Tải Thông tư 09/2023/TT-BTTTT file doc, pdf
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức ngành Thông tin và Truyền thông
- Nội dung Thông tư 09/2023/TT-BTTTT
- THÔNG TƯ Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Điều 4. Tổ chức thực hiện
- Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Ngày 28/7/2023, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành Thông tin và Truyền thông.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư này là danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông; Bản mô tả công việc vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong các cơ quan, tổ chức.
Nội dung Thông tư 09/2023/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG __________ Số: 09/2023/TT-BTTTT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
______________
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông từ trung ương đến địa phương, gồm:
1. Các cơ quan, tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
2. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
3. Các cơ quan chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
1. Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Thông tư này, các cơ quan, tổ chức nêu tại Điều 2 Thông tư này xây dựng Đề án vị trí việc làm của cơ quan, tổ chức mình gửi cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ cùng cấp để thẩm định, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với trường hợp công chức đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Thông tư này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quy định tại Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn, xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc Hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; Website Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật; Cổng TTĐT Bộ TT&TT; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
Phụ lục I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức | Cấp trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
I | Chuyên ngành quản lý báo chí |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý báo chí | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý báo chí | Chuyên viên | x | x | x |
II | Chuyên ngành quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên chính | x | x | |
6 | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên | x | x | x |
III | Chuyên ngành quản lý thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên | x | x | x |
IV | Chuyên ngành quản lý thông tin cơ sở |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên | x | x | x |
V | Chuyên ngành quản lý xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý xuất bản | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý xuất bản | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý xuất bản | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên chính về quản lý in | Chuyên viên chính | x | x | |
5 | Chuyên viên về quản lý in | Chuyên viên | x | x | x |
6 | Chuyên viên chính về quản lý phát hành | Chuyên viên chính | x | x | |
7 | Chuyên viên về quản lý phát hành | Chuyên viên | x | x | x |
VI | Chuyên ngành quản lý bưu chính |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý bưu chính | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý bưu chính | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý bưu chính | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên chính | x | ||
6 | Chuyên viên quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên | x | ||
7 | Nhân viên khai thác bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Nhân viên | x | ||
8 | Nhân viên vận chuyển bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Nhân viên | x | ||
VII | Chuyên ngành quản lý viễn thông |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý viễn thông | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý viễn thông | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý viễn thông | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Nhân viên khai thác mạng viễn thông phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước | Nhân viên | x | ||
5 | Nhân viên vận hành, sửa chữa mạng viễn thông phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước | Nhân viên | x | ||
6 | Nhân viên trực trạm vệ tinh | Nhân viên | x | ||
VIII | Chuyên ngành quản lý tần số vô tuyến điện |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên | x | x | x |
IX | Chuyên ngành quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên | x | x | x |
X | Chuyên ngành quản lý giao dịch điện tử |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên | x | x | x |
XI | Chuyên ngành an toàn thông tin mạng |
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên chính | x | ||
6 | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên | x |
........................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Lao động được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 09/2023/TT-BTTTT file pdf
28/08/2023 3:14:09 CH
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Số hiệu: | 09/2023/TT-BTTTT | Lĩnh vực: | Lao động |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 | Ngày hiệu lực: | 15/09/2023 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Chế độ dành cho giáo viên dạy học sinh khuyết tật năm 2024
-
Bật đèn xe giờ nào để không bị phạt năm 2024?
-
Tải Thông tư 16/2023/TT-BKHCN file doc, pdf
-
Phụ lục Nghị định 60/2023/NĐ-CP file doc, pdf
-
Tải Thông tư số 10/2023/TT-NHNN file doc, pdf
-
Tải Thông tư 05/2023/TT-BTNMT file doc, pdf
-
Tải Thông tư 50/2023/TT-BTC file doc, pdf
-
Chính sách mới về bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
Công văn 4513/LĐTBXH-TCCB
Thông tư liên tịch 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC về thực hiện chính sách với dân quân tự vệ
Thông báo 4606/2012/TB-BLĐTBXH
Công việc về lao động cần làm cuối năm 2024 và đầu năm 2025
Chế độ bãi ngang đối với giáo viên
Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác