Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2025 mới nhất
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2025
- 1. Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là gì?
- 2. Người phụ thuộc bao gồm?
- 3. Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mới nhất
- 4. Nội dung mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mới nhất
- 5. Bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
- 6. Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
- 7. Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc theo Thông tư số 92
Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN là bảng kê khai thông tin người phụ thuộc để thực hiện giảm trừ gia cảnh khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN) cuối năm. Mẫu này được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC, hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ, do Bộ Tài chính ban hành. Việc kê khai đúng và đầy đủ người phụ thuộc theo Mẫu 02-1 không chỉ giúp người nộp thuế được hưởng mức giảm trừ thu nhập phù hợp, mà còn đảm bảo tính minh bạch, chính xác trong quá trình quyết toán. Đây là biểu mẫu quan trọng giúp giảm gánh nặng thuế, đồng thời là căn cứ để cơ quan thuế kiểm tra, đối chiếu thông tin về người phụ thuộc theo quy định pháp luật hiện hành.
Mời bạn tham khảo mẫu biểu dưới đây để thực hiện đúng nghĩa vụ thuế, đồng thời đảm bảo đầy đủ quyền lợi giảm trừ hợp pháp của mình.
1. Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là gì?
Giảm trừ gia cảnh là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú.
Giảm trừ gia cảnh gồm hai phần sau đây:
a) Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là 11 triệu đồng/tháng (132 triệu đồng/năm);
b) Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng.
Trường hợp chỉ số giá tiêu dùng (CPI) biến động trên 20% so với thời điểm Luật có hiệu lực thi hành hoặc thời điểm điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh gần nhất thì Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh quy định tại khoản này phù hợp với biến động của giá cả để áp dụng cho kỳ tính thuế tiếp theo.
2. Người phụ thuộc bao gồm?
- Người phụ thuộc là người mà đối tượng nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, bao gồm:
a) Con chưa thành niên; con bị tàn tật, không có khả năng lao động;
b) Các cá nhân không có thu nhập hoặc có thu nhập không vượt quá mức quy định, bao gồm con thành niên đang học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hoặc học nghề; vợ hoặc chồng không có khả năng lao động; bố, mẹ đã hết tuổi lao động hoặc không có khả năng lao động; những người khác không nơi nương tựa mà người nộp thuế phải trực tiếp nuôi dưỡng
- Người phụ thuộc phải được đăng ký giảm trừ với cơ quan thuế và được cấp mã số thuế.
+ Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh trong năm kể từ khi đăng ký.
+ Trường hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ thuộc kể từ tháng phát sinh nghĩa vụ nuôi dưỡng khi người nộp thuế thực hiện quyết toán thuế và có đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc.
- Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế. Trường hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ thuộc phải nuôi dưỡng thì người nộp thuế tự thoả thuận để đăng ký giảm trừ gia cảnh vào một người nộp thuế.
* Chú ý: Cá nhân được tính là người phụ thuộc phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với người trong độ tuổi lao động phải đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
+ Bị khuyết tật, không có khả năng lao động.
+ Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng.
- Đối với người ngoài độ tuổi lao động phải không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng.
- Người khuyết tật, không có khả năng lao động (như bệnh AIDS, ung thư, suy thận mãn,…).
Các đối tượng người phụ thuộc trên để được giảm trừ gia cảnh thì người nộp thuế phải đăng ký giảm trừ gia cảnh.
3. Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mới nhất

4. Nội dung mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc mới nhất
Phụ lục
BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….)
[02] Lần đầu: [03] Bồ sung lần thứ: …
[04] Tên người nộp thuế:................………………………………………….......................
|
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………...
|
[07] Mã số thuế vợ (chồng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………...................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
|
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Loại giấy tờ (Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu/GKS) |
Số giấy tờ |
Ngày sinh |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm tính thuế |
|
|
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||
|
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ |
|
5. Bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
Dưới đây là bảng kê cho người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh chi tiết hơn - là mẫu số 05/QTT-TNCN ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Mời các bạn tham khảo
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm……
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: ….
[04] Tên người nộp thuế:……………..……………
|
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Họ và tên người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập |
MST của người nộp thuế là người lao động tại tổ chức trả thu nhập |
Họ và tên người phụ thuộc |
Ngày sinh người phụ thuộc |
MST của người phụ thuộc |
Loại giấy tờ (Số CMND/ CCCD/Hộ chiếu/GKS) người phụ thuộc |
Số giấy tờ |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian tính giảm trừ trong năm tính thuế |
|
|
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||||
|
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân, GKS: Giấy khai sinh)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………… Chứng chỉ hành nghề số:..................... |
…,ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú: Trường hợp người phụ thuộc chưa có mã số thuế thì phải khai thông tin chỉ tiêu [12].
6. Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng theo Mẫu 09/XN-NPT-TNCN 2020 là biểu mẫu mới nhất về kê khai người phải trực tiếp nuôi dưỡng, ban hành theo Thông tư 92/2015/BTC. Mời các bạn tham khảo.
Mời các bạn xem đầy đủ các thông tin quy định về Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng tại: Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng - Mẫu 09/XN-NPT-TNCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN KÊ KHAI
VỀ NGƯỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƯỠNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (UBND) xã/phường………
Họ và tên người nộp thuế: …………………………
Mã số thuế (nếu có): ………………………………
Số CMND/Hộ chiếu: ………… Ngày cấp: ………
Nơi cấp: ………………………………………………
Chỗ ở hiện nay: …………………………………
Tôi kê khai người phụ thuộc sau đây tôi đang trực tiếp nuôi dưỡng:
|
STT |
Họ và tên người phụ thuộc |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMND/Hộ chiếu |
Quan hệ với người khai |
Địa chỉ cư trú của người phụ thuộc |
Đang sống cùng với tôi |
Không nơi nương tựa, tôi đang trực tiếp nuôi dưỡng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ theo quy định tại Luật thuế thu nhập cá nhân (TNCN), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế TNCN thì UBND xã/phường nơi người nộp thuế cư trú có trách nhiệm xác nhận người phụ thuộc đang sống cùng người nộp thuế hoặc UBND xã/phường nơi người phụ thuộc cư trú có trách nhiệm xác nhận người phụ thuộc không sống cùng người nộp thuế và không có ai nuôi dưỡng.
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
|
....., ngày ……… tháng…… năm……… NGƯỜI LÀM ĐƠN (ký, ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/ PHƯỜNG (nơi người nộp thuế cư trú trong trường hợp người phụ thuộc đang sống cùng người nộp thuế): UBND xã/phường………… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu trên) hiện đang sống cùng ông (bà)………………………. tại địa chỉ ………………………………......... |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/ PHƯỜNG (nơi người phụ thuộc cư trú trong trường hợp người phụ thuộc không nơi nương tựa, người nộp thuế đang trực tiếp dưỡng): UBND xã/phường ……………..…… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu trên) không nơi nương tựa, đang sống tại xã (phường) ………………………………/. |
|
…. ngày …… tháng …… năm …… TM. UBND……………………… (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
…. ngày …… tháng …… năm …… TM. UBND……………………… (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_____________________
Ghi chú: Trường hợp người nộp thuế có nhiều người phụ thuộc cư trú tại nhiều xã/phường khác nhau thì người nộp thuế phải lập Bản kê khai để UBND xã/phường từng nơi người phụ thuộc cư trú xác nhận.
7. Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc theo Thông tư số 92
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC đã bị hết hiệu lực pháp luật. Hoatieu chỉ liệt kê vào bài để các bạn tham khảo.
BẢNG KÊ
GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/)
|
[03] Mã số thuế: |
[02] Tên người nộp thuế:................………………………………………….......................
[04] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………...
|
[05] Mã số thuế: |
[06] Số CMND/ Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………...................................................
[07] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………............................
|
[08] Mã số thuế: |
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
|
I. Người phụ thuộc đã có MST/CMND/Hộ chiếu |
||||||||||||||||
|
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Mã số thuế |
Quốc tịch |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
|||||||||
|
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||||||||||
|
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
||||||||
|
1 |
||||||||||||||||
|
2 |
||||||||||||||||
|
3 |
||||||||||||||||
|
… |
||||||||||||||||
|
II. Người phụ thuộc chưa có MST/CMND/Hộ chiếu |
||||||||||||||||
|
STT |
Họ và tên |
Thông tin trên giấy khai sinh |
Quốc tịch |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
|||||||||||
|
Ngày sinh |
Số |
Quyển số |
Nơi đăng ký |
|||||||||||||
|
Quốc gia |
Tỉnh/ Thành phố |
Quận/ Huyện |
Phường/ Xã |
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||||||
|
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
[29] |
[30] |
||||
|
1 |
||||||||||||||||
|
2 |
||||||||||||||||
|
… |
||||||||||||||||
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ngoài Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc, các kế toán cũng phải kê khai Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần và Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất từng phần theo chi tiết từng đối tượng.
Các bạn có thể tham khảo một số biểu mẫu dùng khi quyết toán thuế TNCN dưới đây:
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN: Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2025 mới nhất
115,5 KB 07/12/2017 9:47:00 SA-
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thuế - Kế toán - Kiểm toán tải nhiều
-
Mẫu phiếu thu 2025
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy biên nhận tiền mặt file Word viết tay mới nhất 2025
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2025
-
HTKK 5.1.7 Chuẩn Tổng Cục Thuế 2025
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu giấy xác nhận lương
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2025
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu biên bản huỷ hóa đơn 2025 mới nhất
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
-
Mẫu đơn xin xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
-
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Mẫu số 02/NĐAT: Tờ khai thuế nhà, đất (áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân)
-
Cách sửa lỗi HTKK has stopped working trong Win 7, 8, 10
-
Mẫu giấy xác nhận lương
-
Mẫu C45-BB: Biên lai thu tiền
-
Mẫu số 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
-
Hướng dẫn quyết toán thuế 2017
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến