Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Biểu kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp là mẫu bản kiểm kê được lập ra để kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 09/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
- Biểu 08/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
Mẫu kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG CÁC KHU VỰC TỔNG HỢP | Đơn vị báo cáo: Xã:….................………….. Huyện:.................……….. Tỉnh:…………………..........…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Mã | Đất khu dân cư nông thôn | Đất khu công nghệ cao | Đất khu kinh tế | Đất nông nghiệp công nghệ cao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Tổng diện tích đất các khu vực tổng hợp của đơn vị hành chính (1+2+3) | |||||
1 | Đất nông nghiệp trong khu vực tổng hợp | NNP | ||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp trong khu vực tổng hợp | PNN | ||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||
3 | Đất chưa sử dụng trong khu vực tổng hợp | CSD | ||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||||
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | ||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | ||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ngày…tháng…năm …. | Ngày…tháng…năm …. |
Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất
Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử không tải
Mẫu biên bản khảo sát hiện trạng công trình 2024
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình
Mẫu quyết định cưỡng chế thu hồi đất 2024
Mẫu giấy phép quy hoạch
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến