Mẫu thông báo nộp thuế
Mẫu thông báo nộp thuế là mẫu thông báo của cơ quan thuế, chi cục thuế gửi tới hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương thức khoán về việc nộp thuế của cá nhân, hộ gia đình đó. Trong thông báo ghi rõ số thuế phải nộp, nơi nộp thuế và các loại thuế phải nộp trong năm. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu thông báo nộp thuế tại đây.
- Mẫu số 01-1/LPTB: Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất
- Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất
- Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 10-1/TB-TNCN
- Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp - Mẫu số 04/SDNN
Mẫu thông báo nộp thuế mới nhất
1. Mẫu thông báo nộp thuế theo Thông tư số 156/TT-BTC
CỤC THUẾ………… Số:……/TB… …… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày….. tháng……năm....... |
THÔNG BÁO NỘP THUẾ
Lần …. Năm……..
Căn cứ vào thông tin kê khai của người nộp thuế và thông tin xác định của các cơ quan chức năng, cơ quan Thuế thông báo nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thông báo cấp mới mã số thuế cho người nộp thuế như sau:
1. Người nộp thuế:
- Họ và tên: ...............................................................................................................................
- Mã số thuế (nếu có): ........ ....ngày cấp: ......../......../........đối với trường hợp cấp MST mới)
- Địa chỉ nhận thông báo: ...................................................................................
2. Tên Đại lý thuế (nếu có): .......................................................................................
- Mã số thuế: ......................................................................................................
- Địa chỉ nhận thông báo: ......................................................................................
3. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................
4. Vị trí thửa đất chịu thuế:
4.1. Loại đất : Đất ở đô thị; Đất ở nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh: ............................
4.2. Tên đường/vùng: ............................................................................................
4.3. Đoạn đường/khu vực: .....................................................................................
4.4. Loại đường: ......................................... 4.5. Vị trí/hạng: ...................................................
4.6. Hệ số (đường/hẻm): ............................ 4.7. Giá 1 m2 đất: ................................................
5. Diện tích chịu thuế: .............................................. 5.1. Trong đó diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ....
6. Hạn mức: …………..…………..
7. Tổng số thuế trước khi miễn, giảm:…………, Trong đó:
7.1. Số thuế tính cho phần diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ……..
7.2. Số thuế tính cho phần diện tích lấn chiếm:…………
7.3. Số thuế sử dụng không đúng mục đích:…………..
8. Thông tin chi tiết các khoản thuế tính đến ngày thông báo (với trường hợp thông báo từ lần 2)
STT | Nội dung | Tiểu mục | Thuế phát sinh trong kỳ | Thuế miễn giảm | Số thuế thừa thiếu của kỳ trước | Số thuế đã nộp | Số thuế còn phải nộp |
Ví dụ: | |||||||
Thuế đất ở tại đô thị | 1602 | ||||||
....................... | |||||||
Cộng |
Số tiền thuế còn phải nộp (viết bằng chữ): ……………………... đồng.
9. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ……../…..…/………
10. Địa điểm nộp thuế: .....................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ................ địa chỉ: ..........................................................................................................................................
...(tên cơ quan thuế)... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO Ngày ……. tháng ….… năm ……. (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng |
2. Mẫu thông báo nộp thuế theo Thông tư 92/2015/TT-BTC
Mẫu số: 01/TBT-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) |
CỤC THUẾ......... CHI CỤC THUẾ ........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ....../TB-CCT | ........,ngày..........tháng ........năm ...... |
□ Thông báo lần đầu trong năm □ Thông báo điều chỉnh trong năm |
THÔNG BÁO
Về việc nộp thuế
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
Kính gửi | Ông/ bà ..............(tên người nộp thuế)............. Mã số thuế: ................................................... Địa chỉ:.......................................................... |
Căn cứ quy định tại Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Tờ khai thuế của Ông/Bà....(tên người nộp thuế)... và biên bản họp Hội đồng tư vấn thuế xã (phường, thị trấn) .....................; Xét đề nghị của Đội thuế ...................., Đội Tổng hợp - Nghiệp vụ - Dự toán, Đội Kê khai và Kế toán thuế;
Chi cục Thuế ....(tên cơ quan thuế).... thông báo số tiền thuế Ông/Bà phải nộp như sau:
1. Cá nhân kinh doanh thuộc diện không phải nộp thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập cá nhân:
2. Số thuế môn bài phải nộp trong năm:............ ...đồng. Tiểu mục ...............................
3. Tổng số thuế khoán phải nộp trong năm:.....................................đồng.
Cụ thể như sau:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Loại thuế/phí | Tiểu mục | Số thuế/phí phải nộp | |||
Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | |||
1 | Thuế Giá trị gia tăng | |||||
2 | Thuế Thu nhập cá nhân | |||||
3 | Thuế Tiêu thụ đặc biệt | |||||
4 | Thuế Tài nguyên | |||||
5 | Phí Bảo vệ môi trường | |||||
6 | Thuế Bảo vệ môi trường |
4. Nơi nộp thuế:
Nộp cho ủy nhiệm thu:...(Tên ủy nhiệm thu)..., địa chỉ ....................................................
Nộp tại trụ sở cơ quan Thuế:................ địa chỉ..............................................................
Nộp tại kho bạc: ...............................địa chỉ.................................................................
Nộp tại ngân hàng: ...........................địa chỉ.................................................................
5. Thời hạn nộp thuế
5.1. Thuế môn bài nộp chậm nhất là ngày......................................................................
5.2 Đối với các loại thuế nộp theo quý thì thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày cuối cùng của quý.
Quá thời hạn nộp thuế nêu trên mà chưa nộp đủ số tiền thuế theo Thông báo này vào ngân sách nhà nước thì Ông/Bà phải chịu nộp tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Cơ quan thuế gửi kèm theo Thông báo lần đầu trong năm Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
Cơ quan thuế công khai thông tin cá nhân nộp thuế khoán trên trang thông tin điện tử ngành thuế và tại ......(địa điểm niêm yết)........................từ ngày 30 tháng 01 hàng năm.
Nếu có ý kiến phản hồi, đề nghị Ông/Bà liên hệ với .....(tên cơ quan thuế).... theo số điện thoại: ................... địa chỉ: ..............................................để được hướng dẫn cụ thể.
Chi cục Thuế ........(tên cơ quan thuế)....thông báo để Ông/bà được biết và thực hiện./
.................,ngày.....tháng......năm.... | |
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu số 01-1/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu khai thuế tiêu thụ đặc biệt
Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh Mẫu tờ khai thuế khoán số 01/THKH mới nhất
Mẫu số 02/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ gia đình, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản Mẫu khai thuế khoán
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc để được giảm trừ gia cảnh 2024
-
Mẫu đơn đăng ký thang bảng lương 2024
-
Mẫu số 05/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 2022
-
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT
-
Mẫu S2-HKD: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-
Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp năm 2024
-
Quyết định bổ nhiệm kế toán 2024
-
Mẫu giấy biên nhận tiền mặt file Word viết tay mới nhất 2024
-
Mẫu 08/UQ-QTT-TNCN: Mẫu giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 mới cập nhật
-
Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN năm 2024 mới cập nhật