Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2024
Hoatieu xin chia sẻ Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu tờ khai mới nhất hiện nay thay thế cho tờ khai thuế đối với Hãng hàng không nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế đối với Hãng hàng không nước ngoài 2024
- 1. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2023
- 2. Cách điền Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
- 3. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với hãng hàng không nước ngoài
- 4. Tờ khai thuế đối với Hãng hàng không nước ngoài Thông tư số 28/2011/TT-BTC
- 5. Mức doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
- 6. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên doanh thu tính thuế
1. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2023
Dưới đây là Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu tờ khai mới nhất hiện nay và đang có hiệu lực pháp luật.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC NGOÀI
[01] Kỳ tính thuế[ 1]: Quý ................năm ..….
[02] Lần đầu[2] [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Tên Hãng hàng không nước ngoài[3]:......
[05] Nước cư trú:..................................................
[06] Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài[4]: ..........
[07] Tên văn phòng/đại lý tại Việt Nam[5]:........
[08] Mã số thuế[6]:
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): .............................
[10] Mã số thuế:
[11] Hợp đồng đại lý thuế: .Số..............ngày.........
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số phát sinh quý này | Số luỹ kế năm |
I | Tổng doanh thu[7] [12]=[13]+[14]+[15] | [12] | ||
1 | Doanh thu bán vé hành khách | [13] | ||
2 | Doanh thu bán vận đơn hàng không | [14] | ||
3 | Doanh thu khác | [15] | ||
II | Các khoản giảm trừ doanh thu [16]=[17]+[18] | [16] | ||
1 | Các khoản thu hộ[8] | [17] | ||
2 | Chi hoàn do khách hàng trả lại vé | [18] | ||
III | Doanh thu chịu thuế TNDN [19]=[12]-[17] | [19] | ||
IV | Tỷ lệ (%) thuế TNDN tính trên doanh thu chịu thuế[9] | [20] | ||
V | Thuế TNDN phát sinh trong kỳ [21]=[19]x[20] | [21] | ||
VI | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định trong kỳ | [22] | ||
VII | Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ [23]=[21]-[22][10] | [23] |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... | ...., ngày .......tháng …....năm 2023 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
2. Cách điền Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
[1] Theo điểm a khoản 2 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài là loại thuế khai theo quý. Do đó, người nộp thuế điền kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là Quý, năm.
[2] Trường hợp người nộp thuế thực hiện việc kê khai thuế lần đầu thì đánh dấu X và ô trống, đối với người nộp thuế thực hiện việc bổ sung kê khai thuế thì điền số lần bổ sung tại Chỉ tiêu 3.
[3] Điền đầy đủ tên hãng hàng không nước ngoài.
[4] Điền đầy đủ trụ sở chính của hãng hàng không tại nước ngoài.
[5] Điền đầy đủ tên văn phòng đại diện tại Việt Nam.
[6] Điền đầy đủ mã số thuể của văn phòng đại diện tại Việt Nam.
[7] Tổng doanh thu được tính như sau:
Tổng doanh thu | = | Doanh thu bán vé hành khách | + | Doanh thu bán vận đơn hàng không | + | Doanh thu khác |
[8] Bao gồm những khoản thu hộ cho Nhà nước hoặc tổ chức theo quy định của pháp luật.
[9] Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC , tỷ lệ % thuế TNDN tính trên doanh thu đối với hoạt động hàng không là 2%.
[10] Thuế TNDN phải nộp trong kỳ được tính như sau:
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ | = | Số thuế phát sinh trong kỳ | - | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định trong kỳ |
3. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với hãng hàng không nước ngoài
Theo quy định tại mục 13.4 Phụ lục I Ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP, hồ sơ khai thuế theo quý đối với hãng hàng không nước ngoài bao gồm:
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN) đối với hãng hàng không nước ngoài;
- Bản sản hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu);
- Bản sao có giấy phép kinh doanh hoặc Giấp phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế.
4. Tờ khai thuế đối với Hãng hàng không nước ngoài Thông tư số 28/2011/TT-BTC
Dưới đây là mẫu Tờ khai thuế đối với Hãng hàng không nước ngoài được ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC. Tuy nhiên hiện nay thông tư này đã hết hiệu lực pháp luật, Hoatieu chỉ liệt kê vào cho các bạn tham khảo.
Mẫu số 01/HKNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HÃNG HÀNG KHÔNG NƯỚC NGOÀI
[01] Kỳ tính thuế: Qúy ................ năm ..….
[02] Lần đầu: [ ] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[04] Tên Hãng hàng không nước ngoài: ..........
[05] Nước cư trú: ............... ..................................
[06] Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài: ..............
[07] Tên văn phòng/đại lý tại Việt Nam: .............
[08] Mã số thuế:
[09] Địa chỉ văn phòng/đại lý tại Việt Nam: ............
[10] Quận/huyện: ................. [11] Tỉnh/thành phố: ......
[12] Điện thoại: .................. [13] Fax: ........ [14] E-mail: ......
[15] Tên đại lý thuế (nếu có): ...............................
[16] Mã số thuế:
[17] Địa chỉ: ..........................................................
[18] Quận/huyện: ................... [19] Tỉnh/thành phố: ...
[20] Điện thoại: ............. [21] Fax:............... [22] E-mail: .....
[23] Hợp đồng đại lý thuế: Số ............. ngày ........
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số phát sinh quý này | Số lũy kế năm |
I | Tổng doanh thu | [24] = [26] + [27] | [25] |
1 | Doanh thu bán vé hành khách | [26] | |
2 | Doanh thu bán vận đơn hàng không | [27] | |
3 | Doanh thu khác | [28] | |
II | Các khoản giảm trừ doanh thu | [29] = [30] + [31] | |
1 | Các khoản thu hộ | [30] | |
2 | Chi hoàn do khách hàng trả lại vé | [31] | |
III | Doanh thu chịu thuế TNDN | [32] = [24] - [29] | [33] |
IV | Tỷ lệ (%) thuế TNDN tính trên doanh thu chịu thuế | [34] | |
V | Thuế TNDN phát sinh trong kỳ | [35] = [32] x [34] | |
VI | Số thuế miễn, giảm theo Hiệp định trong kỳ | [36] | [37] |
VII | Số thuế phải nộp trong kỳ | [38] = [36] - [37] | [39] |
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
5. Mức doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
Theo điểm a khoản 1 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC, doanh thu tính thuế TNDN đối với hãng hàng không nước ngoài là toàn bộ doanh thu không bao gồm thuế GTGT mà Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nhận được, chưa trừ các khoản thuế phải nộp. Doanh thu tính thuế TNDN được tính bao gồm cả các khoản chi phí do Bên Việt Nam trả thay Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài (nếu có).
Doanh thu tính thuế TNDN của hãng hàng không nước ngoài là doanh thu bán vé hành khách, vận đơn hàng không và các khoản thu khác (trừ những khoản thu hộ Nhà nước hoặc tổ chức theo quy định của pháp luật) tại Việt Nam cho việc vận chuyển hành khách, hàng hóa và đối tượng vận chuyển khác được thực hiện trên các chuyến bay của chính hãng hàng không hoặc liên danh.
Ví dụ:
Hãng hàng không nước ngoài A trong quý I năm 2022 phát sinh doanh số là 100.000 USD, trong đó doanh số bán vé hành khách là 85.000 USD, doanh số bán vận đơn hàng hóa là 10.000 USD và doanh số bán MCO (chứng từ có giá) là 5.000 USD; đồng thời phát sinh khoản thu hộ Nhà nước (lệ phí sân bay) 1.000 USD, chi hoàn do khách trả lại vé 2.000 USD.
Doanh thu tính thuế TNDN quý I năm 2022 của Hãng hàng không nước ngoài A được xác định như sau:
Doanh thu tính thuế TNDN = 100.000 – (1.000 + 2.000) = 97.000 USD.
6. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên doanh thu tính thuế
Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 13 Thông tư 103/2014/TT-BTC, tỉ lệ % tính thuế TNDN tính trên doanh thu tính thuế đối với hoạt động, sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển hàng không là 2%.
Trên đây là Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2024 và các quy định liên quan. Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
Tham khảo thêm
Mẫu số 02-2/NTNN: Bảng kê các nhà thầu phụ Việt Nam tham gia hợp đồng nhà thầu Mẫu khai thuế nhà thầu nước ngoài
Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng hàng không Biểu mẫu hàng không
Mẫu số 01-1/VTNN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế Dành cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải
Mẫu số 01-2/VTN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng không Mẫu bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2024 mới nhất
-
Mẫu 02/CK-TNCN: Bản cam kết thuế thu nhập cá nhân 2024 mới nhất
-
Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2024
-
Mẫu phiếu xuất kho 04 - VT 2022 theo Thông tư 88 mới nhất
-
Hướng dẫn quyết toán thuế TNCN năm 2023
-
Mẫu 01/TBVMT: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2024 mới cập nhật
-
Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển công chức thuế năm 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN 2024
-
Mẫu biên bản bàn giao công tác kế toán 2024
-
Cách viết giấy biên nhận tiền đặt cọc 2024