Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất là mẫu thông báo được sử dụng phổ biến. Theo đó, người nộp thuế phải nộp phí trước bạ theo quy định của Luật Quản lý thuế. Mẫu ban hành kèm theo Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định đối tượng chịu lệ phí trước bạ, người nộp lệ phí trước bạ
- Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
- Mẫu số 02/LPTB: Tờ khai lệ phí trước bạ
- Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu số 01/LPTB
Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất 2025
1. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất là gì?
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất là mẫu thông báo của Cục thuế, Chi Cục thuế gửi tới chủ sở hữu tài sản nhà đất về việc nộp lệ phí trước bạ nhà, đất. Mẫu nêu rõ thông tin của chủ tài sản, số thuế trước bạ mà cơ quan thuế đã tính.
2. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo nghị định 10/2022/NĐ-CP

|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN Số: ……/TB-.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày …. tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1. Tên chủ tài sản:...............................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:..............................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có):.........................................................................................................
5. Mã số thuế: ......................................................................................................................
6. Địa chỉ:.............................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số:...................................................
Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............
2. Loại đất:............................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:........................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):............................................................................................................
5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà:................................................
6. Hạng nhà: .........................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:..............................................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):....................................................................
8.1. Đất: ...............................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.............................
9.1. Đất: ................................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................
III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:........................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................
1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):........................................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................
3. Địa điểm nộp...................................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ.................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..
...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
III. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:......................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):..............................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
|
|
….., ngày …. tháng …. năm .... |
3. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP
Lưu ý: Hiện nay Nghị định 140/2016/NĐ-CP đã hết hiệu lực, Hoatieu trích dẫn lại để bạn đọc tham khảo.
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN Số: ……/TB-.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày …. tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1. Tên chủ tài sản:...............................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:..............................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có):.........................................................................................................
5. Mã số thuế: ......................................................................................................................
6. Địa chỉ:.............................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số:...................................................
Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............
2. Loại đất:............................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:........................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):............................................................................................................
5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà:................................................
6. Hạng nhà: .........................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:..............................................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):....................................................................
8.1. Đất: ...............................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.............................
9.1. Đất: ................................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................
III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:........................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................
1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):........................................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................
3. Địa điểm nộp...................................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ.................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..
...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
III. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:......................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):..............................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
|
|
….., ngày …. tháng …. năm .... |
4. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
Nội dung của Mẫu số 01-1/LPTB: Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất như sau:
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
Số: ……............/TB.... |
Mẫu số: 01-1/LPTB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............, ngày.......... tháng ........ năm ...... |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ………../VPĐK ngày …. tháng ....... năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế ............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên chủ tài sản: ...............................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ..........................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có): ........................................................................................................
5. Mã số thuế: ......................................................................................................................
6. Địa chỉ: .............................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số: ………………………….............…Tờ bản đồ số: ......................................
Số nhà … Đường phố …. Thôn (ấp, bản, phum, sóc)……. xã (phường) ...........................
2. Loại đất ..........................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…): ..........................................................................................................
5. Cấp nhà: ………...........……………………..Loại nhà: .....................................................
6. Hạng nhà: .......................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: .........................................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2): ...............................................................
8.1. Đất: .................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà): .............................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2): .......................
9.1. Đất: .................................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .........................................................................................
III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ: ......................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1): .................................................................................................................
2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ..........................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ........................................................................
(Viết bằng chữ: ......................................................................................................................)
Nộp theo chương ...... loại ....... ....khoản ................ hạng ............. mục ........................ tiểu mục
3. Địa điểm nộp
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
6. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại:...............địa chỉ:..................................................................................................................
(Cơ quan thuế) .............................................. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền)
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế: ..................................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ..........................................................................
(Viết bằng chữ: ..............................................................................................................................)
|
……, ngày ... tháng …… năm …..... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN |
Trên đây là các mẫu thông báo nộp lệ phí trước bạ mới nhất Hoatieu tổng hợp được. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất 2025
45 KB 20/11/2020 11:47:00 SA-
Mẫu số 01-1/LPTB: Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất (tệp PDF)
335,3 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Nhà đất tải nhiều
-
Hợp đồng cho thuê nhà ở 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê đất 2025 đơn giản, ngắn gọn
-
Mẫu giấy đặt cọc mua bán nhà đất 2025 mới nhất
-
Mẫu 04a/ĐK - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2025
-
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất 2025
-
Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu 01/LPTB 2022
-
Đơn khiếu nại giải quyết tranh chấp đất đai 2025
-
Giấy cam kết không có tranh chấp đất đai 2025
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2025
-
Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
-
Hợp đồng cho thuê (cho thuê lại) quyền sử dụng đất
-
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, tài sản gắn liền với đất 2025
-
Mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội 2025
-
Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất
-
Mẫu số 01B. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
-
Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp 2025 [Mẫu số 03a, 03/XĐK, 04/XĐK]
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến