Mẫu bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024

Mẫu bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024 được ban hành kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2024. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

1. Bảng thống kê giá đất là gì?

Bảng thống kê giá đất là mẫu bảng được lập ra để ghi lại chi tiết tất cả các thông tin về giá trị của đất đai trên một khu vực nhất định tại địa bàn các xã, phường, thị trấn.

2. Mẫu bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn 2024

Mời bạn cùng tham khảo Mẫu bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn - Mẫu số 04 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ.

Mẫu bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn

Mẫu bảng gồm các nội dung cơ bản như: thông tin người sử dụng đất; số thửa đất; số của tờ BĐ; số đo diện tích (m2); tên đường, đoạn đường, phố, đoạn phố; khu vực; vị trí đất; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá; giá bán bất động sản; giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá; giá đất trong bảng giá đất hiện hành; so sánh giữa 2 loại giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá và giá trong bảng giá đất hiện hành. Người lập bảng biểu xác nhận ký và ghi rõ họ tên.

Mời bạn cùng tham khảo, chỉnh sửa trực tiếp mẫu bảng thống kê chuẩn tại đây hoặc có thể tải về hoàn toàn MIỄN PHÍ theo đường liên kết trong bài viết để tiện sử dụng.

Xã (phường, thị trấn):.....................

Huyện (Quận, TX, TP):...................

Tỉnh (TP).........................................

Mẫu số 04

BẢNG THỐNG KÊ GIÁ ĐẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Áp dụng đối với đất: .........................................) (1)

Phiếu số

Tên người sử dụng đất

Thửa đất số

Tờ BĐ số

Diện tích (m2)

Tên đường, đoạn đường, phố, đoạn phố

Khu vực

Vị trí đất

Thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá

Giá bán bất động sản ( 1.000 đ/ bất động sản)

Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá (1.000đ/m2)

Giá đất trong bảng giá đất hiện hành (1.000đ/m2)

So sánh (11)/(12) (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

2

3

4

5

6

…..

Xác nhận của Tổ chức thực hiện định giá đất

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

…….., ngày ….. tháng …. năm ….
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên) 

Ghi chú: (1) Áp dụng để thống kê phiếu điều tra đối với tất c các loại đất.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng - Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
4 15
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi