Biểu 13/TKĐĐ: Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
Biểu cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
Biểu 13/TKĐĐ: Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất là mẫu bảng cơ cấu được lập ra để ghi chép về diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
- Biểu 11/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị
Mẫu cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CƠ CẤU DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, QUẢN LÝ ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:….......…....………… Huyện:...........……….. Tỉnh:……………...………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Cơ cấu diện tích loại đất so với tổng diện tích đơn vị hành chính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||
2.1 | Đất ở | OTC | ||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | ||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||
II | Đất có mặt nước ven biển(quan sát) | MVB | ||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | ||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ngày…tháng…năm … | Ngày…tháng …năm … |
Biểu 13/TKĐĐ: Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Biểu 08/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Biểu 09/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: