Đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Phần Cơ khí (có ma trận, đáp án)
Tải đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ Cơ khí lớp 11 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ Cơ khí lớp 11 Kết nối tri thức - Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn học sinh mẫu đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ Cơ khí lớp 11 Kết nối tri thức có ma trận và đáp án chi tiết trong bài viết sau đây.
Sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 11 sách mới Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ Cơ khí lớp 11 Kết nối tri thức
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
5 | Giới thiệu chung về cơ khí động lực | Hệ thống cơ khí động lực | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 10 | 3 | 1 | 13 | 2,75 | ||
Một số máy móc thường dùng trong cơ khí động lực | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 0,25 | |||||||||
6 | Động cơ đốt trong | Khái quát về động cơ đốt trong | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3,0 | 0,75 | |||||
Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 0,5 | |||||||
Thân máy và các cơ cấu của ĐCĐT | 1 | 0,75 | 2 | 3,0 | 1 | 5 | 3 | 1 | 8,75 | 0,75 | ||||
Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3,0 | 0,75 | |||||||
Hệ thống nhiên liệu | 1 | 0,75 | 2 | 3,0 | 3 | 1 | 3,75 | 1,75 | ||||||
Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,2 | 0,5 | |||||||
7 | Ô tô | Khái quát về ô tô | 2 | 1,5 | 2 | 1,5 | 0,5 | |||||||
Hệ thống truyền lực | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,2 | 0,5 | |||||||
Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,2 | 0,5 | |||||||
Trang bị điện ô tô | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,2 | 0,5 | |||||||
Sử dụng và bảo dưỡng ô tô | 1 | 0,75 | 1 | 0,75 | 0,25 | |||||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10 | |
Tỉ lệ (%) |
| 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| |||||
Tỉ lệ chung %) |
| 70 | 30 |
|
|
|
2. Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 11 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
(NB) Câu 1: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là:
A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.
B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.
D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực
(NB) Câu 2: Máy bơm được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực cấp thoát nước, tưới tiêu cây trồng, phòng cháy chữa cháy, ... Hãy cho biết máy phát điện sử dụng nguồn động lực nào?
A. Động cơ hơi nước.
B. Động cơ đốt trong.
C. Động cơ phản lực
D. Động cơ thủy lực.
(TH) Câu 3: Nghề nghiệp đòi hỏi kiến thức khoa học chuyên sâu về cơ khí và máy động lực là gì?
A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
B. Chế tạo máy thiết bị cơ khí động lực.
C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
(NB) Câu 4: Thân máy và nắp máy trong động cơ đốt trong có vai trò gì?
A. Là nơi lắp đặt, bố trí các cơ cấu, hệ thống của động cơ.
B. Duy trì nhiệt độ của các chi tiết máy của động trong giới hạn nhất định.
C. Tạo mômen quay để dẫn động đến máy công tác.
D. Thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.
(NB) Câu 5: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại động cơ đốt trong nào?
A. Động cơ một hàng.
B. Động cơ chữ V.
C. Động cơ hình sao.
D. Động cơ làm mát bằng nước.
(TH) Câu 6: Bộ phận nào của động cơ đốt trong có chức năng tạo ra mômen để dẫn động đến máy công tác?
A. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.
B. Cơ cấu phân phối khí.
C. Hệ thống nhiên liệu.
D. Hệ thống bôi trơn.
(NB) Câu 7: Chọn phát biểu sai: Hành trình pít tông là gì?
A. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.
C. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một kì.
(TH) Câu 8: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì?
A. Bugi.
B. Pít tông.
C. Trục khuỷu.
D. Vòi phun.
(NB) Câu 9: Xilanh của động cơ được lắp ở đâu?
A. Thân máy.
B. Thân xilanh.
C. Cacte.
D. Nắp máy.
(TH) Câu 10: Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ?
A. Piston.
B. Thanh truyền.
C. Nắp máy.
D. Thân xilanh.
(TH) Câu 11: Tại sao đầu to thanh truyền thường được chia làm 2 nửa?
A. Để lắp ghép với chốt pít tông được dễ dàng.
B. Để lắp ghép với bu lông được dễ dàng.
C. Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng.
D. Để lắp ghép với đai ốc được dễ dàng.
(NB) Câu 12: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu.
B. Áo nước.
C. Cánh tản nhiệt.
D. Bugi.
(NB) Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte.
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte.
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài.
(TH) Câu 14: Van an toàn bơm dầu mở khi nào?
A. Động cơ làm việc bình thường.
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép.
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn.
D. Luôn mở.
(NB) Câu 15: Bộ chế hòa khí ở động cơ xăng dùng để
A. cấp xăng và không khí cho động cơ.
B. cấp hòa khí sạch, đúng nồng độ cho động cơ.
C. trộn xăng và không khí đúng nồng độ.
D. đưa xăng vào xylanh khi cần.
(TH) Câu 16: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Bình xăng.
B. Bầu phao.
C. Họng khuếch tán.
D. Bầu lọc.
(TH) Câu 17: Khi nào động cơ xe cần cung cấp nhiều hòa khí nhất?
A. Xe chạy không.
B. Xe chạy chậm, chở nặng.
C. Xe lên dốc.
D. Xe chở nặng đang lên dốc.
(NB) Câu 18: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?
A. Làm quay trục khuỷu.
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc.
C. Làm quay bánh đà.
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được.
(TH) Câu 19: Hệ thống đánh lửa điện tử có bộ phận nào khác so với hệ thống đánh lửa thường?
A. Khóa điện.
B. Biến áp đánh lửa.
C. Bộ điều khiển trung tâm.
D. Bugi.
(NB) Câu 20: Sơ đồ khối cấu tạo chung của ô tô gồm bao nhiêu phần chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
(NB) Câu 21: Hệ thống nào có nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông khi trời tối?
A. Hệ thống cung cấp điện.
B. Hệ thống chiếu sáng.
C. Hệ thống thông tin và tín hiệu.
D. Hệ thống kiểm tra theo dõi.
(NB) Câu 22: Hệ thống truyền lực gồm các bộ phận chính nào?
A. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính.
B. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, vi sai và bán trục.
C. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai.
D. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính, vi sai và bán trục.
(TH) Câu 23: Bộ phận nào có nhiệm vụ truyền hoặc ngắt dòng truyền mômen trong những trường hợp cần thiết ?
A. Li hợp.
B. Hộp số.
C. Truyền lực các đăng.
D. Truyền lực chính, vi sai và bán trục.
(NB) Câu 24: Hệ thống phanh thuộc phần nào của ô tô?
A. Phần động cơ.
B. Phần gầm.
C. Phần điện - điện tử.
D. Phần thân vỏ.
(TH) Câu 25: Bộ phận nào của phanh có chức năng dừng, giữ xe trên đường trong thời gian dài?
A. Bàn đạp phanh.
B. Cơ cấu phanh.
C. Dẫn động phanh.
D. Cụm phanh dừng.
(NB) Câu 26: Các hệ thống điện điện tử có nhiệm vụ đảm bảo cho động cơ và ô tô hoạt động tốt, đảm bảo an toàn, kinh tế, tiện nghi cũng như thân thiện với môi trường là gì?
A. Hệ thống cung cấp điện.
B. Các hệ thống điện động cơ.
C. Hệ thống thông tin và tín hiệu.
D. Trang bị điện ô tô.
(TH) Câu 27: Bộ phận nào của hệ thống cung cấp điện có nhiệm vụ ổn định điện áp máy phát cung cấp cho ắc quy và các thiết bị tiêu thụ điện?
A. Ắc quy.
B. Máy phát điện.
C. Bộ điều chỉnh điện.
D. Hệ thống khởi động.
(NB) Câu 28: Các hoạt động kĩ thuật có tính chất bắt buộc, dự phòng theo kế hoạch để duy trì tình trạng kĩ thuật tốt của ô tô, ngăn ngừa các hư hỏng có thể xảy ra là:
A. Sử dụng ô tô.
B. Bảo dưỡng ô tô.
C. Sửa chữa ô tô.
D. Sản xuất ô tô.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Theo em, một hệ thống cơ khí động lực thường gồm những bộ phận nào? Cho biết vai trò của từng bộ phận?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao khi xe máy hoạt động lại thải ra khói trắng. Em hãy đưa ra biện pháp để khắc phục hiện tượng trên?
3. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 11 KNTT
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐA | B | B | A | A | A | A | C | A | B | C | C | B | A | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐA | C | B | D | D | C | C | B | D | A | B | D | D | C | B |
* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,25 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2 đ) | - Các bộ phận của hệ thống cơ khí động lực: nguồn động lực, hệ thống truyền động, máy công tác - Vai trò từng bộ phận: + Nguồn động lực: cung cấp năng lượng cho hệ thống. + Hệ thống truyền động: truyền và biến đổi chuyển động, công suất, moomen từ nguồn động lực đến máy công tác. + Máy công tác: nhận năng lượng từ nguồn động lực thông qua hệ thống truyền động để thực hiện nhiệm vụ nhất định. | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 2 (1 đ) | - Nguyên nhân: Do dầu nhớt lọt vào buồng đốt. Có thể do hở van, hở xeccmăng, piston, hoặc do thành xilanh bị mài mòn. - Cách khắc phục: Thay thế xecmăng, piston hoặc doa lại thành xi-lanh. | 0,75 đ 0,25đ |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 11 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Phân tích nghệ thuật trào phúng qua đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia siêu hay
-
Một số đề đọc hiểu Truyện Kiều lớp 11
-
Hãy nêu chủ đề và đánh giá giá trị tư tưởng của tác phẩm Vợ nhặt
-
Suy nghĩ của em về tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du qua bài Đọc “Tiểu Thanh kí”
-
Văn bản Chiếu cầu hiền có mấy phần?
-
Cảm nhận 2 khổ thơ cuối bài Tràng Giang
-
Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở ven biển?
-
Thuyết minh về Mùa xuân chín (có dàn ý)
-
Tại sao trên xe máy ít sử dụng phương án làm mát động cơ bằng nước?
-
Thực hành tiếng Việt 11 trang 65 tập 1 Kết nối
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 11
Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là?
Giới thiệu một tác phẩm văn học Dưới bóng hoàng lan
Soạn bài Trao duyên lớp 11 trang 43 ngắn nhất
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án chuẩn
Văn bản Nguyễn Du - Cuộc đời và sự nghiệp gồm mấy phần?
Soạn Văn 11 Cánh Diều bài Lời tiễn dặn