Mẫu sổ khám bệnh định kỳ 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Sổ khám bệnh là mẫu sổ được bệnh viện lập ra để dành cho bệnh nhân khi tới khám và chữa bệnh tại bệnh viện. Mẫu sổ nêu rõ thông tin người bệnh, chẩn đoán các bệnh, chỉ định điều trị, bác sĩ khám bệnh... Hoatieu.vn mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu sổ khám bệnh mới nhất được sử dụng tại đây.
Mẫu sổ khám bệnh của Bộ Y tế
Sổ khám bệnh sẽ ghi lại các thông tin bệnh tật, hướng điều trị của bệnh nhân khi tới khám và chữa bệnh. Từ đó các bác sĩ cũng có thể dễ dàng nắm bắt được tình hình của bệnh nhân và thông tin của bệnh nhân để có thể theo dõi tình trạng và xử lý kịp thời nhất. Mời các bạn tải về để tiện sử dụng.
1. Mẫu sổ khám bệnh định kỳ
Mẫu sổ khám bệnh định kỳ hay còn được gọi là sổ khám sức khỏe định kỳ - Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

Với mẫu sổ dưới đây, các bạn có thể tải về file sổ khám bệnh Word, PDF theo đường liên kết trong bài viết hoặc trực tiếp sử dụng, chỉnh sửa các thông tin vào mẫu ngay trên trang của Hoatieu.vn.
Mẫu số 03
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
|
Ảnh (4 x 6 cm) |
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ........................................................... 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày tháng năm (Tuổi:...............................) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : .......................... 5. Cấp ngày....../..../.............. Tại................................................... 6. Chỗ ở hiện tại:............................................................................; Số điện thoại liên hệ: ...................................................................... |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
7. Nghề nghiệp: ...................................................................................................................
8. Nơi công tác, học tập: .....................................................................................................
9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay: ....... /....... / ................................
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) .......................................................................................................................... thời gian làm việc.... năm...... tháng từ ngày ........./..... /...... đến.... /...... / ............
b) .......................................................................................................................... thời gian làm việc.... năm...... tháng từ ngày ......./..... /......... đến.... /....... / ............
11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ......................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
|
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
|
a) |
|
a) |
|
|
b) |
|
b) |
|
|
c) |
|
c) |
|
|
d) |
|
d) |
|
|
Người lao động xác nhận |
........ ngày..... tháng.... năm...... |
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tiền sử sản phụ khoa (Đối với nữ):
|
- Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi: |
□ |
□ |
- Tính chất kinh nguyệt: Đều □ Không đều □
|
Chu kỳ kinh: |
□ |
□ |
ngày |
Lượng kinh: |
□ |
□ |
ngày |
Đau bụng kinh: Có □ Không □
- Đã lập gia đình: Có □ Chưa □
|
- PARA: |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Số lần mổ sản, phụ khoa: Có □ Ghi rõ: ............................................. Chưa □
- Có đang áp dụng BPTT không? Có □ Ghi rõ: ........................................ Không □
II. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ....................cm; Cân nặng:....................... Kg; Chỉ số BMI: ..................
Mạch:............................................ lần/phút; Huyết áp:........... /..................mmHg
Phân loại thể lực:
..............................................................................................................................................
III. KHÁM LÂM SÀNG
|
Nội dung khám phải khám đầy đủ các nội dung theo chuyên khoa để khẳng định có/hay không có bệnh, tật theo quy định tại Quyết định... |
Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa |
||
|
1. |
Nội khoa |
||
|
a) |
Tuần hoàn |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
b) |
Hô hấp |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
c) |
Tiêu hóa |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
d) |
Thận-Tiết niệu |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
đ) |
Nội tiết |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
e) |
Cơ - xương - khớp |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
g) |
Thần kinh |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
h) |
Tâm thần |
|
|
|
Phân loại |
|
||
|
2. |
Ngoại khoa, Da liễu: - Ngoại khoa:.......................................................................... Phân loại: - Da liễu:............................................................................. Phân loại: |
|
|
|
3. |
Sản phụ khoa: Chi tiết nội dung khám theo danh mục tại phụ lục XXV ban hành kèm theo Thông tư này. Phân loại: ............................................................... |
|
|
|
4. |
Mắt: |
||
|
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải........... Mắt trái.............. Có kính: Mắt phải......... Mắt trái................. |
|
||
|
Các bệnh về mắt (nếu có): |
|||
|
Phân loại: |
|||
|
5. |
Tai - Mũi - Họng |
||
|
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường.................. m; Nói thầm.................... m Tai phải: Nói thường...................... m; Nói thầm.................... m |
|
||
|
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): |
|||
|
Phân loại: |
|||
|
6. |
Răng - Hàm - Mặt |
||
|
Kết quả khám: Hàm trên: ...................................................................................................... Hàm dưới: ...................................................................................................... |
|
||
|
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): |
|||
|
Phân loại |
|||
IV. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
|
* Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả: .................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... b) Đánh giá: .................................................................................................. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... |
|
V. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:1 .....................................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có):2 ................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
|
NGƯỜI KẾT LUẬN |
___________________
1 Phân loại sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế
2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh (nếu có).
2. Hồ sơ khám bệnh định kỳ
Tại Khoản 4 Điều 34 Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định đối với người được khám sức khỏe định kỳ, hồ sơ khám sức khỏe bao gồm:
- Sổ khám sức khỏe định kỳ theo Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT;
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện khám sức khỏe định kỳ theo hợp đồng.
Khám bệnh định kỳ là một trong những thói quen tốt nhất để bảo vệ sức khỏe.
Khám bệnh định kỳ sẽ giúp phát hiện sớm các bệnh lý tiềm ẩn, đặc biệt là các bệnh mãn tính như tiểu đường, cao huyết áp, tim mạch, ung thư, thường không có triệu chứng rõ ràng ở giai đoạn đầu. Từ đó đưa ra hướng điều trị kịp thời, giúp quá trình điều trị đơn giản và hiệu quả hơn, giảm thiểu nguy cơ biến chứng và tăng khả năng chữa khỏi. Do vậy bạn nên có thói quen đi khám bệnh định kỳ để đảm bảo bản thân được khỏe mạnh.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thủ tục hành chính trong chuyên mục Biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
2 Mẫu phiếu khám chuyên khoa 2025
-
Mẫu đơn đề nghị giám định sức khỏe (mới cập nhật 2025)
-
Mẫu báo cáo y tế lao động của cơ sở lao động năm 2025
-
Mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe 2025
-
Mẫu giấy khám sức khỏe cho học sinh 2025
-
Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu 2025
-
Mẫu phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ Công an mới nhất 2025
-
Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật 2025 mới nhất
-
Chia sẻ:
Demons
- Ngày:
-
Tham vấn:
Đinh Ngọc Tùng
Mẫu sổ khám bệnh định kỳ 2025
282,8 KB 11/12/2024 1:30:00 CH-
Mẫu sổ khám bệnh định kỳ (PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thủ tục hành chính tải nhiều
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 mới cập nhật
-
Giấy ủy quyền cá nhân 2025
-
Bản tự kiểm điểm cá nhân 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy cam kết
-
Cách viết bản kiểm điểm Đảng viên
-
Mẫu giấy giới thiệu 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy bán, cho, tặng xe 2025
-
Đơn xin xác nhận tạm trú 2025
-
Mẫu biên bản cuộc họp 2025
-
Biên bản bàn giao tài sản 2025
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
Bài viết hay Thủ tục hành chính
-
Mẫu đơn yêu cầu áp dụng biện pháp ngăn chặn khẩn cấp
-
Mẫu số 75/PTHA: Biên bản niêm phong tài sản
-
Mẫu phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã
-
Mẫu báo cáo hoạt động thư viện
-
Mẫu biên bản tiếp nhận nguồn tin về tội phạm
-
Mẫu báo cáo tình hình phân phối, sử dụng sổ tiết kiệm trắng của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến