Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng 2024 mới nhất

Tải về

Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng là mẫu biên bản được lập ra khi có sự thương thảo về bản hợp đồng giữa bên giao thầu và bên nhận thầu. Mẫu biên bản ghi chép lại toàn bộ nội dung của cuộc thương thảo hợp đồng, nội dung của hợp đồng, trách nhiệm của hai bên. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản thương thảo hợp đồng mới nhất theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP tại đây.

1. Biên bản thương thảo hợp đồng là gì?

Biên bản thương thảo hợp đồng là văn bản pháp lý được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu, sau khi bên mời thầu đã đánh giá các hồ sơ đề xuất và chọn lựa 1 nhà thầu đến để thương thảo hợp đồng và lập thành văn bản.

2. Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng tư vấn theo Nghị định 63

Đây là mẫu biên bản thương thảo hợp đồng chuẩn quy định và có hiệu lực theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu mới nhất của Chính phủ.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
— oOo —

_____, ngày___ tháng___năm___

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
(đối với gói thầu tư vấn thiết kế)

Gói thầu: …… [ghi tên gói thầu]
Số: …………….. / ……………………..

Căn cứ pháp lý: [nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến gói thầu như: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức; văn bản phê duyệt dự án, KHLCNT; các văn bản liên quan đến gói thầu…].

Hôm nay, ngày … / … / ………… tại địa chỉ: …………….., chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:

BÊN MỜI THẦU: …………….. [ghi tên Bên mời thầu]

Đại diện: ……………..

Chức vụ: ……………..

Địa chỉ: ……………..

Điện thoại: …………….. Fax: ……………..

NHÀ THẦU: ……………….. [ghi tên nhà thầu]

Đại diện: ……………..

Chức vụ: ……………..

Địa chỉ: ……………..

Điện thoại: …………….. Fax: ……………..

Hai bên đã thương thảo (1) và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:..................................

Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;

Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSDT (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án kỹ thuật thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế;

Thương thảo về nhân sự:............................................

Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;

Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng;

Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(ký tên, đóng dấu nếu có) (ký tên, đóng dấu nếu có)

3. Biên bản thương thảo hợp đồng đấu thầu qua mạng theo Nghị định 63

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

____, ngày____tháng____năm____

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
(đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp)

Gói thầu: ____ [ghi tên gói thầu] 
Số : ________ / ________

Căn cứ pháp lý: [nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến g ó i thầu như: Luật đu thầu s 43/2013/QH 1 3, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức; văn bản phê duyệt dự án, KHLCNT; các văn bản liên quan đến gói thầu...].

Hôm nay, ngày ____/____/____ tại địa chỉ: ________ , chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:

Bên mời thầu: ____ ____ [ghi tên Bên mời thầu]

Đại diện: ________

Chức vụ: ________

Địa chỉ: ________

Điện thoại: ____________ Fax: ____________

Nhà thầu: ________________ [ghi tên nhà thầu]

Đại diện: ____________

Chức vụ: ____________

Địa chỉ: ____________

Điện thoại: ________________ Fax: ________________

Hai bên đã thương thảo(1) và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:

- Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu cần thực hiện;

- Chuyển giao công nghệ và đào tạo (nếu có);

- Kế hoạch công tác và bố trí nhân sự;

- Tiến độ;

- Giải quyết thay đổi nhân sự (nếu có);

- Bố trí điều kiện làm việc;

- Thương thảo về chi phí DVTV trên cơ sở phù hợp với yêu cầu của gói thầu và điều kiện thực tế, bao gồm việc xác định rõ các khoản thuế nhà thầu phải nộp theo quy định của pháp luật về thuế của Việt Nam (nếu có), phương thức nộp thuế (nhà thầu trực tiếp nộp thuế hoặc Chủ đầu tư giữ lại một khoản tiền tương đương với giá trị thuế để nộp thay cho nhà thầu theo quy định của pháp luật hiện hành), giá trị nộp thuế và các vấn đề liên quan khác đến nghĩa vụ nộp thuế phải được nêu cụ thể trong hợp đng;

- Trường hợp đấu thầu quốc tế, phải nêu rõ thuế nhà thầu nước ngoài và thuế VAT phải nộp, phương thức nộp thuế...

- Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thng nhất giữa E-HSMT và E-HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong E-HSDT với nhau dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;

- Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thu;

- Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

Việc thương thảo hợp đồng kết thúc vào ____ ngày ___ / ___ / ____ . Biên bản thương thảo hợp đồng được lập thành ____ bản, bên A giữ ____ bản, bên B giữ ____ bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN A
Ký tên, đóng dấu (nếu có)

ĐẠI DIỆN BÊN B
Ký tên, đóng du (nếu có)

Ghi chú:

(1) Nguyên tắc thương thảo hợp đồng phải tuân thủ theo quy định trong E-HSMT, Nghị định 63/CP, Luật đấu thầu.

4. Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng mới nhất theo Nghị định 63

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
— oOo —

......., ngày...... tháng.......năm....

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
(đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp)

Gói thầu: …… [ghi tên gói thầu]
Số: …………….. / ……………………..

- Căn cứ pháp lý: [nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến gói thầu như: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức; văn bản phê duyệt dự án, KHLCNT; các văn bản liên quan đến gói thầu…].

Hôm nay, ngày … / … / ………… tại địa chỉ: …………….., chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:

BÊN MỜI THẦU: …………….. [ghi tên Bên mời thầu]
  • Đại diện: ……………..
  • Chức vụ: ……………..
  • Địa chỉ: ……………..
  • Điện thoại: …………….. Fax: ……………..
NHÀ THẦU: ……………….. [ghi tên nhà thầu]
  • Đại diện: ……………..
  • Chức vụ: ……………..
  • Địa chỉ: ……………..
  • Điện thoại: …………….. Fax: ……………..

Hai bên đã thương thảo (1) và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:

  • Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;
  • Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSDT (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án kỹ thuật thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế;
  • Thương thảo về nhân sự:
  • Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;
  • Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng;
  • Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

Việc thương thảo hợp đồng kết thúc vào ……………..ngày … / … / …………. Biên bản thương thảo hợp đồng được lập thành …….. bản, bên A giữ ……….. bản, bên B giữ………. bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN A
(ký tên, đóng dấu nếu có)

NGUYỄN VĂN A

ĐẠI DIỆN BÊN B
(ký tên, đóng dấu nếu có)

NGUYỄN VĂN B

Ghi chú:

(1) Nguyên tắc thương thảo hợp đồng phải tuân thủ theo quy định trong Hồ sơ mời thầu, Nghị định 63/CP, Luật đấu thầu.

5. Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng chi tiết nhất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG

Số: .../TTHĐ/....-ĐHKTL

Gói thầu: ..........................................................

Dự án: ...............................................................

- Căn cứ Quyết định số ......................................./QĐ-............-............ ngày .../.../... của Giám đốc .................................... về việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu .............................. thuộc dự án ...........................................................;

- Căn cứ HSMT và HSDT xét chọn trúng thầu của Công ty ............................................;

Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....., lúc .... giờ .... phút, tại ....................................................... đại diện các Bên gồm có:

Bên giao thầu (gọi tắt là Bên A): ................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................

Điện thoại: .......................................... Fax: ...............................................................

Mã số thuế: ................................................................................................................

Tài khoản: ..................................................................................................................

Tại: ...........................................................................................................................

Đại diện là: .................................................. Chức vụ: ...............................................

Bên nhận thầu (Gọi tắt là Bên B): CÔNG TY ..............................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................

Điện thoại: ...................................................... Fax: ...................................................

Số tài khoản: ..............................................................................................................

Tại: ............................................................................................................................

Mã Số thuế: ................................................................................................................

Đại diện là: Ông .......................................... Chức vụ: .................................................

Hai bên đã tiến hành xem xét, thảo luận và thống nhất các nội dung cung cấp hàng hoá như sau:

1. Nội dung hợp đồng:

- Đối tượng hợp đồng: .................................................................................................

- Giá trị hợp đồng: ............................... VNĐ

- Bằng chữ: ................................................................................................................

- Bảo đảm thực hiện hợp đồng: ....................................................................................

- Bảo lãnh bảo hành: ...................................................................................................

- Địa điểm giao hàng: ..................................................................................................

- Thời gian thực hiện hợp đồng: ..................................................................................

2. Thời gian và phương thức thanh toán:

Bên mua có trách nhiệm thanh toán cho Bên bán 100% giá trị Hợp đồng chia thành 02 đợt như sau:

Đợt 1: ........................................................................................................................

Đợt 2: ........................................................................................................................

Hồ sơ thanh toán bao gồm:

  • Đề nghị thanh toán của nhà thầu;
  • Các biên bản bàn giao và nghiệm thu thiết bị có xác nhận của Chủ đầu tư và tư vấn giám sát;
  • Chứng nhận CO (bản sao y nhà nhập khẩu) và CQ (bản chính của hãng sản xuất)
  • Chứng thư bảo lãnh bảo hành của ngân hàng có giá trị tương ứng 5% giá trị quyết toán hợp đồng (nếu có).
  • Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán;
  • Phiếu bảo hành hoặc tem bảo hành của Bên Bán;
  • Hồ sơ hoàn công; Nhật ký công trường (nếu có);
  • Hóa đơn thuế GTGT;
  • Biên bản thanh lý hợp đồng.
  • Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.

3. Bảo hành

  • Tất cả các thiết bị được nêu trong Hợp đồng sẽ được Bên B bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất; yêu cầu của bên A tại hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu của bên B. Thời gian bắt đầu bảo hành được tính từ ngày nghiệm thu hợp đồng.
  • Thời gian khắc phục sự cố trong thời gian bảo hành là ............. giờ kể từ khi Bên B nhận được yêu cầu của Bên A. Quá thời gian trên mà bên B không thực hiện việc khắc phục thì bên A có quyền thuê đơn vị khác khắc phục và mọi chi phí liên quan đến việc khắc phục sự cố Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm chi trả.
  • Để được bảo hành, các sản phẩm phải có Phiếu bảo hành hoặc tem bảo hành dán trên thiết bị của Bên B và Bên A phải tuân thủ các quy định đã được ghi trên Phiếu bảo hành.
  • Trong thời hạn bảo hành, Bên B sẽ tiến hành sửa chữa, bảo hành thiết bị miễn phí theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với mọi trường hợp xảy ra sự cố, hỏng hóc do lỗi của nhà sản xuất, sự cố phát sinh trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, triển khai.
  • Trong thời hạn bảo hành, Bên B phải có thiết bị tương đương thay thế cho Bên A để sử dụng trong trường hợp thiết bị phải bảo hành.

4. Trách nhiệm của các Bên

A. Trách nhiệm của Bên B:

  • Bên Bán có trách nhiệm giao hàng hóa kèm theo các tài liệu cần thiết cho Bên Mua đúng chất lượng, đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Cùng với Bên Mua kiểm tra thiết bị và lập biên bản bàn giao và nghiệm thu hàng hoá khi hoàn thành.
  • Bảo hành thiết bị khi đã hoàn thành việc giao và lắp đặt thiết bị

B. Trách nhiệm của Bên A:

  • Bên A phải kiểm tra hàng hóa về chủng loại, số lượng, chất lượng bao bì của hàng hóa và ký nhận vào biên bản giao hàng và hóa đơn bán hàng để xác nhận là đã nhận đầy đủ hàng từ bên B.
  • Bên A có trách nhiệm nhận hàng hóa, bảo quản và sử dụng hàng hóa theo đúng cách thức mà Bên B đã hướng dẫn trong các tài liệu đi kèm.
  • Bên A có trách nhiệm thanh toán tiền hàng theo đúng qui định của hợp đồng.

5. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm Hợp đồng

Nếu một trong hai bên không thực hiện đầy đủ các trách nhiệm của mình ghi trong Hợp đồng này dẫn đến thiệt hại về kinh tế cho Bên kia thì phải chịu trách nhiệm bồi thường các giá trị thiệt hại đó.

6. Các điều khoản khác trong hợp đồng:

Thống nhất (theo ĐKC và ĐKCT của hợp đồng trong HSMT).

Biên bản này đựơc lập làm căn cứ để ký hợp đồng với Nhà thầu Công ty ............................ của Gói thầu ......................................... được hai bên thống nhất với các nội dung nêu trên.

Cuộc thương thảo đã kết thúc vào lúc .... giờ .... phút cùng ngày.

Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trên đây là các mẫu biên bản thương thảo hợp đồng mới nhất theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
2 59.557
Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng 2024 mới nhất
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm