Phụ lục Nghị định 35 2023

Mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 35/2023/NĐ-CP, trong đó sửa đổi, bổ sung loạt quy định trong lĩnh vực xây dựng, quy hoạch, nhà ở tại các Nghị định: 37/2010/NĐ-CP; 44/2015/NĐ-CP; 85/2020/NĐ-CP; 69/2021/NĐ-CP… Trong đó ban hành kèm theo Nghị định 35/2023/NĐ-CP là 2 biểu mẫu về Đơn đăng ký cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Sau đây là nội dung chi tiết. Để tải Phụ lục Nghị định 35 2023, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.

Phụ lục I Nghị định 35 2023

Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

…., ngày ... tháng ... năm ...

ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DNG

Kính gửi: Sở Xây dựng.

1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số …. ngày, tháng, năm cấp ….. cơ quan cấp

Địa chỉ:

Điện thoại:

Mã số thuế:

2. Thông tin phòng thí nghiệm:

Địa chỉ:

Điện thoại:

3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:

TT

Tên chí tiêu thí nghiệm

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Máy móc, thiết bị

(1)

(2)

(3)

(4)

(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).

ĐẠI DIỆN
T CHỨC HOẠT ĐỘNG
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY D NG

( tên, đóng dấu )

Mẫu số 02. Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm ...

ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG , SỬA Đ I GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Kính gửi: Sở Xây dựng.

1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ….. ngày, tháng, năm cấp cơ quan cấp ……………………..

Địa chỉ:

Điện thoại:

Mã số thuế:

2. Thông tin phòng thí nghiệm:

Địa chỉ:

Điện thoại:

3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...

4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:

5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:

a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm

TT

Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Máy móc, thiết bị

(1)

(2)

(3)

(4)

b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm

- Địa chỉ cũ:

- Địa chỉ đề nghị thay đổi:

c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:

- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay đổi:

(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).

ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY D NG

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục II Nghị định 35 2023

SỞ XÂY DỰNG

____

Số: ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

...., ngày ... tháng ... năm ...

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Căn cứ (1) ;

Căn cứ (2) ;

Xét hồ sơ của (3)

CHỨNG NHẬN:

1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số …… ngày, tháng, năm cấp cơ quan cấp

Địa chỉ:.......................................................................................................................

Điện thoại: .................................Fax: E-mail:.............................................................

Tên phòng thí nghiệm:................................................................................................

Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:.....................................................................................

Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.

2. Mã số LAS-XD:

3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Nơi nhận:

- Tên tổ chức tại mục 1;

- Lưu: VT,...

THỦ TRƯỞNG

(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)

( ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Phụ lục III Nghị định 35 2023

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ PHÒNG THÍ NGHIỆM NGÀNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

____________________

1. Đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký bao gồm:

a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư;

b) Quyết định thành lập phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

c) Các quyết định bổ nhiệm các cán bộ quản lý hoạt động thí nghiệm (trưởng, phó phòng thí nghiệm);

d) Danh sách cán bộ, thí nghiệm viên và bản phân công công việc cho từng cá nhân trong phòng thí nghiệm đã được lãnh đạo phê duyệt, kèm theo các văn bằng, chứng chỉ được đào tạo liên quan (phù hợp với lĩnh vực thí nghiệm quy định tại khoản 1 Điều 5a Nghị định này);

đ) Danh mục các tài liệu, quy trình quản lý chất lượng và các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được lãnh đạo phê duyệt;

e) Danh mục các thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệm; hợp đồng mua, hóa đơn và biên bản bàn giao thiết bị thí nghiệm; quyết định của cấp có thẩm quyền đối với các thiết bị được điều chuyển từ cơ quan khác;

g) Chứng chỉ kiểm định/hiệu chuẩn (còn hiệu lực) các thiết bị thí nghiệm và đo lường theo quy định;

h) Hợp đồng sử dụng lao động đối với trưởng, phó phòng thí nghiệm và thí nghiệm viên được đăng ký trong hồ sơ;

i) Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hợp pháp địa điểm đặt phòng thí nghiệm kèm theo bản vẽ mặt bằng (kích thước phòng, vị trí các thiết bị thử nghiệm, vị trí lưu mẫu, bảo dưỡng mẫu...).

2. Đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm, bao gồm:

a) Sổ tay chất lượng, các quy trình: quy trình lấy mẫu, lưu mẫu, bảo quản và mã hóa mẫu thí nghiệm (việc mã hóa mẫu thí nghiệm không áp dụng với các thí nghiệm tiến hành tại hiện trường; các mẫu đơn lẻ có tính đặc thù trong phòng thí nghiệm); quy trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng; quy trình đào tạo; quy trình quản lý tài liệu kỹ thuật; quy trình quản lý, sử dụng, vận hành máy móc, trang thiết bị thí nghiệm; thủ tục, các biểu mẫu và các tài liệu liên quan;

b) Không gian, điều kiện và môi trường đảm bảo thực hiện các thí nghiệm, lưu giữ và bảo quản mẫu;

c) Tình trạng trang thiết bị, dụng cụ phục vụ công tác lấy, lưu, bảo quản mẫu và thí nghiệm mẫu;

d) Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị, dụng cụ, chứng chỉ của thí nghiệm viên và điều kiện thí nghiệm cho từng chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký.

Phụ lục IV Nghị định 35 2023

Phụ lục IV

MÃ ĐỊNH DANH PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THEO TỈNH/THÀNH PHÓ

(Kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

_______________

Mã định danh LAS-XD

Tỉnh/thành phố

Mã định danh LAS-XD

Tỉnh/thành phố

LAS-XD01

An Giang

LAS-XD 33

Kon Tum

LAS-XD 02

Bà Rịa-Vũng Tàu

LAS-XD 34

Lai Châu

LAS-XD 03

Bắc Giang

LAS-XD 35

Lâm Đồng

LAS-XD 04

Bắc Kạn

LAS-XD 36

Lạng Sơn

LAS-XD 05

Bạc Liêu

LAS-XD 37

Lào Cai

LAS-XD 06

Bắc Ninh

LAS-XD38

Long An

LAS-XD 07

B ế n Tre

LAS-XD 39

Nam Định

LAS-XD 08

Bình Định

LAS-XD 40

Nghệ An

LAS-XD 09

Bình Dương

LAS-XD41

Ninh Bình

LAS-XD 10

Bình Phước

LAS-XD 42

Ninh Thuận

LAS-XD 11

Bình Thuận

LAS-XD 43

Phú Thọ

LAS-XD 12

Cà Mau

LAS-XD 44

Phú Yên

LAS-XD 13

Cần Thơ

LAS-XD 45

Quảng Bình

LAS-XD 14

Cao Bằng

LAS-XD 46

Quảng Nam

LAS-XD 15

Đà N ẵ ng

LAS-XD 47

Quảng Ngãi

LAS-XD 16

Đắk Lắk

LAS-XD 48

Quảng Ninh

LAS-XD 17

Đắk Nông

LAS-XD 49

Quảng Trị

LAS-XD 18

Điện Biên

LAS-XD 50

Sóc Trăng

LAS-XD 19

Đồng Nai

LAS-XD 51

Sơn La

LAS-XD 20

Đồng Tháp

LAS-XD 52

Tây Ninh

LAS-XD 21

Gia Lai

LAS-XD 53

Thái Bình

LAS-XD 22

Hà Giang

LAS-XD 54

Thái Nguyên

LAS-XD 23

Hà Nam

LAS-XD 55

Thanh Hóa

LAS-XD 24

Hà Nội

LAS-XD 56

Thừa Thiên Huế

LAS-XD 25

Hà Tĩnh

LAS-XD 57

Tiền Giang

LAS-XD 26

Hải Dương

LAS-XD 58

Thành phố Hồ Chí Minh

LAS-XD 27

Hải Phòng

LAS-XD 59

Trà Vinh

LAS-XD 28

Hậu Giang

LAS-XD 60

Tuyên Quang

LAS-XD 29

Hòa Bình

LAS-XD 61

Vĩnh Long

LAS-XD 30

Hưng Yên

LAS-XD 62

Vĩnh Phúc

LAS-XD 31

Khánh Hòa

LAS-XD 63

Yên Bái

LAS-XD 32

Kiên Giang

Ví dụ: Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có số thứ tự 039 được cấp tại tỉnh An Giang, sẽ có mã LAS-XD đầy đủ là: LAS-XD 01.039.

...........................

Để xem chi tiết toàn bộ nội dung Phụ lục Nghị định 35 2023. Mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 854
0 Bình luận
Sắp xếp theo