Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 mới nhất

Tải về

Hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân. Đây là mẫu được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuếNghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế. . Mẫu bao gồm thông tin: Kỳ tính thuế, người nộp thuế, mã số thuế.... Mời các bạn tham khảo.

1. Quyết toán thuế thu nhập cá nhân là là gì?

Quyết toán thuế TNCN là việc cá nhân tiến hành các công việc kê khai số thuế trong một năm tính thuế về các vấn đề số thuế cần phải nộp thêm, hoàn trả số tiền thuế đã nộp thừa và bù trừ thuế vào kỳ tiếp theo.

2. Trường hợp áp dụng Tờ khai quyết toán thuế TNCN theo mẫu 05/QTT-TNCN

Căn cứ Mục 9.9 Phụ lục I ban hành kèm Nghị định 126/2020/NĐ-CP, tờ khai quyết toán thuế TNCN theo mẫu 05/QTT-TNCN (quy định tại Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC được áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công được cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công ủy quyền quyết toán thuế TNCN (xem chi tiết tại tiết d.1 và tiết d.2 điểm d khoản 6 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).

3. Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 

Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 
Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Khác với mẫu 02/QTT-TNCN cũng là Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân, mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân số 05/QTT-TNCN: Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNCN với chủ thể trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: ….

[04] Tổ chức có quyết toán thuế theo uỷ quyền của cá nhân được điều chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc điều chuyển trong cùng hệ thống

[05] Tên người nộp thuế:…………….………………

[06] Mã số thuế:

-

[07] Địa chỉ: ……………..…………..............................

[08] Quận/huyện: ..................... [09] Tỉnh/thành phố: .....

[10] Điện thoại:………..[11] Fax:.........[12] Email: .....

[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………..

[14] Mã số thuế:

-

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................ngày: ...................................................

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/ Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[16]

Người

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[17]

Người

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20]

[18]

Người

2.1

Cá nhân cư trú

[19]

Người

2.2

Cá nhân không cư trú

[20]

Người

3

Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

[21]

Người

4

Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh

[22]

Người

5

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [23]=[24]+[25]

[23]

VNĐ

5.1

Cá nhân cư trú

[24]

VNĐ

5.2

Cá nhân không cư trú

[25]

VNĐ

5.3

Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[26]

VNĐ

6

Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

[27]

VNĐ

7

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30]

[28]

VNĐ

7.1

Cá nhân cư trú

[29]

VNĐ

7.2

Cá nhân không cư trú

[30]

VNĐ

8

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [31]=[32]+[33]

[31]

VNĐ

8.1

Cá nhân cư trú

[32]

VNĐ

8.2

Cá nhân không cư trú

[33]

VNĐ

8.3

Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[34]

VNĐ

II. NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/ Số tiền

1

Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay

[35]

Người

2

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ

[36]

VNĐ

Trong đó: Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04])

[37]

VNĐ

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp

[38]

VNĐ

4

Tổng số thuế thu nhập cá nhân được miễn do cá nhân có số thuế còn phải nộp sau ủy quyền quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống

[39]

VNĐ

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân còn phải nộp

[40] = ([38] – [36] – [39]) >0

[40]

VNĐ

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thừa

[41] = ([38] – [36] – [39]) <0

[41]

VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………..

Chứng chỉ hành nghề số:............

..., ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

- Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.

- Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN chỉ phải khai thông tin tổng hợp tại Tờ khai này mà không phải khai vào Bảng kê 05-1/BK-TNCN đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 - 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

4. Cách điền tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân số 05/QTT-TNCN

[1] Kỳ tính thuế trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.

[2] Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu là khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).

[3] Điền đầy đủ họ và tên của tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công (sau đây gọi là người nộp thuế).

[4] Điền đầy đủ mã số thuế của của người nộp thuế do cơ quan thuế cấp.

[5] Điền địa chỉ của người nộp thuế (số nhà, tên đường, thôn, xã, phường), không điền tên quận/huyện và tỉnh/thành phố (vì sẽ điền tại mục [8] và [9]).

[6] Điền đầy đủ tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện các thủ tục về thuế thay cho mình.

[7] Điền mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).

[8] Tại cột này, người nộp thuế điền cụ thể số tiền hoặc số người theo hướng dẫn tại cột Chỉ tiêu.

[9] Xem chi tiết khái niệm cá nhân cư trú tại khoản 1 Điều 1Thông tư 111/2013/TT-BTC.

[10] Xem chi tiết khái niệm cá nhân không cư trú tại khoản 2 Điều 1Thông tư 111/2013/TT-BTC.

[11] Tại cột này, người nộp thuế điền cụ thể số tiền hoặc số người theo hướng dẫn tại cột Chỉ tiêu.

5. Mẫu 05/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2023

Dưới đây là mẫu 05/KK-TNCN ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC là áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công. Mời các bạn tham khảo dưới đây.

Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2022

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công )

[01] Kỳ tính thuế:.....

Tháng … năm … /Quý … năm ...

[02] Lần đầu: ....[03] Bổ sung lần thứ: …

[05] Mã số thuế:

-

04] Tên người nộp thuế:……………………………………………..............................

[06] Địa chỉ: ……………………………………................................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .......................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………...................................................

[13] Mã số thuế:

-

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày: .........................................

[15] Phân bổ thuế do có đơn vị hạch toán phụ thuộc tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi có trụ sở chính:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[16]

Người

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[17]

Người

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20]

[18]

Người

2.1

Cá nhân cư trú

[19]

Người

2.2

Cá nhân không cư trú

[20]

Người

3

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [21]=[22]+[23]

[21]

VNĐ

3.1

Cá nhân cư trú

[22]

VNĐ

3.2

Cá nhân không cư trú

[23]

VNĐ

3.3

Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[24]

VNĐ

4

Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

[25]

VNĐ

5

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [26]=[27]+[28]

[26]

VNĐ

5.1

Cá nhân cư trú

[27]

VNĐ

5.2

Cá nhân không cư trú

[28]

VNĐ

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [29]=[30]+[31]

[29]

VNĐ

6.1

Cá nhân cư trú

[30]

VNĐ

6.2

Cá nhân không cư trú

[31]

VNĐ

6.3

Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[32]

VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:...........

, ngày ... tháng năm ...

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

- Tờ sinh khấu trừ thuế.

- Kỳ khai thuế theo tháng áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng hoặc trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập lựa chọn khai thuế theo tháng.

- Kỳ khai thuế theo quý áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống, bao gồm cả tổ chức, cá nhân trả thu nhập không phát sinh doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ.khai này chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân phát sinh trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân trong tháng/quý, không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát

6. Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công

Căn cứ theo Mục 9.9 Phụ lục I ban hành kèm Nghị định 126/2020/NĐ-CP hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN trong trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công theo ủy quyền của cá nhân nhận thu nhập bao gồm:

(1) Tờ khai thuyết toán thuế thu nhập cá nhân

Mẫu 05/QTT-TNCN

(Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC)

(2) Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần

Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN

(Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC)

(3) Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần

Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN

(Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC)

(4) Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Mẫu 05-3/BK-QTT-TNCN

(Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC)

Trên đây là Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 và các thông tin liên quan. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
2 7.778
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm