theo thỏa thuận của các bên, bên vay phải hoàn trả lại đúng số tiền đã vay và phải trả lãi nếu hai bên có thỏa thuận (Căn cứ vào Điều 463 Bộ luật Dân sự năm 2015).
Theo đó, bên cho vay phải có nghĩa vụ giao đủ số tiền mà hai bên thỏa thuận cho bên vay tại địa điểm và theo thời gian đã thỏa thuận.
Ngoài ra, bên cho vay không được yêu cầu bên vay phải trả lại tiền trước thời hạn trừ phi có thỏa thuận hoặc:
- Với Hợp đồng vay có kỳ hạn và không có lãi: Bên vay có thể trả lại tiền vay cho bên kia bất cứ lúc nào nhưng phải báo trước; Bên cho vay được đòi lại tiền nếu được bên vay đồng ý;
- Với Hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi: Bên vay có quyền trả lại tiền vay trước kỳ hạn nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn.
2. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng vay tiền
Hợp đồng vay tiền có hiệu lực khi thỏa mãn các điều kiện được quy định tại điều 117 Bộ luật Dân sự 2015:
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện;
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2.Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định.
Ngoài các điều kiện theo quy định tại điều 117 Bộ luật Dân sự 2015 thì để hợp đồng vay tiền có hiệu lực các bên cần chú ý đến lãi suất mà các bên đã thỏa thuận phải phù hợp với quy định tại điều 468 Bộ luật Dân sự 2015.
3. Hợp đồng vay tiền cá nhân với cá nhân số 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VAY TIỀN
Hôm nay, ngày ..... tháng .... năm ....., tại ............................ Chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO VAY (BÊN A):
Ông/bà ................................; Sinh năm ..........; Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu:.................................. do .................................cấp ngày ...............; Hộ khẩu thường trú tại ......................................
Điện thoại: .......................................
Ông/bà ................................; Sinh năm ..........; Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu:.................................. do .................................cấp ngày ...............; Hộ khẩu thường trú tại .........................................
Điện thoại: .......................................
II. BÊN VAY (BÊN B):
Ông/bà ................................; Sinh năm ..........; Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu:..................................do .................................cấp ngày ...............; Hộ khẩu thường trú tại .........................................................
Điện thoại: .......................................
Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng vay tiền này với các nội dung thỏa thuận cụ thể như sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý cho bên B vay và bên B đồng ý vay số tiền là: ……………… (Bằng chữ: ………………………………………………………… đồng chẵn).
Mục đích vay: ……………………………………………………………………...
ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC VAY
Thời hạn vay: ....................... kể từ ngày ………… đến ngày ……………..
Phương thức vay: Bên A giao toàn bộ số tiền cho bên B bằng hình thức (1) .................................... vào ngày ..............................
Phương thức và thời hạn trả nợ: Bên B phải trả lãi cho bên A định kỳ vào ngày ………………….. và phải trả toàn bộ gốc chậm nhất là ngày ………………………………… bằng hình thức (1) ……………………..
ĐIỀU 3: LÃI SUẤT
Các bên thỏa thuận lãi suất cho toàn bộ số tiền vay nêu trên là ................... Trước khi hợp đồng này hết hạn vào ngày................., nếu bên B muốn tiếp tục vay thì phải báo trước trong thời gian ............... ngày và nhận được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.
Nếu quá thời hạn vay nêu trên mà bên B không thanh toán số tiền gốc và tiền lãi thì bên B phải chịu lãi suất quá hạn bằng (2) ...% lãi suất vay tương ứng với thời gian chậm trả.
ĐIỀU 4: THỎA THUẬN CỦA CÁC BÊN
- Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: Phí, thù lao công chứng, phí chuyển tiền… bên B có trách nhiệm thanh toán.
- Các bên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc giao và nhận tài sản vay;
- Bên A cam đoan số tiền cho vay trên là tài sản hợp pháp và thuộc quyền sở hữu của bên A;
- Việc vay và cho vay số tiền nêu trên là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc, không nhằm trốn tránh bất kỳ nghĩa vụ nào;
- Bên B cam kết sử dụng tiền vay vào đúng mục đích tại Điều 1 của Hợp đồng này;
- Bên B cam kết trả tiền (tiền gốc và tiền lãi) đúng hạn, chỉ được ra hạn khi có sự chấp thuận của bên A bằng văn bản (nếu có sau này); Trường hợp chậm trả thì bên B chấp nhận chịu mọi khoản lãi phạt, lãi quá hạn... theo quy định pháp luật (nếu có);
- Các bên cam kết thực hiện đúng theo Hợp đồng này. Nếu bên nào vi phạm thì bên đó sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật;
- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên cùng nhau thương lượng, giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Nếu không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành ….. (…..) bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. (…..) bản để thực hiện.
BÊN CHO VAY Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên) | BÊN VAY Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Hình thức vay hoặc trả lãi có thể bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Nếu bằng chuyển khoản thì nêu rõ số tài khoản, ngân hàng và tên chủ tài khoản.
(2) Lãi suất quá hạn không quá 150%.
4. Hợp đồng cho vay tiền số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN
Hôm nay ngày ..... tháng ..... năm ........
Tại địa điểm: ..............................................................................................................
(Nếu vay Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng, thì có thêm yếu tố xét đơn xin của đương sự).
Chúng tôi gồm có:
Bên A: (bên cho vay)
+ Địa chỉ: ......................................................................................................................
+ Điện thoại: ..................................................................................................................
+ Đại diện là: .................................................................................................................
+ CMND/CCCD số ......................................... do Công an .......................... cấp ngày ..............
Bên B: (bên vay)
+ Ông (bà): ....................................................................................................................
+ CMND/CCCD số ......................................... do Công an ………............... cấp ngày ................
+ Địa chỉ: ......................................................................................................................
+ Điện thoại: ..................................................................................................................
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
+ Bằng số: ………………………........................................................................................
+ Bằng chữ: …………………….................................................................………………….
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay
2.1. Thời hạn vay là ………….……… tháng
+ Kể từ ngày ……… tháng ……. năm ………
+ Đến ngày …….. tháng ……… năm ……….
2.2. Phương thức vay (có thể chọn các phương thức sau):
+ Chuyển khoản qua tài khoản: …………..........................................................................…
+ Mở tại ngân hàng: ………………..............................................................……………........
+ Cho vay bằng tiền mặt
Chuyển giao thành ……....................… đợt
- Đợt 1: ……………………..................................................................................……………
- Đợt 2: ……………………......................................................................……............………
Điều 3: Lãi suất
3.1 Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ……….. % một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.
3.2 Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt …….. % tháng.
3.3 Trước khi hợp đồng này đáo hạn ….. ngày; nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm ........
3.4 Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
3.5 Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là ........ % một tháng.
3.6 Thời hạn thanh toán nợ quá không quá ........ ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.
Điều 4: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
4.1 Bên B bằng lòng thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ……… và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền tài sản cho bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành) .......................................
4.2 Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chủ quyền tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
4.3 Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau …….. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.
Điều 5: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng.
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 6: Những cam kết chung
6.1 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong hợp đồng này, hai bên cần tôn trọng chấp hành.
Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng.
6.3 Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án nhân dân… nơi hai bên vay cư trú.
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ...... tháng ....... năm ....... đến ngày ....... tháng ....... năm .......
Hợp đồng này được lập thành ....... bản. Mỗi bên giữ ....... bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN A |
5. Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân với Công ty số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN
Số: ...//HĐ
(Số đăng ký tại NH/HTXTD:…../…..)
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 20..., Tại Công ty TNHH ........
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO VAY (BÊN A): CÔNG TY TNHH ........
Địa chỉ: .......................................................
Điện thoại: ................... Fax: ...................
Mã số thuế: ...................
Đại diện công ty: Ông ................... Sinh năm: ...................
Căn cước công dân số ................... do Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày ...................
Chức vụ: Giám đốc công ty
BÊN VAY (BÊN B): ...................
Căn cước công dân số ................... do Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày ...................
Địa chỉ: .......................................................
Điện thoại: ...................
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
- Bằng số: ................... đồng
- Bằng chữ: ................... đồng
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay
2.1. Thời hạn vay là ... tháng
- Kể từ ngày ... tháng ... năm 20...
- Đến ngày ... tháng ... năm 20...
2.2. Phương thức vay (có thể chọn các phương thức sau):
- Chuyển khoản qua tài khoản: ...................
- Mở tại ngân hàng: Ngân hàng ...................
- Cho vay bằng tiền mặt.
Chuyển giao thành ……… đợt
- Đợt 1: ……………………………………………………………………………….
- Đợt 2: ……………………………………………………………………………….
Điều 3: Lãi suất
Hai bên thỏa thuận và thống nhất không áp mức lãi suất với khoản vay này.
Điều 4: Nghĩa vụ của bên A
4.1 Giao tiền cho bên B đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng vào thời điểm và địa điểm đã thỏa thuận;
4.2 Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu bên A biết tài sản không bảo đảm chất lượng mà không báo cho bên B biết, trừ trường hợp bên B biết mà vẫn nhận tài sản đó;
4.3 Không được yêu cầu bên B trả lại tài sản trước thời hạn, trừ trường hợp quy định tại Điều 470 của Bộ luật dân sự 2015.
Điều 5: Nghĩa vụ của bên B
5.1 Bên B phải trả đủ tiền khi đến hạn;
5.2 Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên B;
5.3 Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên B không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi đối với khoản nợ chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn chậm trả tại thời điểm trả nợ, nếu có thỏa thuận.
5.4 Trong trường hợp vay có lãi mà khi đến hạn bên B không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi trên nợ gốc và lãi nợ quá hạn theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay tại thời điểm trả nợ.
Điều 6: Sử dụng tiền vay
Các bên có thể thỏa thuận về việc tiền vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tiền vay và có quyền đòi lại tiền vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tiền vay trái mục đích.
Điều 7: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
7.1 Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ………và giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản cho bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành) ……………………………………
7.2 Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
7.3 Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau …. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.
Điều 8: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm , lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 9: Những cam kết chung
9.1 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong hợp đồng này, hai bên cần tôn trọng chấp hành.
9.2 Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng.
9.3 Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án Quận Thanh Xuân nơi bên vay đang cư trú.
Điều 10: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm 20....
Hợp đồng này được lập thành 02 bản. Mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) | Ký tên |
6. Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân không thế chấp số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---o0o----
HỢP ĐỒNG VAY TIỀN
Hôm nay, ngày ……….tháng ………năm……… , Văn phòng công chứng .................., số .................., đường .................., Phường .................., Quận .................. , TP...........
BÊN A (Bên cho vay):
Ông/bà: …………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
Ông/bà: …………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
(Có Giấy chứng nhận kết hôn).
BÊN B (Bên vay):
Ông/bà: …………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
Ông/bà: …………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
Sau khi cùng bàn bạc và thảo luận, chúng tôi đã thống nhất ký kết Hợp đồng vay tiền với nội dung như sau:
ĐIỀU 1: Bên A đồng ý cho bên B vay và bên B đồng ý vay của bên A số tiền là: ……đ (…… đồng chẳn)
Thời hạn vay: ……, kể từ ngày …… đến ngày ……
Lãi suất:……tháng và bên B sẽ giao tiền lãi cho bên A vào ngày …… dương lịch mỗi tháng.
Việc giao nhận do hai bên tự thực hiện ngoài sự chứng kiến của Công chứng viên ký tên dưới đây.
ĐIỀU 2: Bên B có nghĩa vụ trả lãi suất cho bên A theo đúng thời hạn nêu trên. Nếu đến hạn mà bên B không trả đủ tiền vốn và lãi suất cho bên A mà hai bên không có thỏa thuận gì khác thì bên A có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thủ tục thu hồi số tiền trên cho bên A theo quy định của pháp luật.
Bên A cam kết số tiền cho vay là tài sản riêng hợp pháp của bên A.
Bên B cam kết sử dụng số tiền vay vì mục đích cá nhân riêng của bên B. Bên B cam kết sử dụng các tài sản thuộc sở hữu riêng của bên B để đảm bảo nghĩa vụ thanh toán khoản nợ nêu trên khi đến hạn.
ĐIỀU 3: Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng. Trường hợp một trong hai bên có vướng mắc về vấn đề gì thì hai bên trao đổi bàn bạc giải quyết trên tinh thần đoàn kết. Trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
Hai bên đã đọc lại toàn bộ Hợp đồng này, cùng hiểu rõ nội dung và ký tên dưới đây.
BÊN B | BÊN A |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ……… tháng ………… năm … (Ngày……tháng……… năm ………..), Văn phòng công chứng .................., số .................., đường .................., Phường .................., Quận .................. , TP........... Tôi - (Họ và tên), Công chứng viên Văn phòng công chứng ..................,
CHỨNG NHẬN
Hợp đồng vay này được giao kết giữa:
BÊN A (Bên cho vay):
Ông/bà: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Ông/bà: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
BÊN B (Bên vay):
Ông/bà: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Ông/bà: …………………………………………..
Căn cước công dân số: …………………………………………..
Các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung hợp đồng.
- Tại thời điểm công chứng, các bên giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật.
- Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng phù hợp với pháp luật, không trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch là có thật;
- Các bên giao kết đã đọc lại hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.
Hợp đồng này gồm 03 bản chính (mỗi bản chính gồm ___ tờ ___ trang), cấp cho:
- Bên A một bản chính.
- Bên B một bản chính.
- Lưu tại Văn phòng công chứng ................................ một bản chính.
Số công chứng:
Quyển số: ___ TP/CC-SCC/HĐGD
CÔNG CHỨNG VIÊN
7. Hợp đồng vay tiền cá nhân có thế chấp số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN
Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của các bên.
Hôm nay ngày ... tháng ... năm 20... Tại địa điểm: số ... đường ..., phường ..., quận ..., TP......... Chúng tôi gồm có:
Bên A: (bên cho vay)
Ông (bà): Nguyễn Văn X.
Địa chỉ: số ... đường ..., phường ..., quận ..., TP. ............
Điện thoại: ...................
Số CMND/CCCD: ................... do Công an thành phố ................... cấp ngày ...................
Bên B: (bên vay)
Ông (bà): ...................
Số CMND/CCCD: ................... do Công an thành phố ................... cấp ngày ...................
Địa chỉ: số ... đường ..., phường ..., quận ..., TP. ............
Điện thoại: ...................
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Về số lượng tiền vay.
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền là .............................. đ Bằng chữ: ................... Việt Nam đồng.
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay.
2.1. Thời hạn vay là ... tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
2.2. Phương thức vay bằng tiền mặt.
Điều 3: Lãi suất.
3.1. Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ... % một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.
3.2. Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ ... tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt ...% tháng.
3.3. Thời hạn thanh toán nợ quá không quá ... ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.
Điều 4: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
4.1. Bên B bằng lòng thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình là quyền sử dụng đất và giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên A giữ. Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng thành phố Hà Nội .
4.2. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp và trao lại bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã đưa ra bảo đảm cho bên B.
4.3. Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau 60 ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.
Điều 5: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng. Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm , lệ phí tố tụng, … sẽ do bên B có trách nhiệm thanh toán.
Điều 6: Những cam kết chung.
6.1. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong hợp đồng này, hai bên cần tôn trọng chấp hành. Nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng.
6.2. Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án nhân dân có thẩm quyền nơi bên vay cư trú.
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng ... năm 20... Hợp đồng này được lập thành 02 bản. Mỗi bên giữ 01 bản.
BÊN A (Ký tên và ghi rõ họ tên) | BÊN B (Ký tên và ghi rõ họ tên) |
8. Mẫu hợp đồng vay tiền ngân hàng số 6
Hợp đồng vay tiền ngân hàng chính là Mẫu hợp đồng vay vốn Ngân hàng của cá nhân, gồm 13 trang word. Tải miễn phí mẫu hợp đồng về máy để xem đầy đủ nội dung.
9. Cách viết mẫu hợp đồng vay tiền
Hôm nay ngày: Ghi rõ ngày tháng năm làm hợp đồng hoặc ngày cho vay.
Tại địa điểm: Ghi cụ thể địa điểm mà bên cho vay cho bên vay vay tiền.
(Nếu vay Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng, thì có thêm yếu tố xét đơn xin của đương sự).
Chúng tôi gồm có:
Bên A: (bên cho vay)
+ Địa chỉ: Ghi rõ địa chỉ nơi bên cho vay đang sinh sống.
+ Điện thoại: Ghi rõ số điện thoại có thể liên lạc được khi cần.
+ Đại diện là: Ghi đầy đủ họ tên của người cho vay.
+ CMND/CCCD số.....................do Công an......................cấp ngày...................: Ghi rõ số Căn cước công dân, tên tỉnh/thành, ngày tháng năm cấp chứng minh.
Bên B: (bên vay)
+ Ông (bà): Ghi đầy đủ họ tên người vay.
+ CMND/CCCD số.....................do Công an......................cấp ngày....................: Ghi rõ số Căn cước công dân, tên tỉnh/thành, ngày tháng năm cấp chứng minh của người vay.
+ Địa chỉ: Ghi rõ địa chỉ nơi bên vay đang sinh sống.
+ Điện thoại: Ghi rõ số điện thoại có thể liên lạc được khi cần.
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1: Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền:
+ Bằng số: Ghi rõ số tiền bên cho vay cho bên vay bằng số.
+ Bằng chữ: Ghi rõ số tiền bên cho vay cho bên vay đầy đủ bằng chữ.
Điều 2: Thời hạn và phương thức vay
2.1. Thời hạn vay là..........................tháng: Ghi khoảng thời gian cho vay, tính bằng tháng.
+ Kể từ ngày: Ghi rõ ngày bắt đầu cho vay.
+ Đến ngày: Ghi rõ ngày phải trả đủ số tiền trên.
2.2. Phương thức vay (có thể chọn các phương thức sau):
+ Chuyển khoản qua tài khoản: Ghi rõ số tài khoản của người vay.
+ Mở tại ngân hàng: Tên chi nhánh ngân hàng của tài khoản đó.
+ Cho vay bằng tiền mặt
Chuyển giao thành........đợt: Ghi tổng số đợt cho vay.
- Đợt 1: Ghi rõ ngày tháng năm cho vay đợt 1.
- Đợt 2: Ghi rõ ngày tháng năm cho vay đợt 2.
Điều 3: Lãi suất
3.1 Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ...........% một tháng tính từ ngày nhận tiền vay: ghi rõ số lãi suất mà bên cho vay cho bên vay vay tiền.
3.2 Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt ............. % tháng:ghi số % phải trả thêm nếu nộp trễ tiền lãi.
3.3 Trước khi hợp đồng này đáo hạn ............. ngày; nếu bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm.........................ghi rõ số ngày đáo hạn và địa điểm nơi người vay muốn tiếp tục gia hạn.
3.5 Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là ............. % một tháng: ghi rõ số lãi suất tính theo nợ quá hạn trong một tháng.
3.6 Thời hạn thanh toán nợ quá không quá ............. ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên:ghi số ngày thanh toán nợ tối đa.
Điều 4: Biện pháp bảo đảm hợp đồng
4.1 Bên B bằng lòng thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ............. và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền tài sản cho bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành)............. ghi rõ tên tài sản thế chấp (hoặc cầm cố) của bên vay và tên tỉnh (thành) nơi người đó công chứng.
4.3 Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau …. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B: ghi rõ số ngày quá hạn nếu bên vay vượt quá số ngày này thì bên cho vay có quyền tịch thu tài sản nếu bên vay không thể trả xong khoản nợ.
Điều 6: Những cam kết chung
6.3 Nếu tự giải quyết không thỏa mãn, hai bên sẽ chuyển vụ việc tới Tòa án nhân dân… nơi hai bên vay cư trú: ghi tên Tòa án nhân dân mà hai bên không thể đi đến thỏa thuận về việc vay tiền.
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ...... tháng ....... năm ....... đến ngày ....... tháng ....... năm ....... ghi ngày tháng năm bắt đầu có hiệu lực đến ngày tháng năm hết hiệu lực.
Hợp đồng này được lập thành ....... bản. Mỗi bên giữ ....... bản: ghi tên số bản hợp đồng được lập thành và số hợp đồng bên vay và bên cho vay giữ.
- Bên cho vay và bên vay ký và ghi rõ họ tên.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.
- Chia sẻ:Khang Anh
- Ngày:
6 Mẫu hợp đồng cho vay tiền (cập nhật mới 2024)
04/05/2021 10:29:00 SAMẫu hợp đồng vay tiền ngân hàng
126 KB 13/06/2024 2:33:30 CHHợp đồng vay tiền cá nhân có thế chấp
120,5 KB 13/06/2024 2:33:30 CHMẫu hợp đồng vay tiền cá nhân với Công ty
13/06/2024 2:32:59 CHMẫu hợp đồng vay tiền cá nhân không thế chấp
125,5 KB 13/06/2024 2:33:30 CHHợp đồng cho vay tiền
127,5 KB 13/06/2024 2:32:59 CHHợp đồng vay tiền cá nhân với cá nhân
39 KB 13/06/2024 2:32:59 CH
Gợi ý cho bạn
-
4 Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư 2024
-
Mẫu đơn xin vào ở ký túc xá mới nhất năm 2024
-
Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo vệ
-
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
-
Mẫu thông báo sửa chữa cải tạo nhà ở, công trình 2024
-
5 Mẫu hợp đồng thuê xe 2024 mới nhất
-
Hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị
-
Biên bản thanh lý hợp đồng 2024
-
Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ du lịch 2024 và cách viết
-
(8 Mẫu) Hợp đồng lao động năm 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến