Mẫu số 01/ĐKTC - Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
Mẫu số 01/ĐKTC: Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp là biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất mới nhất theo Thông tư 07/2019/TT-BTP về hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (QSDĐ), tài sản gắn liền với đất.
- Biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
- Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ, ốm đau, thai sản - 01b-HSB
Mẫu Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng, sở hữu đất là gì?
Biện pháp bảo đảm hay đăng ký thế chấp là bên bảo đảm dùng tài sản của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào đó với bên nhận bảo đảm. Vậy nên, việc đăng ký thế chấp đất là việc cá nhân, tổ chức dùng quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm cho nghĩa vụ vay vốn… với bên nhận thế chấp.
2. Phiếu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
Đây là biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất mới nhất năm 2020 - Mẫu số 01 ĐKTC được ban hành theo Thông tư 07/2019/TT-BTP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày ... tháng ... năm …... PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Kính gửi: ……………………………………………… ………………………………………………....………….. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN | |
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số ……………. Số thứ tự …………….. Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: | ||
Cán bộ tiếp nhận |
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | |||
Người yêu cầu đăng ký: | □ Bên thế chấp | □ Bên nhận thế chấp | |
□ Người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp | □ Quản tài viên | ||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………… ………………………………………………………………………………………..........………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………….……………….. ………………………………………………………………………………………..........………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………………………………… Số: ………………………………………………………………………………………..............…………………. Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ……………… 1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………...…… ………………………………………………………………………………………………….........……………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….........…………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………….…………………………………… Số: ……………………………………………………………………………………..........……………………. 1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...........………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………….………….………….. ………………………………………………………………………………………….........………..……………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ……………………………………………………… Số: ………………………………………………........…………………………………………………………. 1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………… ………………………………………………………………………………………..........………………………. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….........……………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………………..………… Số: ………………………………………………………………………………………………….............………. | |||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ...……………………………… ………………………………………………………………………………………………..............………………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………....……….……………….. ………………………………………………………………………………………………..............………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: …………………………………………………………… Số: ……………………………………………………………………………….............…………………………. Cơ quan cấp …………………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ……………… 2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………… ………………………………………………………………………………………...............………….……………. 2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………......……………………………….. ……………………………………………………………………………………………………................…………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): …………… Fax (nếu có): ………….. Thư điện tử (nếu có): ………… 2.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu □ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư □ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………..............………………………………………… Số: ………………………………………………………………................................………………………… | |||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………...………….. Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………...………………………… Thời hạn sử dụng đất: ……………………………………………………...……………………………… 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………….………………….……….. ……………………………………………………………………………………...........…………………….…… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………… m2 (ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………… Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm …………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: Cơ quan cấp: ………………………………… , cấp ngày ….. tháng …. năm …………………… 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………. 3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………….............................................................................................................. 3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………….. ........................................................................................................................ 3.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề. 3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: …………………………………………….. (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ: …………………………; Tòa nhà ………………………………….………………………………………………………………...) 3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2 (ghi bằng chữ: ……………..……………………………………………………………………………...) 3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ……… 3.4. Dự án xây dựng nhà ở 3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………………….. Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ……….. 3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số: ……………………………………………………………………………………………………….. Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ……. tháng ……. năm ……….. 3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: …………. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……. 3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………………………. 3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………………………. …………………………………………………………..............………………………………………………….. 3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………………………. Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày ….. tháng …… năm …………. 3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ….; Tờ bản đồ số (nếu có): …. 3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: ………………………………………………………… | |||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………………, ký kết ngày ….. tháng ….. năm ……. | |||
5. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký □ | |||
6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………….............................. | |||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… □ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………………………………… | ||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN THẾ CHẤP) | BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA BÊN NHẬN THẾ CHẤP/QUẢN TÀI VIÊN) |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ | |
Văn phòng đăng ký đất đai: ………………............................................................... Chứng nhận việc thế chấp ……………………………... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm……. Văn phòng đăng ký đất đai: ……………………………………………………...............................…… | |
…………, ngày …. tháng …… năm …… |
2. Hướng dẫn kê khai mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất 2020
Mẫu số 01/ĐKTC
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
2.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, chứng minh được cấp theo Luật sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng hoặc giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác theo quy định của pháp luật; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký thành lập (nếu có), GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
2.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại Mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào Mẫu số 06/BSCB.
3. Mô tả về tài sản thế chấp:
3.1. Trường hợp tài sản thế chấp không bao gồm quyền sử dụng đất thì không kê khai nội dung về quyền sử dụng đất tại điểm 3.1.
3.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, ...), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.
3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại Mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào Mẫu số 07/BSTS.
4. Mục bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
4.1. Trường hợp người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân thì ký, ghi rõ họ tên của người đại diện:
Trường hợp người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp là pháp nhân thì ký, ghi rõ họ tên, chức vụ của người đại diện hợp pháp của pháp nhân và đóng dấu của pháp nhân là đại diện.
4.2. Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu vào Phiếu yêu cầu tại phần chữ ký, con dấu bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào Phiếu yêu cầu.
3. Mẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
Mẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là mẫu hồ sơ đề nghị thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất được ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tư Pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mời các bạn cùng xem và tải về về tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------------------- ..............., ngày ... tháng ... năm ... ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤPQUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: ................................................................................... .................................................................................................. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Cán bộ đăng ký |
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có):........................ Thư điện tử (nếu có):........................ GCN đăng ký kinh doanh/GCN đăng ký hoạt động chị nhánh,văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập; GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:........................................................................................................................ Cơ quan cấp................................ cấp ngày….... tháng …... năm.............................. 2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)............................................ 2.2. Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ...................... Fax (nếu có): ......................... Thư điện tử (nếu có): ...................... GCN đăng ký kinh doanh/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập; GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số: ................................................................................................................... Cơ quan cấp............................ cấp ngày .......... tháng ............... năm................. 3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:.......................... ; Tờ bản đồ số (nếu có):.......................... ; Loại đất ................................. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ....................................................................................... 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………….......................…............………….. m2 (ghi bằng chữ:.....................................................................................................) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Số phát hành: ..................................., số vào số cấp giấy:..................................... Cơ quan cấp: …………………………. cấp ngày……tháng….. năm……...................... 3.2. Tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất trong tương lai không phải là nhà ở. 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: .................................................. Cơ quan cấp:………………...cấp ngày….....tháng …... năm …................................... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:.................; Tờ bản đồ số (nếu có): .................. 3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai .............................................................................................................................. 3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai ................................. 3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:............................................. (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:......................; Số của căn hộ:................................; Tòa nhà .) 3.3.4. Diện tích sử dụng: ............................ m2 (ghi bằng chữ: ...................................................................................................) 3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):............................................., ký kết ngày....... tháng....... năm...... 3.4. Dự án xây dựng nhà ở 3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:................................................ Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm............. 3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số: ..................................................................................................................... Cơ quan cấp:............................................, cấp ngày ...... tháng ..... năm ............. 3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:..........; Tờ bản đồ số (nếu có):... 3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ........................................................................... 3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ........................................................................ 3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: ................................................... Cơ quan cấp:............................................., cấp ngày ...... tháng ..... năm ................ 3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:.....; Tờ bản đồ số (nếu có):.... 4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có).................., ký kết ngày....... tháng ....... năm....... 5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký: 6. Tài liệu kèm theo: .......................................................................................... |
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | Nhận trực tiếp; Nhận qua đường bưu điện. |
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN THẾ CHẤP | BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường:.........
............................................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp...................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
Thời điểm đăng ký:.............giờ .................... phút, ngày ...... tháng ..... năm......
……………, ngày … tháng … năm…… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:
2.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
2.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.
3. Mô tả về tài sản thế chấp:
3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, ...), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.
3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.
4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
- Chia sẻ:Khang Anh
- Ngày:
Mẫu số 01/ĐKTC - Mẫu đơn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
327,7 KB 21/11/2020 9:56:58 SAMẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất định dạng .DOC
398,9 KB 21/11/2020 9:55:40 SA
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu biên bản khảo sát hiện trạng công trình 2024
-
Mẫu quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển 2024
-
Đơn xin xác nhận nhà ở hợp pháp 2024
-
Top 3 Mẫu Đơn xin xác nhận tình trạng nhà ở 2024 mới nhất
-
Mẫu giấy đặt cọc mua bán nhà đất 2024 mới nhất
-
Mẫu biên bản vi phạm về xây dựng 2024 và cách viết
-
Mẫu biên bản giám sát công trình 2024
-
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng 2024
-
Mẫu nhật ký thi công 2024
-
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
Mẫu đơn xin thuê đất nông nghiệp
Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đắp nền dân cư
Thủ tục Cấp bản sao giấy phép xây dựng từ sổ gốc
Mẫu biên bản lấy mẫu hiện trường
Mẫu biên bản bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng 2024
Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện vay vốn ưu đãi của Nhà nước thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội 2024
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến