Biểu 14/TKĐĐ: Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
Biểu biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
Biểu 14/TKĐĐ: Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất là mẫu bảng được lập ra để ghi chép về biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 13/TKĐĐ: Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất
- Biểu 12/TKĐĐ: Phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích của các loại đất
Mẫu biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Đơn vị báo cáo: Xã:….......…......………… Huyện:.............……….. Tỉnh:…………………......…. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm…. | So với năm…. | So với năm…. | Ghi chú | ||
Diện tích | Tăng (+) | Diện tích | Tăng (+) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) - (5) | (7) | (8) = (4) - (7) | (9) |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) | ||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | ||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Ngày…tháng…năm …. | Ngày…tháng…năm …. |
Biểu 14/TKĐĐ: Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Biểu 11/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đô thị
Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp
Biểu 09/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: