Mẫu phiếu thu thập thông tin yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024

Mẫu phiếu thu thập thông tin yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024 được ban hành kèm theo Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

1. Phiếu thu thập thông tin đất đai là gì?

Phiếu thu thập thông tin đất đai là mẫu phiếu ghi lại các thông tin thu thập được sau quá trình điều tra về thửa đất, với mục đích xem xét những yếu tố có ảnh hưởng tới giá đất trên một khu vực nhất định.

2. Mẫu phiếu thu thập thông tin yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024

Mời bạn cùng tham khảo Phiếu thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn - Mẫu số 01 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ.

Phiếu thu thập thông tin các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại địa phương

Mẫu phiếu gồm các nội dung cơ bản như: Tên khu vực (xã, phường, thị trấn), vùng địa lý của khu vực tiến hành thu thập thông tin, các thông tin về kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng (so với điều kiện chung của tỉnh), cung cấp dịch vụ (so với điều kiện chung của tỉnh) và một số thông tin khác. Người điều tra xác nhận ký và ghi rõ họ tên.

Mời bạn cùng tham khảo mẫu phiếu chuẩn tại đây hoặc có thể tải về hoàn toàn MIỄN PHÍ theo đường liên kết trong bài viết để tiện sử dụng.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ ĐẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

Tên xã (phường, thị trấn):

.....................................................................................................................................

1. Thuộc vùng: đồng bằng □ trung du □ miền núi □

2. Các thông tin về kinh tế - xã hội

- Giá trị tổng sản phẩm bình quân: ................ đồng/ha, so với mức bình quân chung của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.

- Thu nhập bình quân năm: ................ đồng/người, so với mức bình quân chung của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.

- Dân số: ................ người, mật độ dân số: ................ người/km2, so với mật độ dân số của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.

3. Các thông tin về kết cấu hạ tầng (so với điều kiện chung của tỉnh)

- Giao thông: Tốt □, trung bình □, kém □;

- Cấp, thoát nước: Tốt □, trung bình □, kém □;

- Thủy lợi: Tốt □, trung bình □, kém □;

- Điện: Tốt □, trung bình □, kém □;

- Cơ sở giáo dục: Tốt □, trung bình □, kém □;

- Cơ sở y tế: Tốt □, trung bình □, kém □.

4. Các thông tin về cung cấp dịch vụ (so với điều kiện chung của tỉnh)

- Dịch vụ vật tư, kỹ thuật nông nghiệp: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.

- Dịch vụ tài chính, tín dụng: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.

- Dịch vụ thông tin liên lạc: Tốt □, trung bình □, kém □.

- Thương mại: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.

5. Các thông tin khác

- Quy hoạch xây dựng chi tiết: đã được phê duyệt □, chưa được phê duyệt □.

- Số thửa đất đã được xác định lại giá đất, đã trúng đấu giá trong năm điều tra: ................ thửa.

Ngày ..... tháng ..... năm ........
Người điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng - Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
4 14
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo