Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 2024

Tải về

Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 2023 mới nhất ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuếNghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế. Mời các bạn tham khảo và tải về mẫu tờ khai thuế sử dụng phi nông nghiệp mới nhất để sử dụng cho cá nhân, gia đình mình.

1. Đối tượng kê khai nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Căn cứ theo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 53/2011/NĐ-CP, đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp bao gồm:

 Điều 1. Đối tượng chịu thuế

1. Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị quy định tại Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:

2.1. Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinh doanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất;

2.2. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm đất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế);

2.3. Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớp đất mặt hoặc mặt đất;

Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trong tổng diện tích đất được thuê là 2000m2 đất có 1000m2 trên mặt đất là đất rừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khai thác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đất rừng đó không thuộc đối tượng chịu thuế.

2.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khai thác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

3. Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư này được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh. 

Theo đó, người phải nộp tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:

  • Người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
  • Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì người đang sử dụng đất là người nộp thuế.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mà Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là tờ khai dùng cho hộ gia đình, cá nhân. Mời các bạn tham khảo.

2. Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 2023

Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 01/TK-SDDPNN là mẫu mới nhất và đang có hiệu lực pháp luật được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC  áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất. Mời các bạn tham khảo.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:☐  [03] Bổ sung lần thứ:…

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ..........................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: .......................................

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ........

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ........................... [10.2] Đường/phố: ...

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ....

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: .........................

[12] Điện thoại: .......................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:...............................................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .............. Ngày: ...

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/HC

(trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: .......... [17.2] Đường/ phố: ......

[17.3] Tổ/thôn: ............ [17.4] Phường/xã/thị trấn: .....

[17.5] Quận/huyện: ........... [17.6] Tỉnh/Thành phố: ....

[18] Là thửa đất duy nhất:

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ......

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: .............. [20.2] Ngày cấp: ..

[20.3] Thửa đất số: .......... [20.4] Tờ bản đồ số: ........

[20.5] Diện tích: .........[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ......

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .......

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ...

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ...........................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………….....

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư[25](tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: .................. [25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế[26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ......................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: .............................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: ..........................

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ....................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ......

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ........................... [33.2] Đường/phố: .........

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ...

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ...

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............. [34.2] Ngày cấp: .........

[34.3] Thửa đất số: .................. [34.4] Tờ bản đồ số: .........

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: ..............

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: .......

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ...................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ..........

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ......

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …..............................

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:……………

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ........ [40] Hạn mức tính thuế: ..

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: .......... [41.2] Tên đường/vùng: ......

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ............. [41.4] Loại đường: .......

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

3. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo thông tư 156

Dưới đây là mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân theo thông tư 156/2013/TT-BTC. Hiện nay mẫu đã hết hiệu lực pháp luật, Hoatieu chỉ liệt kê vào bài cho các bạn tham khảo.

Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .....

[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □

I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế [04] Họ và tên:

[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/hộ chiếu: [08] Ngày cấp: [09] Nơi cấp:

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Tổ/thôn: [10.2] Phường/xã/thị trấn:

[10.3] Quận/huyện: [10.4] Tỉnh/Thành phố:

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:

[12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): [11.1] Điện thoại:

2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức:

[14] Mã số thuế:

[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:

[15.1] Phường/xã/thị trấn:

[15.2] Quận/huyện: [15.3] Tỉnh/Thành phố:

[15.4] Điện thoại: Fax: Email:

[15.5] Hợp đồng đại lý thuế: Số hợp đồng: Ngày: .../.../.....

3. Thửa đất chịu thuế

[16] Địa chỉ: [17] Tổ/Thôn:

[18] Phường/xã/thị trấn: [19] Quận/huyện: [20] Tỉnh/Thành phố:

[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):

[23] Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: [23.1] Ngày cấp:

[23.2] Thửa đất số: [23.3] Tờ bản đồ số:

[23.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN:

[23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp (đất ở, đất sản xuất kinh doanh...):

[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[24.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:

[24.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:

[24.3] Hạn mức (nếu có):

[24.4] Diện tích đất lấn, chiếm:

[25] Chưa có giấy chứng nhận: □ [25.1] Diện tích:

[25.2] Mục đích đang sử dụng:

4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện tích: [26.3] Hệ số phân bổ:

5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...).........

6. Đăng ký nộp thuế:

□ Nộp thuế một lần trong năm

□ Nộp thuế theo 2 lần trong năm

□ Nộp cho cả thời kỳ ổn định: năm: ....

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:..........

.... , Ngày .... tháng ..... năm .....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

4. Thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

Thủ tục khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp sẽ được thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại cơ quan có thẩm quyền

– Trong trường hợp quyền sử dụng đất đối với một thửa đất hoặc là nhiều thửa đất tại cùng một quận, cùng một huyện nhưng tổng diện tích đất chịu thuế không vượt quá hạn mức đất ở tại nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp này thì sẽ thực hiện việc lập tờ khai thuế cho từng thửa đất đó sau đó nộp hồ sơ kê khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường và không cần phải lập tờ khai thuế tổng hợp;

– Trường hợp có quyền sử dụng đất đối với nhiều thửa đất ở tại các quận, các huyện khác nhau nhưng không có thửa đất nào vượt hạn mức và có tổng diện tích của các thửa đất chịu thuế không vượt hạn mức đất ở nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp này phải thực hiện lập tờ khai thuế cho từng thửa đất sau đó tiến hành nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất chịu thuế và sẽ không phải lập tờ khai tổng hợp thuế;

– Nếu có đất ở đối với nhiều thửa đất tại các quận, huyện và không có thửa đất nào vượt hạn mức nhưng tổng diện tích các thửa đất chịu thuế vượt quá hạn mức đất ở nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp này cần phải thực hiện lập tờ khai thuế cho từng thừa đất sau đó nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất chịu thuế và cần phải lập tờ khai tổng hợp thuế nộp tại Chi cục thuế nơi làm thủ tục kê khai tổng hợp;

– Trong trường hợp có quyền sử dụng đất đối với nhiều thửa đất tại các quận, huyện khác nhau và chỉ có một thửa đất vượt hạn mức đất ở nơi có quyền sử dụng đất thì phải thực hiện lập tờ khai thuế cho mỗi thửa đất sau đó nộp tại Ủy ban nhân xã, phường nơi có đất chịu thuế và phải lập tờ khai tổng hợp tại Chi cục thuế nơi có thửa đất ở vượt hạn mức.

Như vậy tùy thuộc theo việc sử dụng hạn mức đất phi nông nghiệp khác nhau thì sẽ nộp hồ sơ tại các cơ quan, đơn vị khác nhau.

Theo đó khi kê khai thuế cần sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định.

Bước 2: Nhận thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Sau khi nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì hồ sơ sẽ được xem xét và giải quyết trong thời gian như sau: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo nộp thuế thì người nộp thuế có quyền phản hồi (sửa chữa, kê khai bổ sung) về các thông tin trên thông báo và gửi tới nơi nhận hồ sơ khai thuế.

– Nếu như không có ý kiến phản hồi thì số thuế đã ghi trên thông báo được coi là số thuế phải nộp.

Bước 3: Nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Khi đã hoàn thành việc kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, chuẩn bị hồ sơ kê khai và nộp hồ sơ tại cơ quan quan có thẩm quyền tiếp nhận và có thông báo về việc nộp thuế thì người sử dụng đất phi nông nghiệp sẽ thực hiện việc nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Trên đây là Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 2024 mới nhất. Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.

Đánh giá bài viết
6 107.945
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm