Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa 2024
Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa là một vấn đề liên quan đến thuế và thuế luôn là những vấn đề rất phức tạp, đòi hỏi ta phải có những kiến thức chặt chẽ về các quy định của pháp luật về vấn đề này. Dưới đây, Hoatieu xin chia sẻ mẫu số 01/DNXLNT: Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo thông tư 80/2021/TT-BTC mới nhất hiện nay để giúp các bạn giải quyết dễ dàng hơn khi gặp phải trường hợp này.
Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa ban hành theo thông tư 80/2021/TT-BTC 2024
1. Quy định của pháp luật về xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
Pháp luật về xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được quy định tại Điều 60 Luật quản lý thuế 2019. Cụ thể:
Điều 60. Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
1. Người nộp thuế có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đã nộp lớn hơn số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp thì được bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa với số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn nợ hoặc trừ vào số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp của lần nộp thuế tiếp theo hoặc được hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa khi người nộp thuế không còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt.
Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa với số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn nợ thì không tính tiền chậm nộp tương ứng với khoản tiền bù trừ trong khoảng thời gian từ ngày phát sinh khoản nộp thừa đến ngày cơ quan quản lý thuế thực hiện bù trừ.
2. Trường hợp người nộp thuế yêu cầu hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa thì cơ quan quản lý thuế phải ra quyết định hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa hoặc có văn bản trả lời nêu rõ lý do không hoàn trả trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu.
2. Mẫu số 01/DNXLNT: Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa ban hành theo thông tư 80/2021/TT-BTC
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định mẫu văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (mẫu 01/DNXLNT) như sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
XỬ LÝ SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA
Kính gửi: ........ <Tên cơ quan thuế>….…
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
[01] Tên người nộp thuế:........................... | |||||||||||||||
[02] Mã số thuế: | |||||||||||||||
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):...................... | |||||||||||||||
[04] Mã số thuế: | |||||||||||||||
[05] Hợp đồng đại lý thuế: Số........... ngày...... |
II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA
STT | Nội dung khoản nộp thừa | Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có) | Chương | Tiểu mục | Tên cơ quan thu | Loại tiền | Số tiền phải nộp | Số tiền đã nộp vào NSNN | Số tiền nộp thừa |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10)= (9)-(8)>0 |
Tổng cộng theo tiểu mục: | |||||||||
Tổng cộng: |
III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
<1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ, khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước>
STT | Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh | Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa | Số tiền còn phải nộp sau bù trừ | ||||||||||||
MST của NNT khác (nếu có) | Tên người nộp thuế khác (nếu có) | Nội dung khoản nợ/ phát sinh | Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có) | Chương | Tiểu mục | Tên cơ quan thu | Địa bàn hành chính | Hạn nộp | Loại tiền | Số tiền còn phải nộp | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)= (12)-(13) | ||
Tổng cộng theo tiểu mục: | |||||||||||||||
Tổng cộng: |
<2. Thông tin người nộp thuế đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước>
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………
Tài khoản số:.............Tại Ngân hàng/KBNN:…….
□ Tiền mặt:
Tên người nhận tiền:
CMND/CCCD/HC số: ……… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:……….
Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ………
- TÀI LIỆU GỬI KÈM: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai.
..., ngày....... tháng....... năm....... | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:....................................... Chứng chỉ hành nghề số:................ | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Trên đây là thông tin về và văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo Mẫu số 01/DNXLNT thông tư 80/2021/TT-BTC mới nhất hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các bài viết liên quan trong mục Biểu mẫu về Thuế - Kế toán - Kiểm toán nhé.
Tham khảo thêm
Bảng thanh toán tiền lương tự động mới nhất 2024 Bảng tính lương tự động
Mẫu 01/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ nhà, đất Biểu mẫu Nghị định 126/2020/NĐ-CP
Mẫu số 05/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 2022 Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Mẫu phiếu lương 2023 Biểu mẫu phiếu lương nhân viên
Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN năm 2024 mới cập nhật Bảng kê chứng từ khấu trừ thuế TNCN theo thông tư 37/2010/TT-BTC
Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024 Mẫu tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.0.8 Cách sử dụng phần mềm HTKK
4 cách tra cứu mã số thuế cá nhân online 2024 nhanh, uy tín, miễn phí Hướng dẫn cách tra cứu mã số thuế cá nhân online nhanh, đơn giản, uy tín
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu 03/DL-HĐĐT: Tờ khai hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra 2022
-
Thủ tục kê khai, nộp thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh năm 2024
-
Mẫu phiếu chi 02 - TT 2024 theo Thông tư 88 mới nhất 2024
-
Cách xây dựng thang bảng lương năm 2024 mới nhất
-
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân thừa kế
-
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2024 mới nhất
-
Mẫu biên bản điều chỉnh hóa đơn 2024
-
Mẫu 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2024 theo phương pháp khấu trừ