Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
Biểu phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất là mẫu bảng phân tích được lập ra để phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 11/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị
- Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Mẫu phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN TĂNG, GIẢM DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:….............….……… Huyện:...........……….. Tỉnh:……….……………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Năm | LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | RDD |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất trồng lúa | LUA | - | ||||||
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | ||||||
3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | ||||||
4 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | ||||||
5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | ||||||
6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | ||||||
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||||
8 | Đất làm muối | LMU | |||||||
9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||||||
10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |||||||
11 | Đất ở tại đô thị | ODT | |||||||
12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||||||
13 | Đất quốc phòng | CQP | |||||||
14 | Đất an ninh | CAN | |||||||
15 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | |||||||
16 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | |||||||
17 | Đất có mục đích công cộng | CCC | |||||||
18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |||||||
19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||||||
20 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, NTL,, NHT | NTD | |||||||
21 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |||||||
22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |||||||
23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |||||||
24 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |||||||
25 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | |||||||
26 | Núi đá không có rừng cây | NCS | |||||||
27 | Tăng khác | ||||||||
Diện tích năm thống kê, kiểm kê | - | - | - | - | - | - | - |
Ngày…tháng…năm … | Ngày…tháng …năm … |
Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
Giấy cam kết không có tranh chấp đất đai 2024
Mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp 2024
Mẫu phiếu công tác thi công bê tông
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến