Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 63 tỉnh thành mới nhất
Lệ phí xin cấp phép xây dựng công trình, nhà ở
- 1. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình TP. Hồ Chí Minh
- 2. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình TP. Hà Nội
- 3. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Kon Tum
- 4. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Bắc Giang
- 5. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Hoà Bình
- 6. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Quảng Trị
- 7. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Hưng yên
- 8. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tây Ninh
- 9. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Dương
- 10. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Sóc Trăng
- 11. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Trà Vinh
- 12. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lạng Sơn
- 13. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đồng Tháp
- 14. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bến Tre
- 15. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Phú Thọ
- 16. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Vĩnh Phúc
- 17. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Giang
- 18. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Cao Bằng
- 19. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thanh Hóa
- 20. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tuyên Quang
- 21.Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lào Cai
- 22. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hậu Giang
- 23. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Kiên Giang
- 24. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Phú Yên
- 25. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bắc Kạn
- 26. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Yên Bái
- 27. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Điện Biên
- 28. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đồng Nai
- 29. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Nam Định
- 30. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thừa Thiên Huế
- 31. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Cà Mau
- 32. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Nam
- 33. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bắc Ninh
- 34. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Vĩnh Long
- 35. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bà Rịa – Vũng Tàu
- 36. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Thuận
- 37. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Nam
- 38. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Định
- 39. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đắk Lắk
- 40. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Sơn La
- 41. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bạc Liêu
- 42. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thái Nguyên
- 43. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lai Châu
- 44. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Tĩnh
- 45. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Ninh Bình
- 46. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Gia Lai
- 47. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tiền Giang
- 48. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Khánh Hòa
- 49. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lâm Đồng
- 50. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Long An
- 51. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hải Dương
- 52. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Nghệ An
- 53. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thái Bình
- 54. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Cần Thơ
- 55. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Hải Phòng
- 56. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Đà Nẵng
- 57. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở An Giang
- 58. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đắk Nông
- 59. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Ngãi
- 60. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Ninh Thuận
- 61. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Phước
- 62. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Bình
- 63. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Ninh
Mức thu lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình hiện nay là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm bởi xin cấp phép xây dựng là một thủ tục rất quan trọng trước khi khỏi công. Sau đây là mức lệ phí cấp giấy phép xây dựng 63 tỉnh thành mới nhất theo các quy định hiện hành Hoatieu xin chia sẻ để bạn đọc nắm được.
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh ban hành. Dưới đây là mức lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình được ban hành theo các Nghị quyết của UBND các tỉnh.
1. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình TP. Hồ Chí Minh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017.
2. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình TP. Hà Nội
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
3. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Kon Tum
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020.
4. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Bắc Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
5. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Hoà Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020.
6. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Quảng Trị
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 100.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
7. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình Hưng yên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
8. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tây Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
9. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Dương
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016.
10. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Sóc Trăng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
11. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Trà Vinh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017.
12. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lạng Sơn
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
13. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đồng Tháp
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016.
14. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bến Tre
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016.
15. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Phú Thọ
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
16. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Vĩnh Phúc
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
17. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017.
18. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Cao Bằng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
19. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thanh Hóa
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
20. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tuyên Quang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017.
21.Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lào Cai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại các phường và thị trấn: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Tại các xã: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
22. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hậu Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020.
23. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Kiên Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018.
24. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Phú Yên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016.
25. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bắc Kạn
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
26. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Yên Bái
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.
27. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Điện Biên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
28. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đồng Nai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
29. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Nam Định
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
30. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thừa Thiên Huế
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
31. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Cà Mau
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
32. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Nam
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại địa bàn thành phố Phủ Lý: 50.000 đồng/1 giấy phép;
+ Tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại 30.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
33. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bắc Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
34. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Vĩnh Long
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
35. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
36. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Thuận
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019.
37. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Nam
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
38. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Định
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Đối với nhà ở riêng lẻ trong đô thi: 70.000 đồng/giấy phép.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ ngoài đô thi: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
39. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đắk Lắk
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020.
40. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Sơn La
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020.
41. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bạc Liêu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
42. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thái Nguyên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
43. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lai Châu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
44. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hà Tĩnh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 130.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016.
45. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Ninh Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
46. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Gia Lai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
47. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Tiền Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020.
48. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Khánh Hòa
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
49. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Lâm Đồng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép.
+ Tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
50. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Long An
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020.
51. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Hải Dương
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016.
52. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Nghệ An
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017.
53. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Thái Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
54. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Cần Thơ
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
55. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Hải Phòng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
56. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở TP. Đà Nẵng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
57. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở An Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
58. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Đắk Nông
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
59. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Ngãi
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017.
60. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Ninh Thuận
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: không quá 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: không quá 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016.
61. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Bình Phước
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018.
62. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016.
63. Lệ phí cấp phép xây dựng nhà ở, công trình ở Quảng Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Cự Giải
- Ngày:
Tham khảo thêm
Thông tư 15/2022/TT-BTC Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
Tiêu chuẩn thi Công an của nữ 2024
Bao nhiêu năm tuổi Đảng thì có lương?
Thủ tục xin giấy phép xây dựng mới nhất 2024
Khung giá đất là gì? Ý nghĩa của khung giá đất?
Rửa tiền là gì 2024?
Nghị định 45/2019/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch
Điểm khác biệt giữa khiếu nại với tố cáo?
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Khi nào giáo viên phải có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp?
Cán bộ không chuyên trách cấp xã gồm những ai?
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp 2022
Nhiệm vụ và quyền hạn của người Đoàn viên
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề y 2024
Lịch khai giảng 2024 - 2025 Hà Nội