Hợp đồng mua bán xe cập nhật mới nhất 2024

Hợp đồng mua bán xe máy cũ viết tay là mẫu văn bản được sử dụng nhiều trong cuộc sống trong việc mua bán xe máy. Mẫu hợp đồng mua bán này còn được dùng làm hợp đồng mua bán xe ô tô cũ, mới. Mẫu hợp đồng này là giấy tờ cam kết việc mua bán chuyển nhượng phương tiện cho người khác, cần công chứng theo quy định để đảm bảo tính pháp lý, quyền sở hữu tài sản. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng mua bán xe tại đây.

Dưới đây là 2 mẫu hợp đồng mua bán xe máy/xe ô tô cũ và mới được cập nhật theo quy định mới nhất năm 2024. Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Hợp đồng mua bán xe là gì?

Căn cứ theo Điều 430 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về hợp đồng mua bán tài sản cụ thể như sau:

"Điều 430. Hợp đồng mua bán tài sản
Hợp đồng mua bán tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên mua và bên mua trả tiền cho bên bán.

Hợp đồng mua bán nhà ở, mua bán nhà để sử dụng vào mục đích khác được thực hiện theo quy định của Bộ luật này, Luật nhà ở và luật khác có liên quan."

Từ quy định trên, có thể thấy rằng hợp đồng mua bán xe cũng là sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó, bên bán chuyển quyền sở hữu tài sản là xe sang cho bên mua và bên mua trả tiền cho bên bán.

Tiếp đó, theo Điều 105 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về tài sản cụ thể như sau:

"Điều 105. Tài sản
1. Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
2. Tài sản bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai."

Như vậy đối với trường hợp nếu tài sản là xe máy, ô tô thì phải đăng ký theo quy định tại Thông tư 58 về đăng ký xe.

2. Hợp đồng mua bán xe ô tô, xe máy mới số 1

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE

Hôm nay, ngày ……tháng ….. năm …, tại trụ sở Văn phòng Công chứng …….............i, địa chỉ: Số ……….., …………………….. chúng tôi gồm có:

BÊN BÁN ( gọi tắt là Bên A):

Ông:.............................................................

Sinh ngày:.............................................

 CMND/CCCD: .............................................

Hộ khẩu thường trú:.............................................

Địa chỉ liên hệ:.............................................

Cùng vợ là bà:.............................................

Ông:.............................................

Sinh ngày:.............................................

 CMND/CCCD:.............................................

Hộ khẩu thường trú:.............................................

Địa chỉ liên hệ:

BÊN MUA ( gọi tắt là Bên B):

Ông:.............................................

Sinh ngày:.............................................

CMND/CCCD:.............................................

Hộ khẩu thường trú:.............................................

Địa chỉ liên hệ:.............................................

Cùng vợ là bà:.............................................

Ông:.............................................

Sinh ngày:.............................................

 CMND/CCCD: .............................................

Hộ khẩu thường trú:.............................................

Địa chỉ liên hệ:.............................................

Chúng tôi tự nguyện cùng nhau lập và ký Bản hơp đồng này để thực hiện việc mua bán ô tô, với những điều khoản đã được hai Bên bàn bạc và thoả thuận như sau:

1. Bằng Hợp đồng mua bán xe này Bên A đồng ý báncho Bên B chiếc xe ô tô sau đây:

Nhãn hiệu: ; Số máy: ; Số khung: ; Biển số Loại xe: ; Màu sơn ; Số ghế ngồi ; Theo đăng ký xe ô tô số: do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày đứng tên chủ xe là .

Giá mua bán xe ô tô hai Bên tự thoả thuận là: ........................đồng (đồng) tiền Việt Nam hiện hành.

2. Bên A cam kết: Khi đem bán chiếc xe ô tô trên, Bên A không cầm cố, không hứa bán, không đem cho, chuyển nhượng, hoặc có bất kỳ thoả thuận nào khác về việc mua bán chiếc xe ô tô này, đồng thời đã thông báo cho bên B biết về tình trạng kỹ thuật của chiếc xe nói trên. Nếu sai Bên A xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi hậu quả trước pháp luật, kể cả việc thoả thuận giá mua bán.

3. Bên B cam kết: Đã xem xét, biết rõ tình trạng kỹ thuật của xe, hoàn toàn đồng ý mua chiếc xe ô tô nói trên như hiện trạng và đã nhận xe cùng bản chính đăng ký xe, các giấy tờ khác liên quan đến hồ sơ xe ô tô nói trên.

Bên B cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh các quy định pháp luật hiện hành về việc mua bán, đăng ký sang tên xe ôtô.

Hai Bên, từng người một đã đọc lại nguyên văn Bản hợp đồng mua bán xe này, hiểu rõ nội dung và hoàn toàn nhất trí với nội dung hợp đồng. Hai bên đã cùng ký tên dưới đây để làm bằng.

BÊN BÁNBÊN MUA

3. Hợp đồng mua bán xe ô tô, xe máy cũ số 2

Nội dung cụ thể mẫu Hợp đồng mua bán xe như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE

Số:…/…

Tại Phòng Công chứng số...... thành phố........ (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là Bên A):......................................................................................

Ông (Bà):......................................................................................................................

Sinh ngày:.....................................................................................................................

CMND/CCCD số:......................................cấp ngày.......................... tại..............

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):.......

.....................................................................................................................................

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

  1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông:...............................................................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................................

CMND/CCCD số:......................................cấp ngày.......................... tại...............

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):........

.......................................................................................................................................

Cùng vợ là bà:.................................................................................................................

Sinh ngày:.......................................................................................................................

CMND/CCCD số: ......................................cấp ngày.......................... tại................

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):.........

........................................................................................................................................

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

  1. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ:...............................................................................................................

Sinh ngày:.........................................................................................................................

CMND/CCCD số: ......................................cấp ngày.......................... tại..................

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):...........

.........................................................................................................................................

Các thành viên của hộ gia đình:...........................................................................................

- Họ và tên:.........................................................................................................................

Sinh ngày:...........................................................................................................................

CMND/CCCD số: ......................................cấp ngày.......................... tại....................

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):............

...........................................................................................................................................

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:....................................................

Họ và tên người đại diện:......................................................................................................

Sinh ngày:............................................................................................................................

CMND/CCCD số: ......................................cấp ngày.......................... tại....................

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):.............

...........................................................................................................................................

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ....... ngày............ do............ lập

  1. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức:.........................................................................................................................

Trụ sở:................................................................................................................................

Quyết định thành lập số: ...................................ngày ............................do.......................................cấp

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...............................ngày................... do ...........................cấp

Số Fax:............................................................ Số điện thoại:..............................................

Họ và tên người đại diện:.....................................................................................................

Chức vụ:.............................................................................................................................

Sinh ngày:...........................................................................................................................

CMND/CCCD số: ........................... cấp ngày..........................tại ..............................

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ......................................ngày .........................do..................................... lập

Bên mua (sau đây gọi là Bên B):.............................................................................................

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán xe với các thỏa thuận sau đây:

Điều 1. Xe mua bán

  1. Đặc điểm xe:....................................................................................................................

Biển số:................................................................................................................................

Nhãn hiệu:..............................................................................................................................

Dung tích xi lanh:...................................................................................................................

Loại xe:.................................................................................................................................

Màu sơn:...............................................................................................................................

Số máy:................................................................................................................................

Số khung:...............................................................................................................................

Các đặc điểm khác: ..................................................................................................(nếu có)

  1. Giấy đăng ký xe số: ...............................do................................. cấp ngày..........................

(Nếu tài sản mua bán có số lượng nhiều thì lần lượt liệt kê đặc điểm và Giấy đăng ký của từng xe như nêu trên)

Điều 2. Giá mua bán và phương thức thanh toán

  1. Giá mua bán xe nêu tại Điều 1 là:..........................................................................................

(Bằng chữ: ..........................................................................................................................)

  1. Phương thức thanh toán:
  2. Việc thanh toán số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Điều 3. Thời hạn, địa điểm và phương thức giao xe

Do các bên thỏa thuận

Điều 4. Quyền sở hữu đối với xe mua bán

  1. Bên..... có trách nhiệm thực hiện việc đăng ký quyền sở hữu đối với xe tại cơ quan có thẩm quyền (ghi rõ các thỏa thuận liên quan đến việc đăng ký);
  2. Quyền sở hữu đối với xe nêu trên được chuyển cho Bên B, kể từ thời điểm thực hiện xong các thủ tục đăng ký quyền sở hữu xe;

Điều 5. Việc nộp thuế và lệ phí công chứng

Thuế và lệ phí liên quan đến việc mua bán chiếc xe theo Hợp đồng này do Bên..... chịu trách nhiệm nộp.

Điều 6. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Cam đoan của các bên

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  1. Bên A cam đoan:
  2. a) Những thông tin về nhân thân, về xe mua bán ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. b) Xe mua bán không có tranh chấp, không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
  4. c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  5. d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

đ) Các cam đoan khác...

  1. Bên B cam đoan:
  2. a) Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về xe mua bán và các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu;
  4. c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  5. d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

đ) Các cam đoan khác...

Điều 8. Điều khoản cuối cùng

  1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
  2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày:...........................................................

4. Mua bán xe không có giấy tờ có hợp pháp không?

Căn cứ theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định về hồ sơ đăng ký xe bao gồm giấy khai đăng ký xe, giấy tờ của chủ xe và giấy tờ của xe.

Như vậy nếu bạn mua xe không có giấy tờ sẽ không có cơ sở cho việc đăng ký sang tên xe.

Vì thế, mua xe không có giấy tờ hợp pháp sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính với mức như sau.

Theo Điều 30 Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt chủ phương tiện vi phạm quy định liên quan đến giao thông đường bộ quy định phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với cá nhân, từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối với tổ chức là chủ xe mô tô, xe gắn máy và các loại xe tương tự xe mô tô thực hiện hành vi:

  • Không làm thủ tục đăng ký sang tên xe (để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng ký xe sang tên của mình) theo quy định khi mua, được cho, được tặng, được phân bổ, được điều chuyển, được thừa kế tài sản là xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô.

Do đó, các bạn lưu ý khi mua bán xe cần có giấy tờ hợp pháp để đảm bảo quyền lợi cho bản thân và tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
38 171.351
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo