Bảng lương dành cho viên chức áp dụng từ 01/7/2017
Cập nhật bảng lương dành cho viên chức áp dụng từ 01/7/2017
Bảng lương dành cho viên chức áp dụng từ 01/7/2017 đã được HoaTieu.vn cập nhật qua bài viết dưới đây. Nội dung chi tiết mời các bạn tham khảo kèm theo mức lương cơ sở dành cho cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang là 1.300.000 đồng/tháng.
13 thay đổi dành cho cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/7/2017
Từ ngày 01/7/2017, mức lương cơ sở dành cho cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang là 1.300.000 đồng/tháng (theo Nghị định 47/2017/NĐ-CP), do vậy, sau đây mình xin gửi đến các bạn Bảng lương dành cho viên chức mới nhất:
1. Đối tượng áp dụng mức lương cơ sở:
Mức lương cơ sở theo quy định tại Nghị định 47/2017 được áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan nhà nước và lực lượng vũ trang bao gồm:
- Cán bộ, công chức, viên chức từ trung ương đến cấp xã;
- Viên chức làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
- Người làm việc theo hợp đồng lao động có chế độ tiền lương như đối với cán bộ, công chức;
- Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ quan Đảng, tổ chức chính trị xã hội;
- Người làm việc trong biên chế nhà nước;
- Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, viên chức lao động thuộc quốc phòng, công an;
- Người làm việc trong tổ chức cơ yếu.
2. Mức lương cơ sở:
Theo đó, Nghị định 47/CP quy định mức lương cơ sở được sử dụng làm căn cứ tính các khoản sau:
- Mức lương trong bảng lương;
- Mức phụ cấp;
- Mức sinh hoạt phí;
- Các khoản trích hưởng theo mức lương cơ sở;
3. Bảng lương dành cho viên chức
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Viên chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương | 8.06 | 8.528 | 8.996 | 9.464 | 9.932 | 10.4 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương | 7.475 | 7.943 | 8.411 | 8.879 | 9.347 | 9.815 | |||||||
2 | Viên chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương | 5.72 | 6.162 | 6.604 | 7.046 | 7.488 | 7.93 | 8.372 | 8.814 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương | 5.2 | 5.642 | 6.084 | 6.526 | 6.968 | 7.41 | 7.852 | 8.294 | |||||
3 | Viên chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương | 3.042 | 3.471 | 3.9 | 4.329 | 4.758 | 5.187 | 5.616 | 6.045 | 6.474 | ||||
4 | Viên chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương | 2.73 | 3.133 | 3.536 | 3.939 | 4.342 | 4.745 | 5.148 | 5.551 | 5.954 | 6.357 | |||
5 | Viên chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương | 2.418 | 2.678 | 2.938 | 3.198 | 3.458 | 3.718 | 3.978 | 4.238 | 4.498 | 4.758 | 5.018 | 5.278 | |
6 | Viên chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương | 2.145 | 2.379 | 2.613 | 2.847 | 3.081 | 3.315 | 3.549 | 3.783 | 4.017 | 4.251 | 4.485 | 4.719 | |
b | Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.00 | 2.18 | 2.36 | 2.54 | 2.72 | 2.90 | 3.08 | 3.26 | 3.44 | 3.62 | 3.80 | 3.98 | |
Mức lương | 2.6 | 2.834 | 3.068 | 3.302 | 3.536 | 3.77 | 4.004 | 4.238 | 4.472 | 4.706 | 4.94 | 5.174 | |
c | Nhóm 3: Y công (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương | 1.95 | 2.184 | 2.418 | 2.652 | 2.886 | 3.12 | 3.354 | 3.588 | 3.822 | 4.056 | 4.29 | 4.524 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Thông tư 45/2022/TT-BGTVT về xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm
-
Thông tư 08/2018/TT-BNV Điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã đã nghỉ việc
-
Hướng dẫn về chi phí quà Tết tặng cho khách hàng và nhân viên
-
Hướng dẫn khai lý lịch viên chức 2024
-
Thông tư 07/2022/TT-BNV về xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ
-
Bảng lương cơ sở năm 2023
-
Thông tư 12/2022/TT-BCT thời gian làm việc, nghỉ ngơi đối với người lao động vận hành các công trình khí
-
Phân biệt Lương cơ bản, Lương cơ sở và Lương tối thiểu 2024
-
Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư hướng dẫn Điều 52 Luật Việc làm
-
Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất 2024