Biểu 15/TKĐĐ: So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
Biểu so sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
Biểu 15/TKĐĐ: So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất là mẫu bảng được lập ra để so sánh về hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 14/TKĐĐ: Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
- Biểu 13/TKĐĐ: Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
Mẫu so sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SO SÁNH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Huyện:.........……….. Tỉnh:……………….……. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | So sánh hiện trạng sử dụng đất và chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê, kiểm kê | ||
Diện tích theo thống kê, kiểm kê đất đai | Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất | So sánh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)-(5) |
Tổng diện tích đất của ĐVHC (1+2+3) | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | |||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | |||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | |||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | |||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||
1.4 | Đất làm muối | LMU | |||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | |||
2.1 | Đất ở | OTC | |||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | |||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | |||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | |||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | |||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | |||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | |||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | |||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | |||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | |||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Ngày…tháng…năm … | Ngày…tháng …năm … |
Biểu 15/TKĐĐ: So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Biểu 11/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị
Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: