Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông 2018

Tải về

Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông Mẫu Báo cáo việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông. Sau đây là mẫu Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT 2018 theo Công văn 1532/TTKQH-GS. Mời bạn đọc tham khảo và tải về để chỉnh sửa và hoàn thiện mẫu báo cáo của mình.

Mẫu Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông năm 2022 được lập ra nhằm mục đích đánh giá việc triển khai chương trình giáo dục phổ thông 2018 và đề xuất các giải pháp, kiến nghị để tiếp tục triển khai có hiệu quả chương trình GDPT 2018 trong những năm tiếp theo.

1. Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông

Phụ lục 2: Đội ngũ giáo viên phổ thông từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022

PHỤ LỤC 2: ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2018-2019 ĐẾN NĂM HỌC 2021-2022

(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND...)

Năm học: ……………..……..

TT

Nội dung

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Tổng

Công lập

Tư thục

Tổng

Công lập

Tư thục

Tổng

Công lập

Tư thục

S lượng

Thi ế u

Thừa

Số lượng cần có

S lượng hiện c ó

T lệ (%)

Số lượng

Thiếu

Thừa

Số lượng cần có

S lượng hiện c ó

T lệ (%)

S lượng

Thiếu

Thừa

Số lượng cần có

S lượng hiện c ó

T lệ (%)

S lượng

T lệ (%)

S lượng

Tỷ lệ ( %)

S lượng

Tỷ lệ ( %)

S lượng

Tỷ lệ ( %)

S lượng

Tỷ lệ ( %)

S lượng

Tỷ lệ ( %)

I

Toàn tỉnh/thành phố

II

Các quận, huyện, TX, TP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

….

Phụ lục 3: Số liệu về cơ sở vật chất các cấp học phổ thông

(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND tỉnh/thành phố...)

1. Tiu học

TT

Cơ sở vật chất

Đơn vị

Hiện trạng

Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Tạm

Nhờ, mượn, thuê

a=b+d+g+i

b

d

g

i

1

Khối phòng học tập

- Phòng học

phòng

Chia ra: + Phòng học tại trường chính

phòng

+ Phòng học tại điểm trường

phòng

- Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật

phòng

- Phòng học bộ môn Khoa học- Công nghệ

phòng

- Phòng học bộ môn Tin học

phòng

- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

phòng

- Phòng đa chức năng

phòng

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

- Thư viện

phòng

- Phòng thiết bị giáo dục

phòng

- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

phòng

- Phòng truyền thống

phòng

- Phòng Đội Thiếu ni ê n

phòng

3

Khối phòng hành chính quản trị

- Phòng Hiệu trưởng

phòng

- Phòng Phó Hiệu trưởng

phòng

- Văn phòng

phòng

- Phòng bảo vệ

phòng

- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

- Khu đ ể xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

4

Khối phụ trợ

- Phòng họp

phòng

- Nhà Y tế trường học

phòng

- Nhà kho

nhà

- Khu để x e học sinh

khu

- Khu vệ sinh học sinh

khu

- Cổng, hàng rào

hạng mục

5

Khu sân ch ơ i, thể dục thể thao

- Sân chơi chung

sân

- Sân thể dục thể thao

sân

6

Khối phục vụ sinh hoạt

- Nhà bếp

nhà

- Kho bếp

kho

- Nhà ăn

phòng

- Nhà ở nội trú

nhà

- Phòng quản lý học sinh

phòng

7

Các công trình khác

- Phòng ngh ỉ giáo viên

phòng

- Phòng giáo viên

phòng

- Nhà đa năng

nhà

- Phòng sinh hoạt chung

phòng

2. Trung học cơ sở

TT

Cơ sở vật chất

Đơn vị

Hiện trạng

Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Tạm

Nhờ, mượn, thuê

a=b+d+g+i

b

d

g

i

1

Khối phòng học tập

phòng

- Phòng học

phòng

Chia ra: + Phòng học tại trường chính

phòng

+ Phòng học tại điểm trường

phòng

- Phòng học bộ môn Âm nhạc

phòng

- Phòng học bộ môn Mỹ thuật

phòng

- Phòng học bộ môn Công nghệ

phòng

- Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

phòng

- Phòng học bộ môn Tin học

phòng

- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

phòng

- Phòng đa chức năng

phòng

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

- Thư viện

phòng

- Phòng thiết bị giáo dục

phòng

- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

phòng

- Phòng truyền thống

phòng

- Phòng Đoàn, Đội

phòng

3

Khối hành chính quản trị

- Phòng Hiệu trưởng

phòng

- Phòng Phó Hiệu trưởng

phòng

- Văn phòng

phòng

- Phòng bảo vệ

phòng

- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

4

Khối phụ trợ

- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên

phòng

- Phòng các tổ chuyên môn

phòng

- Phòng Y tế học đường

phòng

- Nhà kho

nhà

- Khu để xe học sinh

khu

- Khu vệ sinh học sinh

khu

- Cổng, hàng rào

hạng mục

5

Khu sân chơi, thể dục thể thao

- Sân chơi chung

sân

- Sân thể dục thể thao

sân

6

Khối phục vụ sinh hoạt

- Nhà bếp

nhà

- Kho bếp

kho

- Nhà ăn

nhà

- Nhà ở nội trú học sinh

nhà

- Phòng quản lý học sinh

phòng

- Phòng sinh hoạt chung

phòng

7

Hạng mục khác

- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

phòng

- Phòng nghỉ giáo viên

phòng

- Phòng giáo viên

phòng

- Nhà đa năng

nhà

- Nhà văn hóa

nhà

3. Trung học phổ thông

TT

Cơ sở vật chất

Đơn vị

Hiện trạng

Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Tạm

Nhờ, mượn, thuê

a=b+d+g+i

b

d

g

i

1

Khối phòng học tập

phòng

- Phòng học

phòng

Chia ra: + Phòng học tại trường chính

phòng

+ Phòng học tại điểm trường

phòng

- Phòng học bộ môn Âm nhạc

phòng

- Phòng học bộ môn Mỹ thuật

phòng

- Phòng học bộ môn Công nghệ

phòng

- Phòng học bộ môn Tin học

phòng

- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

phòng

- Phòng đa chức năng

phòng

- Phòng học bộ môn Vật lý

phòng

- Phòng học bộ môn Hóa học

phòng

- Phòng học bộ môn Sinh học

phòng

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

- Thư viện

phòng

- Phòng thiết bị giáo dục

phòng

- Phòng tư vấn học đường

phòng

- Phòng truyền thống

phòng

- Phòng Đoàn Thanh niên

phòng

3

Khối hành chính quản trị

- Phòng Hiệu trưởng

phòng

- Phòng Phó Hiệu trưởng

phòng

- Văn phòng

phòng

- Phòng bảo vệ

phòng

- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên

khu

4

Khối phụ trợ

- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường

phòng

- Phòng các tổ chuyên môn

phòng

- Phòng Y tế học đường

phòng

- Nhà kho

nhà

- Khu để xe học sinh

khu

- Khu vệ sinh học sinh

khu

- Cổng, hàng rào

hạng mục

5

Khu sân chơi, thể dục thể thao

- Sân chơi chung

sân

- Sân thể dục thể thao

sân

6

Khối phục vụ sinh hoạt

- Nhà bếp

nhà

- Kho bếp

kho

- Nhà ăn

nhà

- Nhà ở nội trú học sinh

nhà

- Phòng quản lý học sinh

phòng

- Phòng sinh hoạt chung

phòng

7

Hạng mục khác

- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

phòng

- Phòng nghỉ giáo viên

phòng

- Phòng giáo viên

phòng

- Nhà đa năng

nhà

- Nhà văn hóa

nhà

Phụ lục 4: Thiết bị dạy học cơ sở giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022

Năm học: …………

STT

Nội dung

Tổng số

Tiểu học

THCS

THPT

Số bộ hiện có

Số bộ cần bổ sung

Tỷ lệ đáp ứng (%)

Số bộ hiện có

Số bộ cần bổ sung

Tỷ lệ đáp ứng (%)

Số bộ hiện có

Số bộ cần bổ sung

Tlệ đáp ứng (%)

I

Toàn tnh/thành phố

II

Các quận, huyện, TX, TP

1

2

3

4

5

Phụ lục 5: Tổng hợp kết quả lựa chọn sách giáo khoa toàn tỉnh

(kèm theo Báo cáo số ..../BC-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh, thành phố ....)

TT

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

NĂM 2021

NĂM 2022

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..)

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

Số lượng cơ sở giáo dục chọn

Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn

I

Tiểu học

Môn Toán

Môn ………

II

Trung học cơ sở

Môn Toán

Môn ……..

III

Trung học phổ thông

Môn Toán

Môn ……

Phụ lục 6: Tổng hợp số liệu bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình, SGK GDPT giai đoạn 2015-2022

Đơn vị:… ……………

Phụ lục 6: TỔNG HỢP SỐ LIỆU BỐ TRÍ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SGK GDPT GIAI ĐOẠN 2015-2022

(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày .../.../20... của tnh, thành phố ……………… )

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên Đề án/Chi tiết hoạt động

Đề án phê duyệt/ Dự án

Kinh phí quyết toán giai đoạn 2015-2020 (chia theo từng năm)

Gh i chú

Quy mô/SP

Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng)

N ă m 2015

Năm 20 …..

Năm 20 …….

Kinh phí đ ã thực hiện luỹ kế đến hết n ă m 2022

Đơn vị tính

Số lượng

NS T W

NSĐP

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Nguồn vốn vay nợ, viện trợ

Nguồn XHH

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Nguồn vốn vay nợ, viện trợ

Nguồn XHH

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Nguồn vốn vay nợ, viện trợ

Nguồn XHH

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Nguồn vốn vay nợ, viện trợ

Nguồn XHH

TỔNG SỐ

Chia ra

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

I

NHIỆM VỤ DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN (*)

Dự á n hỗ tr ợ GD phổ thông (RGEP)

Chương trình phát triển các trường sư phạm (ET E P)

…………..

II

NHIỆM VỤ DO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN

1

Kinh phí đào tạo bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQLCSGD , trong đó:

a

Kinh ph í triển khai Đ ề án "Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứ ng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duy ệ t tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732)

b

Kinh phí đ à o tạo bồi dưỡng NG&CBQLCSGD thường xu yê n

c

………..

3

Kinh phí đảm bảo CSVC cho GDPT

3.1

Kinh phí - Đ ề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ th ô ng giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ- TTg ng à y 29/10/2018 (Đ ề án 1436)

3.2

Kinh ph í mua s ắ m trang thiết bị, cơ sở vật chất từ nguồn vốn đầu tư

3.2

Kinh phí mua sắm trang thiết bị, CSVC từ nguồn chi thường xuyên

3.3

Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

3.4

Kinh ph í Chương trình mục tiêu mục ti ê u quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

3.5

Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025

3

Kinh phí biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục của địa phương

4

Các Chương trình, Đ ề án, dự án khác dược Thủ tướng chính ph giao, nhiệm vụ địa phương thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT (n ê u cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án, nhiệm vụ ………… .).

4.1

4.2

( *) Bộ/ngành có Phụ lục báo cáo riêng theo từng đề án, dự án

NGƯỜI LẬP BẢNG

…………, ngày ……… tháng ……. năm……….

2. Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình GDPT 2018

Tham khảo và tải mẫu Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình GDPT 2018 tại bài viết sau:

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
3 1.456
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm