Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 2024
Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội là một trong những nội dung quan trọng để xác định cụ thể các công việc, ngành nghề có tính chất nguy hiểm độc hại để người lao động được hưởng những quyền lợi chính đáng. Vậy danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hiện nay được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được chi tiết danh mục nghề nặng nhọc, độc hại mới nhất.
Mẫu giấy xác nhận nghề công việc nặng nhọc, độc hại
Thông tư quy định kỹ thuật đánh giá vùng có khoáng sản độc hại
Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Ngày 15/6/2023, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Theo đó, một số ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, cao đẳng bao gồm:
- Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
- Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy
- Công nghệ chế tạo máy
- Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
- Công nghệ ô tô
- Công nghệ hàn
- Ngành sức khỏe, gồm: Y sỹ đa khoa; Dược; Điều dưỡng; Hộ sinh; Kỹ thuật xét nghiệm y học
- Ngành du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ lưu trú; Kỹ thuật chế biến món ăn.
- Ngành sản xuất và chế biến:
- Chế biến thực phẩm
- Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
- Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối
- Sản xuất muối từ nước biển
- Công nghệ dệt
- May thời trang
Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 30/7/2023, áp dụng đối với các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo từ ngày Thông tư có hiệu lực thi hành.
Danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới nhất
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại lĩnh vực khai thác khoáng sản
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 | Khai thác mỏ hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO 2 . |
3 | Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl 2 , Licacmon...). |
4 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m 3 trở lên | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 | Đội viên cứu hộ mỏ. | Nghề đặc biệt nguy hiểm. |
6 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO 2 |
7 | Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...). | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay | Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. |
2 | Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi | Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
4 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
5 | Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO 2 . |
6 | Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
7 | Vận tải than trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
8 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
9 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
10 | Thủ kho mìn trong hầm lò. | Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
11 | Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. |
12 | Làm và sửa chữa đường mỏ | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
13 | Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
14 | Bắn mìn lộ thiên | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO 2 . |
15 | Khai thác đá thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
16 | Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung. |
17 | Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ | Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
18 | Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
19 | Thử nổ. | Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO 2 . |
20 | Bắn mìn để khai thác cao lanh | Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO 2 cao. |
21 | Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
22 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). | Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO 2 . |
23 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
24 | Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) | Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại... |
25 | Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
26 | Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO 2 . |
27 | Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. |
28 | Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
29 | Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
30 | Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung môi khác |
31 | Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
32 | Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. | Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
33 | Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
34 | Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy Alumin | Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
35 | Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin | Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
36 | Vận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin. | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động của bức xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt chỉ tiêu cho phép |
37 | Vận hành lò khí hóa than | Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H 2 ; CO; CO 2 cao. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm | Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng,ảnh hưởng của tiếng ồn. |
2 | Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt. | Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao |
3 | Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. | Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. |
4 | Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm | Công việc nặng nhọc, ồn cao |
5 | Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt | Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung |
6 | Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng | Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao |
7 | Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục |
8 | Vận hành súng bắn nước tuyển quặng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao |
9 | Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. |
10 | Vận hành máy bơm nước dưới moong | Chịu tác động của ồn, rung và nóng. |
11 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi. |
12 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 | Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. |
14 | Thí nghiệm vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. |
15 | Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. | Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. |
16 | Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc. |
17 | Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ. | Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hoá chất và bụi độc. |
18 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. |
19 | Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180 CV | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
20 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m 3 . | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
21 | Vận hành máy nghiền sàng đá. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
22 | Lái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 | Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ. | Chịu tác động của nóng, hoá chất độc trong suốt ca làm việc. |
24 | Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên | Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO 2 cao. |
25 | Chế biến cao lanh thủ công | Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO 2 cao. |
26 | Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
27 | Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
28 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
29 | Thay mỡ, bơm dầu ổ trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
30 | Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
31 | Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
32 | Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. | Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
33 | Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. |
34 | Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
35 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...). | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu mỡ. |
36 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
37 | Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. | Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất. |
38 | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. | Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. |
39 | Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. | Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm. |
40 | Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. |
41 | Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
42 | Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. | Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
43 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). | Chịu tác động của môi trường nóng ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
44 | Vận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp. |
45 | Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxit | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút.... |
46 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). | Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
47 | Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng. | Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn, rung. |
48 | Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít. | Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
49 | Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ. | Chịu tác động hơi nóng, độ cao và nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
50 | Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat. | Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
51 | Vận hành máy nghiền quặng bauxit | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung |
52 | Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc với sữa vôi |
53 | Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
54 | Sữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin | Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao |
55 | Sữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ. |
56 | Vận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than | Làm việc dưới hầm, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ tiêu cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm |
57 | Vận hành các thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch. | Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
58 | Vận hành, tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời chịu tác động của hơi kiềm, bùn đỏ |
59 | Vận hành đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin. | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
60 | Vận hành quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than | Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H 2 ; CO; CO 2 cao. |
61 | Giám sát môi trường nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép; lấy mẫu tại các vị trí chật hẹp, hầm, cống nước thải. |
62 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép; |
63 | Trực y tế trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
64 | Vận hành thiết bị sàng tuyển - Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
II. Danh mục ngành nghề độc hại, nặng nhọc lĩnh vực cơ khí luyện kim
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Làm việc trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Lái xe chặn than cốc nóng | Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 | Sửa chữa nóng lò cốc | Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 | Điều nhiệt độ lò cốc | Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 | Lái xe tống cốc, đập cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 | Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 | Luyện Fero. | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 | Đúc thỏi thép. | Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO 2 |
8 | Phá, đầm tường, xây lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 | Sản xuất hồ cực điện; | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO 2 , Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 | Cán thép nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 | Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) | Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO 2 . |
12 | Đúc nhôm, cán nhôm nóng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 | Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO 2 . MnO 2 và ồn |
14 | Hàn trong nồi hơi xitéc | Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO 2 |
15 | Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 | Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu | Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. |
17 | Tẩy bavia bằng hơi ép | Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 | Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO 2 , tôluen và các hoá chất khác trong sơn. |
20 | Nung đá mài | Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO 2 |
21 | Luyện Corindon sản xuất đá mài | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 | Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 | Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO 2 , Sb. |
25 | Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO 2 , Sb. |
26 | Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO 2 , chì và Sb. |
27 | Luyện quặng chì. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO 2 , chì và Sb. |
28 | Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H 2 SO 4 , CuSO 4 , ZnSO 4 , Clo và Sb. |
29 | Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 | Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. | Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 | Nấu rót kim loại. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 | Nung, đúc liên tục phôi cán thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
34 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 | Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
38 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
39 | Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
42 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 | Xử lý thải xỉ lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
44 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO 2 . |
45 | Sấy bàn khuôn, cần nút | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lái cầu trục nạp luyện thép Fero | Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 | Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 | Xây bàn khuôn đúc thép | Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 | Lái máy cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO 2 |
5 | Vận hành máy nghiền sàng quặng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO 2 |
6 | Lái cầu trục gian buồng cán thép | Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. |
7 | Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 | Cắt đậu rót thép nóng | Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 | Thải xỉ nóng lò luyện thép | Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO 2 |
10 | Kiểm tra kỹ thuật thép cán | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO 2 |
11 | Phân loại thép phế để luyện thép | Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 | Vận hành điện lò luyện thép, Fero | ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 |
13 | Sấy thùng rót thép | Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 | Vận hành quạt khí than lò luyện cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 | Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 | Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc | Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 | Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 | Vận hành băng tải than cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO 2 |
19 | Nhiệt luyện kim loại có dùng hoá chất | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO 2 , SO 2 và ồn rất cao |
20 | Hàn điện trong thùng dài | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO 2 , Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 | Hàn vỏ phương tiện thủy | Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO 2 , khí hàn, tia hồ quang |
22 | Hàn thủ công vành bánh xe lửa | Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 | Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. | Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 | Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy | Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
25 | Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay | Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 | Lồng băng đa bánh xe lửa | Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 | Sơn vỏ phương tiện thủy | Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và Tôluen |
28 | Sơn toa xe | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc |
29 | Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO 2 và ồn rất cao |
30 | Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 | Mạ kẽm | Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH 3 , NH 4 OH, NH 4 CI, ZnO và chì |
32 | Khám, chữa toa xe lửa | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 | Tiện vành bánh xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 | Sản xuất và lắp ráp ghi | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 | Đột, dập nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 | Rèn búa máy từ 350 kg trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 | Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà) | Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 | Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. | Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn |
39 | Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
40 | Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài | Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 | Tiện đá mài | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 | Ngâm rửa, sấy hạt mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO 3 . |
43 | Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài | Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 | Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 | Sản xuất chất kết dính đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 | Mài đá mài bằng máy, bằng tay | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 | Thử tốc độ đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 | Rèn thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 | Sơn bằng phương pháp thủ công. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn. |
50 | Mạ kim loại và xyanua. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 | Sơn, sấy lõi tôn silíc. | Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
52 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
53 | Mài khô kim loại. | Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 | Bả ma tít và sơn xì thân máy. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 | Đập gang bằng tay. | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
56 | Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 | Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. | Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
58 | Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. | Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 | Ép nhựa bakêlít. | Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 | Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 | Vận hành máy đột dập kim loại. | Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
62 | Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. | Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 | Tiện gang và cao su rulô xát gạo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 | Kéo dây đồng và nhôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 | Tráng, sơn cách điện dây điện. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 | Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 | Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. | Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 | Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 | Làm sạch vật đúc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 | Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 | Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. | Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 | Kéo, cuộn dây thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 | Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 | Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO 2 , ZnO, Mg và Sb. |
76 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 | Sấy, đóng bao quặng crôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO 2 . |
78 | Khai thác thủ công quặng kim loại màu. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 | Nhúng dung dịch xilen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 | Ép gen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
81 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 | Đốt lò gió nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 | Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 | Thủ kho dầu cốc | Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. |
91 | Nạp liệu lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 | Coi nước lò cao | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 | Phối liệu thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 | Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết | Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO 2 . |
99 | Bơm nước dập lửa than cốc | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
100 | Sấy, phân loại quặng | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
101 | Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
102 | Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết | Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
103 | Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
104 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO 2 . |
105 | Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
106 | Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
107 | Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
108 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
109 | Nghiền sàng Đôlômít và vôi | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
110 | Xuống than và gom than | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
111 | Thủ kho dầu cốc | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
112 | Bảo quản kim khí | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
113 | Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng | Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
114 | Vận hành máy mài, băng dũa | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
115 | Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
116 | Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
117 | Nung kim loại bằng lò trung tần | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
118 | Đốt, vận hành lò ủ kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO 2 . |
119 | Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất | Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
120 | Mạ Niken, Crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
121 | Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
122 | Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại | Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
123 | Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
124 | Cà đá mài bi | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
125 | Đúc chì để gắn đá mài bi | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
126 | Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
127 | Hàn bằng phương pháp nung chảy | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
128 | Hàn cao áp. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
129 | Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
130 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí | Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
131 | Khoan, bào, tiện gang | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
132 | Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. | Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
133 | Sơn tĩnh điện. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
134 | Vận hành búa máy. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
III. Danh mục ngành nghề độc hại, nặng nhọc lĩnh vực hóa chất
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Điều chế Supe lân | Làm việc trên sàn cao, tiếp xúc với hoá chất độc (HF, SO 3 ) nồng độ cao dễ bị nhiễm độc, nguy hiểm. |
2 | Hàn chì trong thùng tháp kín. | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rất cao. |
3 | Sản xuất hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật các loại | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hóa chất độc mạnh |
4 | Sản xuất và đóng thùng Phốt pho vàng (P4). | Làm việc trên cao, cạnh lò nóng, tiếp xúc trực tiếp với bụi (đá Quắc zit, Apatit, than cốc) và khí độc (CO, P 2 O 5 , PH 3 , HF, P 4 ...) ồn và dễ bị nhiễm độc, dễ cháy nổ. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Sản xuất, đóng bao Na 2 SiFe | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn và nồng độ bụi rất cao. |
2 | Nghiền quặng Apatít, pyrít; đóng bao bột Apatít | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
3 | Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H 2 SO 4 . | Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO 2 nồng độ cao |
4 | Vận hành bơm và đóng bình axít H 2 SO 4 | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và ồn |
5 | Lọc bụi điện sản xuất axít H 2 SO 4 | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độc và ồn cao. |
6 | Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy. | Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao |
7 | Nghiền bột Puzôlan | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
8 | Luyện đất đèn | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO 2 , CO và bụi có nồng độ rất cao. |
9 | Luyện cao su | Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO 2 , H 2 S |
10 | Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm | Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
11 | Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO. |
12 | Tổng hợp amôniắc (NH 3 ) trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH 3 nồng độ cao. |
13 | Vận hành máy nén cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH 3 nồng độ cao. |
14 | Vận hành bơm trung cao áp amôniắc và phân giải urê. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH 3 . |
15 | Cô đặc, tạo hạt và khống chế tập trung urê. | Tiếp xúc với các loại hoá chất độc. |
16 | Sản xuất axít salixilic, HNO 3 , H 3 PO 4 . | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh. |
17 | Trung hòa supe lân. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh. |
18 | Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu. | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO 2 , SO 3 và H 2 SO 4 . |
19 | Sấy hấp thụ khí SO 2 và SO 3 trong sản xuất axít SO 2 . | Thường xuyên tiếp xúc với H 2 SO 4 , SO 3 . |
20 | Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất axít H 2 SO 4 . | Tiếp xúc với SO 2 , SO 3 . |
21 | Sản xuất ôxít sắt trong khu vực sản xuất supe phốt phát. | Tiếp xúc nóng, bụi Fe 2 SO 3 và hoá chất độc. |
22 | Trích ly axít H 3 PO 4 từ supe lân | Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo. |
23 | Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Độc hại, tiếp xúc CO, CO 2 , H 2 S. |
24 | Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Tiếp xúc với CO, Fluor và nhiệt độ cao. |
25 | Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Tiếp xúc khí độc HF, SiF 4 , sữa vôi, xỉ lò. |
26 | Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc, nhiệt độ cao. |
T7 | Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu | Chịu tác động của bụi độc, SiO 2 và các ôxít kim loại. |
28 | Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất axít HCl tinh khiết. | Tiếp xúc với Clo, axít HCl rất độc. |
29 | Xử lý Clo thừa. | Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc. |
30 | Nghiền sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO 2 , Silic và chất độc mạnh Na 2 SiF 6 ... |
31 | Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn. | Tiếp xúc với hoá chất độc. |
32 | Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan. | Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao. |
33 | Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít. | Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
34 | Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít. | Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. |
35 | Vận hành máy đập hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít. | Làm việc dưới hầm sâu,ẩm ướt, chịu tác động của bụi và ồn cao. |
36 | Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu | Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
37 | Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. |
38 | Sửa chữa lò, thùng tháp trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất mạnh. |
39 | Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than (bụi hô hấp) nồng độ rất cao. |
40 | Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong nhà máy hoá chất. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hoá chất độc hại. |
41 | Sản xuất hợp chất crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. |
42 | Vận hành trạm bơm nước thải (thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải. | Thường xuyên làm việc ở độ sâu từ - 10m đến - 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh và hoá chất xử lý nước. |
43 | Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành). | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi. |
44 | Sản xuất CO 2 lỏng, rắn. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất (CO 2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H 2 S) và máy nén khí CO 2 áp suất cao. |
45 | Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn. | Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước. |
46 | Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt. | Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc. |
47 | Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O 2 , N 2 , CO 2 lỏng, NH 3 lỏng). | Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất độc hại. |
48 | Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H 2 S. |
49 | Khai thác, vận chuyển than bùn. | Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO 2 , NH 3 , H 2 S. |
50 | Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than. | Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO 2 , NH 3 , H 2 S. |
51 | Sản xuất, đóng bao Al(OH) 3 . | Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao. |
52 | Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H 2 SO 4 . | Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO 2 , khí H 2 S cao. |
53 | Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân. | Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo, khí H 2 S rất cao. |
54 | Công nhân sản xuất muối ZnO2. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc CO, HCl, H 2 S. |
55 | Sản xuất, đóng bao Na 2 SiF 6 . | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Nghiền vôi và than để luyện đất đèn; đóng thùng đất đèn | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 | Vận hành lò hơi | Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng |
3 | Vận hành lò sấy quặng apatít, pyrít. | Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng |
4 | Vận hành băng tải quặng pyrít, apatít, lưu huỳnh, than và các sản phẩm axít | Thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi quặng nồng độ cao |
5 | Lái cẩu trục chuyển quặng pyrít, apatít | ảnh hưởng của ồn, bụi quặng nồng độ cao |
6 | Nghiền phụ gia để sản xuất phân NPK | Công việc nặng nhọc, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
7 | Sấy, vê viên, đóng bao phân NPK | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi và NH 3 |
8 | Đóng bao, khâu bao và bốc vác supe lân | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, SO 3 , HF |
9 | Cán màng mỏng PVC, PP, PE | Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc |
10 | Ép suất, thành hình các sản phẩm cao su | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơi xăng dầu |
11 | Cán tráng, cán hình vải cao su | ảnh hưởng của ồn, xăng và SO 2 |
12 | Xử lý tanh trong sản xuất lốp các loại | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, xăng và chất độc mạnh như xylen |
13 | Vận hành điện lò luyện đất đèn | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồng độ cao |
14 | Phân loại tấm cực chì sản xuất ắc quy | Công việc thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụi chì |
15 | Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc. |
16 | Chế tạo cao su tái sinh. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, và hoá chất độc. |
17 | Lưu hoá các sản phẩm cao su. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc. |
18 | Chế tạo băng tải công nghiệp. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzene) và hoá chất độc. |
19 | Ép suất thành hình săm, lốp ôtô, máy bay, máy kéo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ |
20 | Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn. | Tiếp xúc với phênol, benzen, xylen. |
21 | Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm. |
22 | Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, dung môi hữu cơ và bụi. |
23 | Trộn bột cực dương trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi |
24 | Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than. |
25 | Sản xuất khí C 2 H 2 và muội axêtylen. | Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc và bụi than. |
26 | Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít. | Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít. |
27 | Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong công nghệ tuyển quặng apatít. | Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao. |
28 | Tái sinh dung dịch đồng. | Tiếp xúc với các axít vô cơ mạnh. |
29 | Sản xuất amôn bicácbônát. | Tiếp xúc với axít mạnh (HCl) và Cl 2 . |
30 | Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn. |
31 | Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất | Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C 2 H 2 , NH 3 , CO 2 . |
32 | Đóng bao, bốc xếp urê. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH 3 . |
33 | Sản xuất than hoạt tính. | Thường xuyên tiếp xúc với khí NH 3 . |
34 | Sản xuất Bari cabonát (BaCO 3 ). | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H 2 SO 4 . |
35 | Sản xuất các muối sunfit. | Tiếp xúc với axít H 2 SO 4 đậm đặc. |
36 | Sản xuất tripoly. | Tiếp xúc với bụi, axít H 3 PO 4 . |
37 | Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven. |
38 | Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phẩm phân lân nung chảy. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF). |
39 | Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H 2 S, CO 2 ở nhiệt độ cao. |
40 | Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy. | Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao. |
41 | Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
42 | Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. |
43 | Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy. | Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi. |
44 | Vận hành máy sấy thùng quay sản xuất phân lân. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi. |
45 | Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân. | Tiếp xúc với bụi, ồn. |
46 | Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy. | Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO. |
47 | Vận hành băng tải thành phẩm phân lân. | Tiếp xúc với bụi, ồn. |
48 | Vận hành máy đóng bao phân lân. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn. |
49 | Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
50 | Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn. |
51 | Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn. |
52 | Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn. |
53 | Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
54 | Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò cao. |
55 | Ép bánh quặng apatít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. |
56 | Điện phân dung dịch NaCl sản xuất NaOH. | Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bão hoà. |
57 | Cô đặc xút NaOH. | Tiếp xúc với xút ăn da. |
58 | Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH. | Tiếp xúc với các chất độc mạnh như: NaOH, axít. |
59 | Sản xuất phèn. | Tiếp xúc với bụi, axít H 2 SO 4 , khí SO 2 và SO 3 . |
60 | Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn. | Tiếp xúc với bụi MnO 2 , SiO 2 . |
61 | Sấy que hàn bằng lò điện. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi fri. |
62 | Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít. |
63 | Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha màu; đóng hộp sơn. | Tiếp xúc với phenol, xylen, benzen, ôxít crôm, sắt, kẽm. |
64 | Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. |
65 | Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lực trong công nghệ sản xuất pin. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi mangan. |
66 | Vận hành máy đập, sàng quặng mangan. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn. |
67 | Cắt vải, dán ống lốp máy bay, máy kéo, ôtô, mô tô. | Tiếp xúc với xăng, dung môi hữu cơ. |
68 | Chế tạo ống cao su chịu áp lực. | Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh. |
69 | Đục khuôn mẫu lốp các loại | Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại |
70 | Sản xuất bột CaCO 3 | Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi |
71 | Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng apatít. | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
72 | Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít. | Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung. |
73 | Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít. | Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi. |
74 | Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít. | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc. |
75 | Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít. | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc |
76 | Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít. | Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít. |
77 | Vận hành hệ thống máy sấy thành phẩm quặng apaptít. | Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao. |
78 | Sản xuất ống PVC các loại | Tiếp xúc với nóng, bụi, hơi và khí độc. |
79 | Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại. | Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
80 | Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao. |
81 | Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất. |
82 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. |
83 | Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyền sản xuất hoá chất | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
84 | Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất | Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
85 | Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Thường xuyên xúc tiếp axít và bazơ độc hại. |
86 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất. | Làm việc trong môi trường hoá chất độc công việc thủ công, nặng nhọc. |
87 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc. |
88 | Sản xuất các hoá chất tinh khiết. | Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc trong môi trường hoá chất độc hại. |
89 | Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu. | Chịu tác động của ồn, rung. |
90 | Vận hành máy cấp thuốc tuyển. | Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít. |
91 | Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột. | Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc. |
92 | Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất... | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi. |
93 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hóa chất | Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hóa chất độc. |
94 | Sửa chữa ắc quy | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc chì và axít. |
95 | Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
96 | Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy | Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
97 | Bốc xếp, vận chuyển hóa chất và các sản phẩm hóa chất trong công nghệ sản xuất hóa chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
98 | Công nhân lò đốt than trong công nghệ sản xuất hóa chất. | Lao động thủ công, tiếp xúc thường xuyên với bụi, nóng, nồng độ khí CO 2 , khí SO 2 cao. |
99 | Công nhân sản xuất N 2 SiO 3 . | Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Silic, sôđa (Na 2 CO 3 ). |
100 | Công nhân sản xuất Poly aluminium clorua (P.A.C), sản xuất CaCl 2 . | Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, khí HCl. |
.............................
Để xem đầy đủ chi tiết 8 danh mục các ngành nghề độc hại, nặng nhọc do BLĐTBXH ban hành, mời các bạn xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Trường hợp được miễn thi Ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2024
Mẫu giấy xác nhận nghề công việc nặng nhọc, độc hại
Cách tra Mã định danh học sinh 2024
Cách chỉnh sửa nguyện vọng 2023
(Mới) Cách kiểm tra mã số tuyển sinh lớp 1 ở tuyến nào?
Bảng giá sách giáo khoa mới lớp 1-12 2024
Hướng dẫn đăng ký thi công chức thuế 2023
- Chia sẻ:Đinh Thị Thu
- Ngày:
Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 2024
1,9 MB 20/05/2016 6:20:00 SADanh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu biên bản thanh lý nghỉ việc 2024 mới nhất
-
Quy trình tuyển dụng nhân viên
-
CV mẫu bằng tiếng Việt dành cho người mới tốt nghiệp
-
Mẫu CV bằng tiếng Anh - Sales 2024 mới nhất
-
Mẫu thông báo thay đổi giờ làm việc 2024
-
Mẫu số 3: Đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp 2024
-
Mẫu kế hoạch đi công tác năm 2024
-
7 mẫu Nội quy lao động mới nhất 2024 và các vấn đề liên quan
-
3 Mẫu biên nhận hồ sơ năm 2024
-
Tổng hợp mẫu đơn xin việc và sơ yếu lý lịch tiếng Việt - Anh 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến