Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024
Giáo viên nghỉ hưu năm bao nhiêu tuổi?
Giáo viên nghỉ hưu năm bao nhiêu tuổi? Đây là câu hỏi được các thầy cô quan tâm khi Bộ luật Lao động 2019 có hiệu lực thì độ tuổi nghỉ hưu của giáo viên sẽ tăng lên so với các quy định cũ. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các quy định mới nhất về tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024 cũng như bảng tính tuổi nghỉ hưu từ năm 2024, bảng tính tuổi nghỉ hưu theo năm sinh. Mời các bạn cùng tham khảo.
- 5 trường hợp bị phạt vì không đổi sang căn cước công dân gắn chip
- Sửa đổi Chương trình Giáo dục mầm non từ 31/3/2021
Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024 là bao nhiêu? Có thay đổi gì so với tuổi về hưu theo quy định của pháp luật hiện hành và mức hưởng lương hưu của giáo viên được tính như thế nào? Theo quy định tại Bộ luật Lao động 2019 có hiệu lực từ ngày 1/1/2021 sẽ thay đổi tuổi nghỉ hưu của người lao động, bao gồm giáo viên. Theo đó đối với giáo viên đảm bảo điều kiện về thời gian đóng BHXH thì sẽ được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu. Sau đây là tuổi nghỉ hưu của giáo viên trong năm 2024, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Viên chức được nghỉ hưu muộn đến 5 năm
Chính phủ đã ban hành Nghị định số 50/2022/NĐ-CP ngày 02/8/2022 quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Nghị định này quy định việc nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao trong đơn vị sự nghiệp công lập và viên chức làm việc trong một số lĩnh vực sự nghiệp đặc thù.
Nghị định này áp dụng đối với:
1. Viên chức có học hàm Giáo sư, Phó giáo sư;
2. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo là Tiến sĩ hoặc chuyên khoa II;
3. Giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần;
4. Viên chức có chuyên môn, kỹ thuật cao trong một số lĩnh vực sự nghiệp đặc thù theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức không quá 5 năm (60 tháng)
2. Bảng tính tuổi nghỉ hưu năm 2024 giáo viên
Theo lộ trình tăng tuổi nghỉ hưu đối với người lao động, mỗi năm sẽ tăng 3 tháng với nam và 4 tháng với nữ cho đến khi đủ 62 tuổi với nam 60 tuổi với nữ. Như vậy tuổi nghỉ hưu năm 2024 của giáo viên nam và nữ như sau:
- Giáo viên nam: Từ đủ 61 tuổi
- Giáo viên nữ: Từ đủ 56 tuổi 4 tháng.
Nếu xét theo năm sinh thì ta có bảng sau:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu |
2024 | 61 tuổi - 1963 | 2024 | 56 tuổi 4 tháng - 1968 |
2025 | 61 tuổi 3 tháng - 1964 | 2025 | 56 tuổi 8 tháng - 1968/1969 |
2026 | 61 tuổi 6 tháng - 1964/1965 | 2026 | 57 tuổi - 1969 |
2027 | 61 tuổi 9 tháng - 1965/1966 | 2027 | 57 tuổi 4 tháng - 1970 |
Từ năm 2028 trở đi | 62 tuổi - Từ tháng 4/1966 trở đi | 2028 | 57 tuổi 8 tháng - 1970/1971 |
2029 | 58 tuổi - 1971 | ||
2030 | 58 tuổi 4 tháng - 1972 | ||
2031 | 58 tuổi 8 tháng - 1972/1973 | ||
2032 | 59 tuổi - 1973 | ||
2033 | 59 tuổi 4 tháng - 1974 | ||
2034 | 59 tuổi 8 tháng - 1974/1975 | ||
Từ năm 2035 trở đi | 60 tuổi - Từ tháng 5/1975 trở đi |
3. Quy định tuổi nghỉ hưu giáo viên năm 2024
Căn cứ Khoản 2 Điều 169 Bộ luật Lao động 2019, tuổi nghỉ hưu của giáo viên làm việc trong điều kiện bình thường từ năm 2021 là: Giáo viên nghỉ hưu khi đủ 60 tuổi 3 tháng đối với nam, đủ 55 tuổi 4 tháng đối với nữ. Sau đó, theo lộ trình mỗi năm tăng 3 tháng với nam và 4 tháng với nữ cho đến khi đủ 62 tuổi với nam vào năm 2028, 60 tuổi với nữ vào năm 2035.
Do đó, khi đến tuổi nghỉ hưu của giáo viên làm việc trong điều kiện bình thường sẽ có những quy định sau:
- Giáo viên đủ tuổi theo quy định trên, có đủ 20 năm đóng Bảo hiểm xã hội trở lên sẽ được xét nghỉ hưu và hưởng lương hưu (điều kiện về hưu quy định Khoản 1 Điều 219 Bộ luật Lao động 2019 sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm xã hội 2014).
- Giáo viên nghỉ hưu, đủ điều kiện hưởng lương hưu, mức hưởng hàng tháng được tính bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng Bảo hiểm xã hội và tương ứng với số năm đóng Bảo hiểm xã hội.
- Giáo viên nam nghỉ hưu năm 2021 được tính là 19 năm, nghỉ hưu từ năm 2022 trở đi là 20 năm.
- Giáo viên nữ nghỉ hưu từ 2018 trở đi tính là 15 năm.
- Sau đó cứ thêm mỗi năm, được tính thêm 2%, mức tối đa bằng 75%.
- Nếu tuổi nghỉ hưu có thời gian lẻ đến đủ 6 tháng thì mức giảm là 1%, từ trên 6 tháng thì không giảm tỷ lệ phần trăm do nghỉ hưu trước tuổi.
Đối với trường hợp nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động, mức hưởng lương hàng tháng của giáo viên được tính như nghỉ hưu ở điều kiện bình thường. Sau đó cứ mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi quy định thì giảm 2%.
Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của người lao động trong trường hợp về hưu sớm như sau:
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1966 | 55 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1971 | 50 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1966 | 6 | 2021 | 2 | 1971 | 7 | 2021 | ||
3 | 1966 | 7 | 2021 | 3 | 1971 | 8 | 2021 | ||
4 | 1966 | 8 | 2021 | 4 | 1971 | 9 | 2021 | ||
5 | 1966 | 9 | 2021 | 5 | 1971 | 10 | 2021 | ||
6 | 1966 | 10 | 2021 | 6 | 1971 | 11 | 2021 | ||
7 | 1966 | 11 | 2021 | 7 | 1971 | 12 | 2021 | ||
8 | 1966 | 12 | 2021 | 8 | 1971 | 1 | 2022 | ||
9 | 1966 | 1 | 2022 | 9 | 1971 | 50 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1966 | 55 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1971 | 7 | 2022 | |
11 | 1966 | 6 | 2022 | 11 | 1971 | 8 | 2022 | ||
12 | 1966 | 7 | 2022 | 12 | 1971 | 9 | 2022 | ||
1 | 1967 | 8 | 2022 | 1 | 1972 | 10 | 2022 | ||
2 | 1967 | 9 | 2022 | 2 | 1972 | 11 | 2022 | ||
3 | 1967 | 10 | 2022 | 3 | 1972 | 12 | 2022 | ||
4 | 1967 | 11 | 2022 | 4 | 1972 | 1 | 2023 | ||
5 | 1967 | 12 | 2022 | 5 | 1972 | 51 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1967 | 1 | 2023 | 6 | 1972 | 7 | 2023 | ||
7 | 1967 | 55 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1972 | 8 | 2023 | |
8 | 1967 | 6 | 2023 | 8 | 1972 | 9 | 2023 | ||
9 | 1967 | 7 | 2023 | 9 | 1972 | 10 | 2023 | ||
10 | 1967 | 8 | 2023 | 10 | 1972 | 11 | 2023 | ||
11 | 1967 | 9 | 2023 | 11 | 1972 | 12 | 2023 | ||
12 | 1967 | 10 | 2023 | 12 | 1972 | 1 | 2024 | ||
1 | 1968 | 11 | 2023 | 1 | 1973 | 51 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1968 | 12 | 2023 | 2 | 1973 | 7 | 2024 | ||
3 | 1968 | 1 | 2024 | 3 | 1973 | 8 | 2024 | ||
4 | 1968 | 56 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1973 | 9 | 2024 | |
5 | 1968 | 6 | 2024 | 5 | 1973 | 10 | 2024 | ||
6 | 1968 | 7 | 2024 | 6 | 1973 | 11 | 2024 | ||
7 | 1968 | 8 | 2024 | 7 | 1973 | 12 | 2024 | ||
8 | 1968 | 9 | 2024 | 8 | 1973 | 1 | 2025 | ||
9 | 1968 | 10 | 2024 | 9 | 1973 | 51 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1968 | 11 | 2024 | 10 | 1973 | 7 | 2025 | ||
11 | 1968 | 12 | 2024 | 11 | 1973 | 8 | 2025 | ||
12 | 1968 | 1 | 2025 | 12 | 1973 | 9 | 2025 | ||
1 | 1969 | 56 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1974 | 10 | 2025 | |
2 | 1969 | 6 | 2025 | 2 | 1974 | 11 | 2025 | ||
3 | 1969 | 7 | 2025 | 3 | 1974 | 12 | 2025 | ||
4 | 1969 | 8 | 2025 | 4 | 1974 | 1 | 2026 | ||
5 | 1969 | 9 | 2025 | 5 | 1974 | 52 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1969 | 10 | 2025 | 6 | 1974 | 7 | 2026 | ||
7 | 1969 | 11 | 2025 | 7 | 1974 | 8 | 2026 | ||
8 | 1969 | 12 | 2025 | 8 | 1974 | 9 | 2026 | ||
9 | 1969 | 1 | 2026 | 9 | 1974 | 10 | 2026 | ||
10 | 1969 | 56 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1974 | 11 | 2026 | |
11 | 1969 | 6 | 2026 | 11 | 1974 | 12 | 2026 | ||
12 | 1969 | 7 | 2026 | 12 | 1974 | 1 | 2027 | ||
1 | 1970 | 8 | 2026 | 1 | 1975 | 52 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1970 | 9 | 2026 | 2 | 1975 | 7 | 2027 | ||
3 | 1970 | 10 | 2026 | 3 | 1975 | 8 | 2027 | ||
4 | 1970 | 11 | 2026 | 4 | 1975 | 9 | 2027 | ||
5 | 1970 | 12 | 2026 | 5 | 1975 | 10 | 2027 | ||
6 | 1970 | 1 | 2027 | 6 | 1975 | 11 | 2027 | ||
7 | 1970 | 56 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1975 | 12 | 2027 | |
8 | 1970 | 6 | 2027 | 8 | 1975 | 1 | 2028 | ||
9 | 1970 | 7 | 2027 | 9 | 1975 | 52 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1970 | 8 | 2027 | 10 | 1975 | 7 | 2028 | ||
11 | 1970 | 9 | 2027 | 11 | 1975 | 8 | 2028 | ||
12 | 1970 | 10 | 2027 | 12 | 1975 | 9 | 2028 | ||
1 | 1971 | 11 | 2027 | 1 | 1976 | 10 | 2028 | ||
2 | 1971 | 12 | 2027 | 2 | 1976 | 11 | 2028 | ||
3 | 1971 | 1 | 2028 | 3 | 1976 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1971 trở đi | 57 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi | 4 | 1976 | 1 | 2029 | |||
5 | 1976 | 53 tuổi | 6 | 2029 | |||||
6 | 1976 | 7 | 2029 | ||||||
7 | 1976 | 8 | 2029 | ||||||
8 | 1976 | 9 | 2029 | ||||||
9 | 1976 | 10 | 2029 | ||||||
10 | 1976 | 11 | 2029 | ||||||
11 | 1976 | 12 | 2029 | ||||||
12 | 1976 | 1 | 2030 | ||||||
1 | 1977 | 53 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 | |||||
2 | 1977 | 7 | 2030 | ||||||
3 | 1977 | 8 | 2030 | ||||||
4 | 1977 | 9 | 2030 | ||||||
5 | 1977 | 10 | 2030 | ||||||
6 | 1977 | 11 | 2030 | ||||||
7 | 1977 | 12 | 2030 | ||||||
8 | 1977 | 1 | 2031 | ||||||
9 | 1977 | 53 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 | |||||
10 | 1977 | 7 | 2031 | ||||||
11 | 1977 | 8 | 2031 | ||||||
12 | 1977 | 9 | 2031 | ||||||
1 | 1978 | 10 | 2031 | ||||||
2 | 1978 | 11 | 2031 | ||||||
3 | 1978 | 12 | 2031 | ||||||
4 | 1978 | 1 | 2032 | ||||||
5 | 1978 | 54 tuổi | 6 | 2032 | |||||
6 | 1978 | 7 | 2032 | ||||||
7 | 1978 | 8 | 2032 | ||||||
8 | 1978 | 9 | 2032 | ||||||
9 | 1978 | 10 | 2032 | ||||||
10 | 1978 | 11 | 2032 | ||||||
11 | 1978 | 12 | 2032 | ||||||
12 | 1978 | 1 | 2033 | ||||||
1 | 1979 | 54 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 | |||||
2 | 1979 | 7 | 2033 | ||||||
3 | 1979 | 8 | 2033 | ||||||
4 | 1979 | 9 | 2033 | ||||||
5 | 1979 | 10 | 2033 | ||||||
6 | 1979 | 11 | 2033 | ||||||
7 | 1979 | 12 | 2033 | ||||||
8 | 1979 | 1 | 2034 | ||||||
9 | 1979 | 54 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 | |||||
10 | 1979 | 7 | 2034 | ||||||
11 | 1979 | 8 | 2034 | ||||||
12 | 1979 | 9 | 2034 | ||||||
1 | 1980 | 10 | 2034 | ||||||
2 | 1980 | 11 | 2034 | ||||||
3 | 1980 | 12 | 2034 | ||||||
4 | 1980 | 1 | 2035 | ||||||
Từ tháng 5/1980 trở đi | 55 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Bỏ chứng chỉ ngoại ngữ, tin học đối với giáo viên dạy nghề
Nhiều quy định về nâng lương cán bộ, công chức sắp thay đổi?
Cách đăng ký thi ĐGNL học sinh THPT 2021 Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia 2021
Có thẻ Căn cước gắn chip khi lái xe có phải mang theo bằng không?
Dán quảng cáo ở cột điện, phạt đến 2 triệu đồng Xử phạt hành chính lĩnh vực quảng cáo
Mức xử phạt thắp hương, đốt vàng mã không đúng quy định tại lễ hội 2024 Người đốt vàng mã gây hỏa hoạn sẽ bị xử phạt như thế nào
Dùng số định danh cá nhân thay CMND khi làm thủ tục về nhà ở
Đã có Nghị định 30/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở