Mẫu số 13/ĐK: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai 2024

Tải về

Mẫu 13/ĐK: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai được sử dụng để tìm hiểu được dữ liệu đất đai chính xác trước khi tiến hành giao dịch mua bán đất đai.

Mẫu phiếu yêu cầu thông tin đất đai 2024 mới nhất hiện nay được ban hành kèm Phụ lục Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai, chính thức có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2024. Mời các bạn tham khảo và tải về tại đây.

1. Mẫu 13/ĐK: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Nội dung Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai 2024 nêu rõ:

  • Thông tin của tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu
  • Yêu cầu cung cấp các thông tin về dữ liệu của thửa đất, bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất, giá đất,...
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Mẫu 13/ĐK
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Mẫu 13/ĐK

Sau đây là Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai - Mẫu 13/ĐK Nghị định 101/2024/NĐ-CP. Các bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp tại đây hoặc tải về MIỄN PHÍ file Word, PDF theo đường liên kết trong bài để tiện sử dụng.

Mẫu số 13/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

……., ngày……tháng……năm……

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

Kính gửi:...........................................

1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:

Đại diện là ông (bà) ............... Số CCCD/CC/Hộ chiếu.....................

cấp ngày... /... /... tại……………………..; Quốc tịch..................

2. Địa chỉ liên hệ:.........................

3. Số điện thoại ...........................; E-mail:.........................

4. Đối tượng được miễn, giảm phí, giấy tờ kèm theo (nếu có):.........................

Nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: (Đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin)

5.1. Thông tin, dữ liệu của thửa đất:.........................

a) Thông tin, dữ liệu cần cung cấp:

□ Thông tin về thửa đất

□ Lịch sử biến động

□ Giao dịch đảm bảo

□ Bản sao GCN

□ Trích lục bản đồ

□ Giá đất

□ Quy hoạch sử dụng đất

□ Thông tin, dữ liệu khác :………………

b) Hình thức khai thác, sử dụng : □ Bản giấy : bản □ Bản điện tử

5.2. Thông tin, dữ liệu về bản đồ địa chính

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13a/ĐK)

5.3. Thông tin, dữ liệu về thống kê, kiểm kê đất đai

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13b/ĐK)

5.4. Thông tin, dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13c/ĐK)

5.5. Thông tin, dữ liệu về giá đất

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số 13d/ĐK)

5.6. Thông tin, dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

(Thông tin chi tiết theo Mẫu số I3đ/ĐK)

5.7. Thông tin, dữ liệu liên quan đến đất đai khác:.........................

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:..........................................

7. Phương thức nhận kết quả

□ Qua dịch vụ bưu chính □ Nhận tại nơi cung cấp □ Qua Email

8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.

NGƯỜI YÊU CẦU

(Ký, ghi rõ họ tên

và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức

2. Cách ghi phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai

1 - Thông tin của người yêu cầu cung cấp thông tin đất đai

+ Với tổ chức: Ghi tên tổ chức, với tổ chức phải ghi thông tin của người đại diện (Ví dụ với công ty: Người đại diện thì căn cứ vào điều lệ của Công ty).

+ Với cá nhân: Ghi họ và tên của cá nhân người xin thông tin, số thẻ căn cước hoặc hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp và quốc tịch.

2 - Danh mục và nội dung dữ liệu cần cung cấp của thửa đất

- Ghi rõ thông tin thửa đất cần xin thông tin, gồm: Số thửa đất, địa chỉ của thửa đất.

- Nội dung thông tin cần cung cấp:

- Tùy thuộc vào mục đích người yêu cầu cung cấp thông tin mà có thể xin toàn bộ hoặc xin từng mục.

Ví dụ: Với mục đích lấy thông tin để mua đất thì cần biết thửa đất đó có “chính chủ” không? Diện tích thửa đất, tình trạng pháp lý (có thế chấp không?)…thì nên xin toàn bộ thông tin về thửa đất.

Lưu ý :

Tại ô dữ liệu thửa đất, dữ liệu người sử dụng đã bao gồm thông tin cụ thể như sau :

+ Dữ liệu thửa đất bao gồm: Số hiệu thửa đất, số tờ BĐĐC, diện tích, địa chỉ.

+ Dữ liệu người sử dụng đất bao gồm: Họ tên vợ chồng, năm sinh, CCCD, địa chỉ.

3 - Mục đích sử dụng dữ liệu

Người yêu cầu cung cấp thông tin ghi rõ mục đích sử dụng dữ liệu về thửa đất như: Nhận chuyển nhượng, thế chấp…

3. Thủ tục yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai

Theo Điều 60 Nghị định 101/2024/NĐ-CP thì trình tự, thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai được quy định như sau:

Bước 1: Nộp phiếu yêu cầu

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác thông tin, dữ liệu đất đai theo hình thức trực tiếp nộp phiếu yêu cầu theo Mẫu số 13/ĐK ban hành kèm theo Nghị định 101/2024/NĐ-CP hoặc gửi văn bản yêu cầu cho cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai hoặc hợp đồng.

Việc nộp văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai tới cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo một trong các phương thức sau:

+ Nộp trên Cổng thông tin đất đai quốc gia, Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cổng dịch vụ công cấp tỉnh;

+ Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường công văn, điện tín, qua dịch vụ bưu chính;

+ Nộp thông qua các phương tiện điện tử khác theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Tiếp nhận và xử lý yêu cầu

- Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai tiếp nhận, xử lý và thông báo phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.

- Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo yêu cầu.

Bước 3: Trả kết quả

Thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện theo quy định sau:

+ Đối với thông tin, dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì cung cấp ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm việc tiếp theo;

+ Đối với thông tin, dữ liệu không có sẵn trong cơ sỡ dữ liệu quốc gia về đất đai thì chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai phải thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi thông báo về việc gia hạn thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì có thể gia hạn nhưng tối đa không quá 15 ngày làm việc;

+ Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có thỏa thuận riêng về việc khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai thì thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận.

- Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

+ Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai ở trung ương là Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai trực thuộc Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường;

+ Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai ở địa phương là Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
8 7.504
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm