Quyết định 1062/QĐ-BCT 2023 quy định về giá bán điện

Tải về

Quyết định 1062/QĐ-BCT 2023 về giá bán điện

Ngày 04/5/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1062/QĐ-BCT quy định về giá bán điện. 

Theo đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 6 bậc thang theo quy định hiện hành. Cụ thể từ 0-50 kWh giá bán 1.728 đồng; từ 51-100 kWh giá bán 1.786 đồng/kWh; từ 101 - 200 kWh giá bán 2.074 đồng/kWh; từ 201-300 kWh giá bán 2.612 đồng/kWh; từ 301-400 kWh giá bán 2.919 đồng và từ kWh thứ 401 trở lên giá bán 3.015 đồng.

Quyết định số 1062/QĐ-BCT 2023

Quyết định số 1062/QĐ-BCT 2023

BỘ CÔNG THƯƠNG

_________

Số: 106 2/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH
Quy định về giá bán điện

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định 104/2022/NĐ-CP  ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ, trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT;

Quyết định số 377/QĐ-EVN ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 04 tháng 5 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;

- VP. Tổng Bí thư;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc Trung ương;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Công Thương;

- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);

- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

- Các Tổng công ty Điện lực;

- Lưu: VT.ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đặng Hoàng An

Phụ lục

GIÁ BÁN ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.584

b) Giờ thấp điểm

999

c) Giờ cao điểm

2.844

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.604

b) Giờ thấp điểm

1.037

c) Giờ cao điểm

2.959

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.661

b) Giờ thấp điểm

1.075

c) Giờ cao điểm

3.055

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.738

b) Giờ thấp điểm

1.133

c) Giờ cao điểm

3.171

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.690

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.805

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.863

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.940

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.516

b) Giờ thấp điểm

1.402

c) Giờ cao điểm

4.378

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.708

b) Giờ thấp điểm

1.594

c) Giờ cao điểm

4.532

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.746

b) Giờ thấp điểm

1.671

c) Giờ cao điểm

4.724

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.728

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.786

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.074

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.612

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.919

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.015

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.535

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.441

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.499

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.631

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.022

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.289

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.384

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.516

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0- 50

1.613

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.671

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.891

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.394

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.701

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.791

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.589

Bậc 2; Cho kWh từ 51 - 100

1.647

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.836

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.320

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.610

Bậc 6: Cho kWh từ 40 1 trở lên

2.728

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1 : Cho kWh từ 0 - 50

1.557

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.615

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.795

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.271

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.555

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.641

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.533

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.591

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

1.754

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.176

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.464

Bậc 6: Cho kWh từ 40 1 trở lên

2.548

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

7

Giá bán buôn điện cho tố hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.695

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.752

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200

2.034

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.561

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.863

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.956

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.602

b) Giờ thấp điểm

1.583

c) Giờ cao điểm

4.475

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.525

b) Giờ thấp điểm

973

c) Giờ cao điểm

2.784

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100MVA

a) Giờ bình thường

1.519

b) Giờ thấp điể m

944

c) Giờ cao điểm

2.771

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.511

b) Giờ thấp điểm

940

c) Giờ cao điểm

2.754

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.574

b) Giờ thấp điểm

1.018

c) Giờ cao điểm

2.903

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.630

b) Giờ thấp điểm

1.054

c) Giờ cao điểm

2.996

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.451

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đầu tư - Thương mại được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngNgười ký:Đặng Hoàng An
Số hiệu:1062/QĐ-BCTLĩnh vực:Thương mại
Ngày ban hành:04/05/2023Ngày hiệu lực:04/05/2023
Loại văn bản:Quyết địnhNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:Còn hiệu lực
Đánh giá bài viết
1 97
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm