Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2023
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là mẫu bản báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm. Mẫu báo cáo với các nội dung chính như chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của năm, kết quả hoạt động kinh doanh của năm nay, kết quả hoạt động kinh doanh so với năm trước... Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
- Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
- Mẫu số S02c1-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
- Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh doanh nghiệp
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?
Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Dưới đây là Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200 và thông tư 33. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết.
2. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200
Đơn vị báo cáo: ................. Địa chỉ:............................... | Mẫu số B 02 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm.........
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 21 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay | 22 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 24 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | |||
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} | 30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | |||
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) | 60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
Người lập biểu (Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | Kế toán trưởng | Giám đốc |
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133
Đơn vị báo cáo:................ Địa chỉ:............................. | Mẫu số B02 - DNN |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | |||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | |||
11. Chi phí khác | 32 | |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
14. Chi phí thuế TNDN | 51 | |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số" chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Các lưu ý trước khi lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế năm 2017 34 lưu ý quan trọng khi lập BCTC cuối năm 2017
Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133
Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính theo Thông tư 133 Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2023 mới nhất
-
Mẫu giấy xác nhận thời gian thực tế làm Kế toán trưởng
-
Tra cứu mã số thuế cá nhân online 2023
-
Mẫu 03/DL-HĐĐT: Tờ khai hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra 2022
-
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2023
-
Mẫu 03-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
-
Mẫu 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2023 theo phương pháp khấu trừ
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2023 mới nhất
-
Mẫu 01/XSBHĐC: tờ khai thuế TNCN
-
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính 2023