Mẫu số 04/ĐK - Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024

Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024 là mẫu đơn không thể thiếu trong quá trình đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và sử dụng mẫu đơn chuẩn tại đây:

Mẫu số 04/ĐK - Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024
Mẫu số 04/ĐK - Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024

Mẫu số 04/ĐK - Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân được ban hành kèm theo tại Phụ lục Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/8/2024).

1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất là gì?

Theo quy định tại Khoản 15 Điều 3 Luật Đất đai 2024 giải thích rõ về khái niệm này như sau:

15. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất là việc người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao quản lý đất kê khai quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được ghi nhận theo quy định của Luật này.

2. Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024

Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân gồm có các nội dung cơ bản như: Thông tin người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất; thông tin về thửa đất đăng ký; thông tin liên quan quyền sở hữu tài sản là nhà ở, công trình xây dựng; đề nghị làm đơn và danh sách liệt kê các giấy tờ kèm theo.

Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân 2024

Mời bạn sử dụng mẫu đơn đăng ký trực tiếp trên trang dưới đây hoặc tải về MIỄN PHÍ file Word, PDF được đính kèm theo đường liên kết trong bài viết.

Mẫu số 04/ĐK

Mẫu đơn này dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu (xem kỹ hướng dẫn viết Đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi:- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……………………;
- Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố…………
- Văn phòng đăng ký đất đai……… (đối với trường hợp người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất: (Trường hợp nhiều người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản đó theo Mẫu 04a/ĐK)

1.1. Tên(1): …………………………………………………………………………………………

1.2. Giấy tờ nhân thân(2): ………………………………………………………………….……

1.3. Địa chỉ (3): ……………………………………………………………………………………

1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):………………… Hộp thư điện tử (nếu có): ………………

2. Thửa đất đăng ký: (Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc đề nghị cấp chung một Giấy chứng nhận cho nhiều thửa đất nông nghiệp thì không kê khai các nội dung tại Mục này mà chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa đất theo Mẫu 04b/ĐK)

2.1. Thửa đất số(4): ………….…………..; 2.2. Tờ bản đồ số (4): ………………………..;

2.3. Địa chỉ(5): …………………………………………………………………………………;

2.4. Diện tích(6): …………m²; sử dụng chung: ……….m²; sử dụng riêng: ……….m²;

2.5. Sử dụng vào mục đích(7): ……………………, từ thời điểm: …………………………;

2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất(8): …………………………………………………;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất(9): …………………………………………………………………;

2.8. Có quyền hoặc hạn chế quyền đối với thửa đất liền kề số ……………, tờ bản đồ số ……………, của ……………, nội dung về quyền đối với thửa đất liền kề ……………………….. (10);

3. Nhà ở, công trình xây dựng: (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu đăng ký hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản; Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình theo Mẫu số 04c/ĐK)

3.1. Loại nhà ở, công trình xây dựng (11): ………………………………………………….;

3.2. Địa chỉ (12): ………………………………………………………………………………..;

3.3. Diện tích xây dựng (13): …………………m²;

3.4. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng(14): ……………m²;

3.5. Sở hữu chung(15): ……………………m², sở hữu riêng(15): …………………m²;

3.6. Số tầng: …….tầng; trong đó, số tầng nổi: ……. tầng, số tầng hầm: …….. tầng;

3.7. Nguồn gốc(16): …………………………………………………………………………;

3.8. Thời hạn sở hữu đến(17): ……………………………………………………………..

4. Đề nghị của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: (Đánh dấu vào ô lựa chọn)

4.1. Đề nghị đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

4.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận

4.3. Đề nghị ghi nợ tiền sử dụng đất  □ 

4.4. Đề nghị khác (nếu có): …………………………………………………………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo:

(1) ………………………………………………………………………………………………

(2) ………………………………………………………………………………………………

(3) ………………………………………………………………………………………………

Tôi/chúng tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

....., ngày …. tháng …. năm …..
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

3. Hướng dẫn kê khai đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cho cá nhân

Cá nhân khi viết mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất cần lưu ý điền đầy đủ một số nội dung trong đơn như sau:

(1) Cá nhân: Ghi họ và tên bằng chữ in hoa, năm sinh theo giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch; Cộng đồng dân cư: Ghi tên của cộng đồng dân cư.

(2) Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp và nơi cấp hộ chiếu.

(3) Cá nhân: Ghi địa chỉ nơi đăng ký thường trú; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi địa chỉ đăng ký thường trú ở Việt Nam (nếu có); Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ nơi sinh hoạt chung của cộng đồng.

(4) Ghi số hiệu của thửa đất và số tờ bản đồ địa chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).

(5) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư....); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.

(6) Ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập, được làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của nhiều người sử dụng đất; Diện tích “Sử dụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).

(7) Ghi mục đích đang sử dụng chính của thửa đất. Từ thời điểm ghi ngày ... tháng ... năm...

(8) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc “Lâu dài” hoặc ghi bằng dấu “-/-“ nếu không xác định được thời hạn.

(9) Ghi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất không đúng thẩm quyền, khai hoang...

(10) Ghi theo văn bản xác lập quyền được sử dụng.

(11) Ghi Nhà ở riêng lẻ/căn hộ chung cư/văn phòng/nhà xưởng...

(12) Ghi tên công trình hoặc tên tòa nhà; tên khu vực (xứ đọng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.

(13) Đối với nhà ở riêng lẻ, công trình xây dựng độc lập ghi diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở, công trình tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà ở, công trình được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Đối với căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình thuộc tòa nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp thì ghi diện tích sàn/diện tích sử dụng căn hộ chung cư, văn phòng, hạng mục công trình đó.

(14) Đối với nhà ở, công trình một tầng thì không ghi nội dung này. Đối với nhà ở, công trình nhiều tầng thì ghi tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.

(15) Diện tích “Sở hữu chung” là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của nhiều người; Diện tích “Sở hữu riêng" là phần diện tích thuộc quyền sở hữu của một người (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).

(16) Ghi tự đầu tư xây dựng, mua, được tặng cho ...

(17) Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc ghi bằng dấu “-/-” nếu không xác định được thời hạn.

Trên đây là tổng hợp của Hoatieu.vn về Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất 2024 áp dụng cho cá nhân. Ngoài ra, mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng - Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
4 166
0 Bình luận
Sắp xếp theo