Tải Thông tư 16/2023/TT-BKHCN file doc, pdf
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức chuyên ngành Khoa học công nghệ
- Nội dung Thông tư 16/2023/TT-BKHCN
- THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
- Điều 4. Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
- Điều 5. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
- Điều 6. Tổ chức thực hiện
- Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 8. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Ngày 09/8/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 16/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư là danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ; bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ...
Nội dung Thông tư 16/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
__________
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ từ trung ương đến địa phương trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ từ trung ương đến địa phương, gồm:
1. Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
2. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
3. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 3. Nguyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
1. Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
2. Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Điều 4. Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
1. Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ gồm 10 nhóm với 31 vị trí việc làm theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan, tổ chức hành chính căn cứ Điều 3 Thông tư này; Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ quy định tại khoản 1 Điều này; Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ quy định tại Điều 5 Thông tư này và tình hình triển khai công việc được giao trên thực tế để lựa chọn và xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ của cơ quan, tổ chức mình, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ
1. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ gồm: nhóm năng lực chung, nhóm năng lực chuyên môn và nhóm năng lực quản lý.
Khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực đối với vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Trên cơ sở Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ quy định tại Phụ lục II; Khung cấp độ xác định yêu cầu về năng lực đối với vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, cơ quan, tổ chức hành chính xây dựng Bản mô tả công việc và khung năng lực cụ thể đối với từng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ tại cơ quan, tổ chức mình, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Thông tư này, cơ quan, tổ chức hành chính nêu tại Điều 2 Thông tư này xây dựng Đề án vị trí việc làm của cơ quan, tổ chức mình gửi cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ cùng cấp để thẩm định, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với trường hợp công chức đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Thông tư này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
Điều 8. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức | Cấp trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
1 | Nhóm Quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo | ||||
1.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
1.2 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên chính | x | x | - |
1.3 | Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo) | Chuyên viên | x | x | x |
2 | Nhóm Quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | ||||
2.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
2.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên chính | x | x | - |
2.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên | x | x | - |
3 | Nhóm Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | ||||
3.1 | Chuyên viên cao cấp về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
3.2 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả | Chuyên viên chính | x | x | - |
phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | |||||
3.3 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Nhóm Quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | ||||
4.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
4.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên chính | x | - | - |
4.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên | x | x | - |
5 | Nhóm Quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
5.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
5.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên chính | x | - | - |
5.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên | x | x | - |
6 | Nhóm Sở hữu trí tuệ | ||||
6.1 | Chuyên viên cao cấp về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
6.2 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên chính | x | x | - |
6.3 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên | x | x | - |
6.4 | Cán sự về sở hữu trí tuệ | Cán sự | x | x | - |
7 | Nhóm Quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | ||||
7.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
7.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên chính | x | x | - |
7.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên | x | x | x |
8 | Nhóm Quản lý hoạt động đo lường | ||||
8.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
8.2 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên chính | x | x | - |
8.3 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường | Chuyên viên | x | x | x |
9 | Nhóm Quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | ||||
9.1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên cao cấp | x | - | - |
9.2 | Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên chính | x | x | - |
9.3 | Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên | x | x | x |
10 | Nhóm Kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa | ||||
10.1 | Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | - | - |
10.2 | Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | x | - |
10.3 | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa | x | x | - |
Ghi chú: “x”: được áp dụng;
“-”: không được áp dụng.
.......................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Lao động được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 16/2023/TT-BKHCN file pdf
28/08/2023 2:51:12 CH
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Huỳnh Thành Đạt |
Số hiệu: | 16/2023/TT-BKHCN | Lĩnh vực: | Lao động |
Ngày ban hành: | 09/08/2023 | Ngày hiệu lực: | 25/09/2023 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Bật đèn xe giờ nào để không bị phạt năm 2024?
-
Tải Thông tư 05/2023/TT-BTNMT file doc, pdf
-
Chính sách mới về bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý
-
Quy định xử phạt vi phạm giao thông đối với người nước ngoài năm 2024
-
Tải Thông tư 50/2023/TT-BTC file doc, pdf
-
Tải Nghị định 65/2023/NĐ-CP file doc, pdf
-
Tải Phụ lục Nghị định 65 2023 về sở hữu trí tuệ công nghiệp, giống cây trồng
-
Nghị định 66/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2018/NĐ-CP
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
Toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC hướng dẫn trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
Phân biệt Lương cơ bản, Lương cơ sở và Lương tối thiểu 2024
Văn bản hợp nhất 17/VBHN-BTC năm 2014 hợp nhất Quyết định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ
Thông tư 07/2022/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư 46/2017/TT-BTTTT
Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác