Biểu mẫu nghị định 118 về xử phạt vi phạm hành chính
Biểu mẫu Nghị định 118 đầy đủ
Tổng hợp biểu mẫu mới sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính được Chính phủ ban hành tại Nghị định 118/2021/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính. Theo đó ban hành cùng với Nghị định 118 là phụ lục biểu mẫu về xử phạt vi phạm hành chính. Sau đây là 74 biểu mẫu Nghị định 118 2021 sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính.
Để tải biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính file word, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.
Biểu mẫu vi phạm hành chính mới nhất
STT | Mã số | Mẫu biểu |
I. | MẪU QUYẾT ĐỊNH | |
1. | MQĐ01 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản |
2. | MQĐ02 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính) |
3. | MQĐ03 | |
4. | MQĐ04 | Quyết định giảm/miễn phần còn lại/miễn toàn bộ tiền phạt vi phạm hành chính |
5. | MQĐ05 | Quyết định nộp tiền phạt nhiều lần |
6. | MQĐ06 | Quyết định hoãn thi hành quyết định xử phạt trục xuất |
7. | MQĐ07 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập |
8. | MQĐ08 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
9. | MQĐ09 | Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả |
10. | MQĐ10 | Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí |
11. | MQĐ11 | Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
12. | MQĐ12a | Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập/tiền từ tài khoản và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) |
13. | MQĐ12b | Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) |
14. | MQĐ12C | Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) |
15. | MQĐ13 | Quyết định kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
16. | MQĐ14 | Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc hết thời hạn tạm giữ mà người vi phạm, chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp không đến nhận) |
17. | MQĐ15 | Quyết định buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính) |
18. | MQĐ16 | Quyết định buộc tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
19. | MQĐ17 | Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản) |
20. | MQĐ18 | Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
21. | MQĐ19 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
22. | MQĐ20 | Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
23. | MQĐ21 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
24. | MQĐ22 | Quyết định giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản |
25. | MQĐ23 | Quyết định khấu trừ tiền đặt bảo lãnh |
26. | MQĐ24 | Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
27. | MQĐ25 | Quyết định khám người theo thủ tục hành chính |
28. | MQĐ26 | Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
29. | MQĐ27 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
30. | MQĐ28 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở |
31. | MQĐ29 | Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính |
32. | MQĐ30 | Quyết định chuyển phương tiện giao thông đã giao cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản về nơi bị tạm giữ |
33. | MQĐ31 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
34. | MQĐ32 | Quyết định chấm dứt tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
35. | MQĐ33 | Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
36. | MQĐ34 | Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính |
37. | MQĐ35 | Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
38. | MQĐ36 | Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
39. | MQĐ37 | Quyết định chấm dứt việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính/cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
40. | MQĐ38 | Quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một phần quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính |
41. | MQĐ39 | Quyết định đính chính quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính |
42. | MQĐ40 | Quyết định hủy bỏ quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính |
43. | MQĐ41 | Quyết định trưng cầu giám định |
44. | MQĐ42 | Quyết định chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
II. | MẪU BIÊN BẢN | |
1. | MBB01 | |
2. | MBB02 | |
3. | MBB03 | Biên bản phíên giải trình trực tiếp |
4. | MBB04 | Biên bản xác định giá trị tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
5. | MBB05 | Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính |
6. | MBB06 | Biên bản về việc không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
7. | MBB07 | Biên bản về việc không nhận quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
8. | MBB08 | Biên bản giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
9. | MBB09 | Biên bản xác minh thông tin về tiền, tài sản của cá nhân/tổ chức bị cưỡng chế |
10. | MBB10 | Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí |
11. | MBB11 | Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
12. | MBB12 | Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả |
13. | MBB13 | Biên bản giao bảo quản tài sản kê biên |
14. | MBB14 | Biên bản chuyển giao tài sản đã kê biên để bán đấu giá |
15. | MBB15 | Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
16. | MBB16 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề) |
17. | MBB17 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
18. | MBB18 | Đặt/Trả lại tiền bảo lãnh |
19. | MBB19 | Giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản |
20. | MBB20 | Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
21. | MBB21 | Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
22. | MBB22 | Biên bản bàn giao người có hành vi vi phạm hành chính/bị áp giải |
23. | MBB23 | Biên bản khám người theo thủ tục hành chính |
24. | MBB24 | Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
25. | MBB25 | Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
26. | MBB26 | Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
27. | MBB27 | Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
28. | MBB28 | Biên bản bàn giao hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
29. | MBB29 | Biên bản chuyển hồ sơ và quyết định xử phạt vi phạm hành chính để tổ chức thi hành |
30. | MBB30 | Biên bản chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Mẫu biên bản vi phạm hành chính Mẫu MBB01
CƠ QUAN (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../BB-VPHC |
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH*
Về............................. (2)
Hôm nay, hồi.... giờ.... phút, ngày …./…./….., tại (3) ……………………………..…………….
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Lý do lập biên bản tại <trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/địa điểm khác:>(*) ………………………………………………………………………………………………………..
Căn cứ: (4) ………………….………………………………………………………………………..
Chúng tôi gồm:
1. Người có thẩm quyền lập biên bản:
Họ và tên: ……………………………………………………………… Chức vụ: ………………
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………
2. Với sự chứng kiến của: (5)
<Họ và tên>(*):……………………………………………………. Nghề nghiệp: ……………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Hoặc <Họ và tên>(*): ……………………………………………. Chức vụ: …………………….
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………
3. Người phiên dịch:
<Họ và tên>(*):……………………………………………………. Nghề nghiệp: ……………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức>(*) có tên sau đây:
<1. Họ và tên>(*): ……………………………………………………… Giới tính: ……………….
Ngày, tháng, năm sinh:…./…./………………………………………. Quốc tịch: ………………
Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………….
ngày cấp: …./…./…..; nơi cấp: ……………………………………………………………………
<1. Tên của tổ chức>(*): ……………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ……………
………………………………………; ngày cấp: …./…./…..; nơi cấp: ………………………….
Người đại diện theo pháp luật:(6)……………………………………… Giới tính: ………………
Chức danh: (7) ……………………………………………………………………………………….
4. Đã có các hành vi vi phạm hành chính: (8)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
5. Quy định tại:(9)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
6. <Cá nhân/tổ chức>(*)bị thiệt hại (nếu có):(10)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
7. Ý kiến trình bày của <cá nhân/ngườiđại diện của tổ chức>(*) vi phạm:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
8. Ý kiến trình bày của đại diện chính quyền, người chứng kiến (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
9. Ý kiến trình bày của <cá nhân/tổ chức>(*)bị thiệt hại (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
10. Chúng tôi đã yêu cầu <cánhân/tổ chức>(*)vi phạm chấm dứt ngay hành vi vi phạm.
11. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính được áp dụng, gồm: (11)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
12. <Quyềnvà thời hạn giải trình>(*)(12): Trong thời hạn <02 ngày làm việc/05 ngày làm việc>(*)kể từ ngày lập biên bản này, ông (bà)(13) ……………………là <cá nhân /người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm có quyền gửi <văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp/văn bản giải trình>(*)(14) đến (15) ……………………………………………………………… để thực hiện quyền giải trình.
13. Yêu cầu ông (bà) (13)……………………… là <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*)vi phạm có mặt vào hồi.... giờ.... phút, ngày …./…./….., tại(16) ……………………………………… để giải quyết vụ việc.
Biên bản lập xong hồi .... giờ .... phút, ngày …./…./….., gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà) (13).... là <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm 01 bản hoặc cha mẹ/người giám hộ của người chưa thành niên vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
<Trường hợp cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản vi phạm hành chính>
Lý do ông (bà) (13) ……………………………………………………… <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm không ký biên bản: …………………………………………………………
<Trường hợp người chứng kiến/đại diện chính quyền cấp xã không ký xác nhận việc cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản vi phạm hành chính>
Lý do ông (bà) (5) ……………………………………………………… <người chứng kiến/đại diện chính quyền cấp xã> không ký xác nhận:
………………………………………………………………………………………………………..
CÁ NHÂN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
CÁ NHÂN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN | ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN |
NGƯỜI PHIÊN DỊCH | NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
<In ở mặt sau>(**) Biên bản đã giao trực tiếp cho <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm vào hồi.... giờ.... phút, ngày …./…./…..
NGƯỜI NHẬN BIÊN BẢN |
____________________
* Mẫu này được sử dụng để lập biên bản vi phạm hành chính quy định tại Điều 58 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020).
(*) Lưu ý lựa chọn và ghi thông tin cho phù hợp với thực tế của vụ việc.
(*)(*) Áp dụng đối với trường hợp biên bản được giao trực tiếp cho cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.
(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản theo hướng dẫn và thể thức của Chính phủ.
(2) Ghi tên lĩnh vực quản lý nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020).
(3) Ghi cụ thể địa điểm lập biên bản theo từng trường hợp:
- Trường hợp lập biên bản ngay tại thời điểm phát hiện ra hành vi vi phạm thì địa điểm lập biên bản là nơi xảy ra hành vi vi phạm.
- Trường hợp không lập biên bản tại thời điểm phát hiện ra hành vi có dấu hiệu vi phạm thì địa điểm lập biên bản là trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản hoặc địa điểm khác.
Trường hợp biên bản vi phạm hành chính được lập tại trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản hoặc địa điểm khác thì phải ghi rõ lý do.
(4) Ghi đầy đủ các căn cứ của việc lập biên bản. Ví dụ: Biên bản làm việc; Biên bản kiểm tra; Biên bản thanh tra; Kết luận kiểm tra; Kết luận thanh tra; Kết quả ghi nhận của phương tiện, thiết bị kỹ thuật, nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 64 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Tài liệu khác...
(5) Trường hợp cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải bảo đảm sự có mặt của đại diện Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi xảy ra vi phạm hoặc ít nhất 01 người chứng kiến để ký xác nhận.
- Trường hợp người chứng kiến thì ghi họ và tên, nghề nghiệp, địa chỉ liên hệ của người đó.
- Trường hợp đại diện chính quyền cấp xã thì ghi họ và tên, chức vụ của người đại diện và tên của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi xảy ra vi phạm.
(6) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(7) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(8) Mô tả vụ việc; giờ, ngày, tháng, năm, địa điểm xảy ra vi phạm,... hành vi vi phạm cụ thể. Đối với vi phạm trên biển cần ghi rõ tên tàu, công suất máy chính, tổng dung tích/trọng tải toàn phần, địa điểm xảy ra vi phạm thuộc nội thủy/lãnh hải/vùng tiếp giáp lãnh hải/vùng đặc quyền kinh tế/thềm lục địa/các đảo thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam và tọa độ (vĩ độ, kinh độ), hành trình của tàu.
(9) Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể.
(10) Ghi họ và tên của người bị thiệt hại/họ và tên, chức vụ của người đại diện và tên của tổ chức bị thiệt hại.
(11) Ghi cụ thể tên các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính đã được áp dụng.
(12) Ghi cụ thể theo từng trường hợp:
- Trường hợp giải trình trực tiếp thì ghi: «02 ngày làm việc».
- Trường hợp giải trình bằng văn bản thì ghi: «05 ngày làm việc».
- Trường hợp vụ việc không được giải trình theo quy định tại khoản 1 Điều 61 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020), thì không phải ghi các Mục chú thích số (12), (13), (14) và (15).
(13) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.
(14) Ghi cụ thể theo từng trường hợp:
- Trường hợp giải trình trực tiếp thì ghi: «văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp».
- Trường hợp giải trình bằng văn bản thì ghi: «văn bản giải trình».
(15) Ghi chức danh và tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với vụ việc.
(16) Ghi địa chỉ nơi dự kiến làm việc với cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.
Hiện hành, theo Nghị định 81/2013/NĐ-CP, có 32 biểu mẫu sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính (gồm 20 mẫu Quyết định, 11 mẫu Biên bản và 01 biểu mẫu khác).
Nghị định 118/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
Chi tiết các biểu mẫu Nghị định 118 2021 mời các bạn xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Quy định về lương hưu khi chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội
Gợi ý minh chứng đánh giá giáo viên trên TEMIS 2024
Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 12/2024
Kế hoạch 4340/KH-SGDĐT TP.Hà Nội 2021 công tác Thi đua - Khen thưởng ngành GD&ĐT năm 2022
Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024
Các vị trí công chức, viên chức phải định kỳ chuyển đổi công tác 2024
- Chia sẻ:Cinderella
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Số điện thoại hỗ trợ thi THPT Quốc gia 2024
-
Phụ lục và biểu mẫu Thông tư 24/2023/TT-BCA về đăng kí xe
-
Ai có quyền ban hành văn bản pháp luật?
-
Bao giờ có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
-
Hồ sơ hưởng BHXH một lần 2024
-
Nghĩa vụ công an 2025 - 12 thông tin quan trọng cần biết
-
Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024
-
Người bệnh BHYT sẽ được hoàn tiền khi mua thuốc ngoài nếu bệnh viện không có thuốc từ 01/01/2025
-
Điểm ưu tiên khu vực 2024
-
Mức lương trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố mới nhất 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Công văn 3453/BGDĐT-GDTH 2020 quản lý trang bị sách giáo khoa trong các trường
Quy định mới người xây nhà cần biết 2024
(Mới nhất) Chế độ trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi
Bộ Nội vụ hướng dẫn việc ký hợp đồng lao động với giáo viên
Giải pháp triển khai thực hiện Kết luận số 01-KL/TW của Bộ Chính trị về về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 05-CT/TW
Trường hợp được miễn thi Ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2024