Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quy định về bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học
Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học mới nhất. Mới đây Bộ giáo dục đào tạo đã ban hành Quyết định 2001/QĐ-BGDĐT năm 2023 về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học.
Theo đó, Quyết định này chính thức có hiệu lực từ ngày 11/7/2023 và thay thế các Quyết định số 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016; Quyết định số 2515/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016; Quyết định số 2514/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ giáo dục.

Chương trình bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học theo chuẩn
1. Khối lượng kiến thức và thời gian bồi dưỡng
a) Chương trình gồm 08 chuyên đề, được bố cục thành 03 phần:
- Phần I: Kiến thức chung (gồm 03 chuyên đề).
- Phần II: Kiến thức về hoạt động nghề nghiệp (gồm 05 chuyên đề).
- Phần III: Đánh giá kết quả bồi dưỡng.
b) Thời gian bồi dưỡng:
- Tổng thời gian là: 03 tuần x 05 ngày làm việc/tuần x 08 tiết/ngày = 120 tiết (có thể tổ chức vào ngày nghỉ, tổng thời gian 120 tiết).
- Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết, thảo luận: 72 tiết;
+ Giải quyết bài tập tình huống, hướng dẫn thực hành: 44 tiết;
+ Đánh giá kết quả bồi dưỡng: 04 tiết.
2. Cấu trúc chương trình
|
TT |
Nội dung |
Số tiết |
||
|
Tổng |
Lý thuyết, thảo luận |
Giải quyết bài tập tình huống, hướng dẫn thực hành |
||
|
|
Phổ biến chương trình, nội quy bồi dưỡng (học viên tự nghiên cứu, tìm hiểu tài liệu vào đầu khóa học) |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Phần I: Kiến thức chung |
36 |
20 |
16 |
|
1 |
Quản lý nhà nước về giáo dục phổ thông |
08 |
04 |
04 |
|
2 |
Xu thế phát triển giáo dục phổ thông trên thế giới, chiến lược phát triển giáo dục phổ thông của Việt Nam |
12 |
08 |
04 |
|
3 |
Các quy định của pháp luật về chính sách phát triển đội ngũ giáo viên phổ thông |
16 |
08 |
08 |
|
II |
Phần II: Kiến thức về hoạt động nghề nghiệp |
80 |
52 |
28 |
|
1 |
Phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học |
12 |
08 |
04 |
|
2 |
Năng lực hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn giáo dục tiểu học |
16 |
12 |
04 |
|
3 |
Năng lực tự học và nghiên cứu khoa học, ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong giáo dục học sinh tiểu học |
16 |
08 |
08 |
|
4 |
Chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh tiểu học |
20 |
12 |
08 |
|
5 |
Năng lực thích ứng với sự thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của giáo viên tiểu học |
16 |
12 |
04 |
|
III |
Phần III: Đánh giá kết quả bồi dưỡng |
04 |
04 |
0 |
|
IV |
Tổng cộng (I+II+III) |
120 |
76 |
44 |
IV. NỘI DUNG CHÍNH CÁC CHUYÊN ĐỀ
Phần I
KIẾN THỨC CHUNG
Chuyên đề 1: Quản lý nhà nước về giáo dục phổ thông
1. Những vấn đề chung của quản lý nhà nước (QLNN) về giáo dục phổ thông (GDPT)
1.1. Khái niệm QLNN, QLNN về GDPT
1.2. Vị trí, vai trò, ý nghĩa của QLNN về GDPT
1.3. Nội dung QLNN về GDPT
2. Phân cấp QLNN về GDPT
2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy thực hiện QLNN về GDPT
2.2. Phân cấp QLNN về GDPT trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
2.3. Vị trí, vai trò của cơ sở GDPT trong thực hiện phân cấp QLNN về GDPT
2.4. Vị trí, vai trò của giáo viên phổ thông (GVPT) trong thực hiện phân cấp QLNN về GDPT
3. Thực thi QLNN về GDPT
3.1. Văn bản quy định việc QLNN về GDPT
3.2. Công tác thanh tra, kiểm tra đối với GDPT
3.3. Công tác kiểm định chất lượng GDPT
Chuyên đề 2: Xu thế phát triển GDPT trên thế giới, chiến lược phát triển GDPT của Việt Nam
1. Bối cảnh, xu thế GDPT và những thách thức đối với GDPT ở Việt Nam hiện nay
1.1. Bối cảnh và xu thế GDPT trên thế giới
1.2. Bối cảnh và những thách thức đối với GDPT Việt Nam hiện nay
2. Quan điểm và định hướng chiến lược phát triển GDPT của Việt Nam
2.1. Quan điểm phát triển GDPT
2.2. Định hướng định hướng phát triển GDPT của Việt Nam
3. Các yêu cầu đảm bảo phát triển GDPT của Việt Nam
3.1. Yêu cầu đối với các cơ sở giáo dục phổ thông
3.2. Yêu cầu đối với các tổ chức chính trị - xã hội
3.3. Yêu cầu đối với gia đình học sinh
Chuyên đề 3: Các quy định của pháp luật về chính sách phát triển đội ngũ GVPT
1. Các văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) liên quan công tác phát triển đội ngũ GVPT
1.1. Một số khái niệm liên quan đến VBQPPL
1.2. Thông tin chung về hệ thống VBQPPL hiện hành liên quan đến đội ngũ GVPT
1.3. Vai trò của GVPT trong công tác xây dựng, thực thi VBQPPL
2. Quy định hiện hành liên quan đến đội ngũ GVPT
2.1. Về tuyển dụng, sử dụng GVPT
2.2. Chuẩn nghề nghiệp GVPT
2.3. Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GVPT
2.4. Chế độ làm việc của GVPT
2.5. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng GVPT
2.6. Một số quy định khác
3. Một số kỹ năng cần thiết trong thực thi VBQPPL
3.1. Kỹ năng tra cứu VBQPPL
3.2. Kỹ năng cập nhật VBQPPL
Phần II
KIẾN THỨC VỀ HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP
Chuyên đề 4: Phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1. Một số vấn đề chung về phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1.1. Khái niệm phát triển năng lực nghề nghiệp
1.2. Đặc điểm năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1.3. Cơ sở xác định yêu cầu về phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1.4. Các yếu tố cấu thành năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
2. Một số yêu cầu về năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
2.1. Năng lực dạy học
2.2. Năng lực giáo dục
2.3. Năng lực nghiên cứu khoa học
2.4. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục
2.5. Năng lực phát triển mối quan hệ giữa nhà trường - gia đình - xã hội
2.6. Năng lực tư vấn và hướng nghiệp cho học sinh
3. Đánh giá, tự đánh giá và phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
3.1. Đánh giá năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
3.2. Tự đánh giá năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
3.3. Phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
3.3.1. Xác định mục tiêu, xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp
3.3.2. Một số hình thức, phương pháp phát triển năng lực nghề nghiệp
Chuyên đề 5: Năng lực hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn giáo dục tiểu học
1. Những vấn đề chung về hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn giáo dục tiểu học
1.1. Ý nghĩa của việc hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn
1.1.1. Đối với đồng nghiệp
1.1.2. Đối với bản thân giáo viên tiểu học
1.1.3. Đối với cơ sở giáo dục tiểu học
1.2. Nguyên tắc, điều kiện hỗ trợ đồng nghiệp hiệu quả
1.3. Nội dung hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn (triển khai nhiệm vụ hoặc phương pháp mới, nghiên cứu khoa học, tham gia các hội thi hoặc cuộc thi,...)
2. Các mô hình, quy trình hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn
2.1. Mô hình hỗ trợ đồng nghiệp (sinh hoạt chuyên môn dựa trên nghiên cứu bài học, tổ chức nghiên cứu khoa học, xây dựng cộng đồng học tập,...)
2.2. Quy trình hỗ trợ đồng nghiệp (xác định mục tiêu, nhu cầu hỗ trợ, các điều kiện, nguồn lực đã có; lập kế hoạch hỗ trợ; đánh giá kết quả, điều chỉnh phương thức hỗ trợ;...)
3. Một số kỹ năng hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn giáo dục tiểu học
3.1. Kỹ năng lắng nghe
3.2. Kỹ năng phản hồi tích cực
3.3. Kỹ năng tạo động lực
3.4. Kỹ năng làm việc nhóm
3.5. Kỹ năng giải quyết xung đột
3.6. Kỹ năng giao tiếp sư phạm
4. Lập kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn giáo dục tiểu học
4.1. Lập kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên mới vào nghề (bao gồm giáo viên tập sự)
4.2. Lập kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên có nhiều năm công tác
4.3. Lập kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp triển khai thực hiện các nội dung đổi mới trong giáo dục tiểu học
Chuyên đề 6: Năng lực tự học và nghiên cứu khoa học (NCKH), ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
1. Năng lực tự học của giáo viên tiểu học
1.1. Những vấn đề chung
1.1.1. Ý nghĩa của việc tự học đối với hoạt động nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1.1.2. Đặc điểm, biểu hiện năng lực tự học của giáo viên tiểu học
1.2. Phát triển năng lực tự học của giáo viên tiểu học
1.2.1. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ tự học
1.2.2. Xây dựng kế hoạch tự học
1.2.3. Tổ chức thực hiện kế hoạch tự học có hiệu quả
1.2.4. Đánh giá, điều chỉnh, duy trì kế hoạch tự học
1.3. Một số phương pháp, hình thức tự học hiệu quả
2. Năng lực NCKH, ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
2.1. Những vấn đề chung
2.1.1. Khái niệm NCKH, ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
2.1.2. Quy trình NCKH, ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
a) Quy trình NCKH
- Xác định vấn đề nghiên cứu
- Biểu đạt đề tài nghiên cứu
- Lập đề cương nghiên cứu
- Tổ chức nghiên cứu
- Báo cáo kết quả nghiên cứu
b) Quy trình ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
- Xây dựng kế hoạch
- Triển khai kế hoạch vào thực hành dạy học, giáo dục học sinh
- Đánh giá kết quả
2.1.3. Một số kỹ năng NCKH
a) Kỹ năng viết bài báo khoa học
b) Kỹ năng nghiên cứu đề tài NCKH các cấp
2.1.4. Phương pháp, hình thức ứng dụng kết quả NCKH trong giáo dục học sinh tiểu học
Chuyên đề 7: Chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh tiểu học
1. Chuyển đổi số trong giáo dục tiểu học
1.1. Chuyển đổi số trong giáo dục
1.2. Mục tiêu chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục tiểu học
1.3. Biểu hiện cụ thể của chuyển đổi số ở cơ sở giáo dục tiểu học
2. Các năng lực chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và giáo dục của giáo viên
2.1. Khai thác hệ thống phần mềm quản lí nhà trường tiểu học và kết nối nhà trường với gia đình, xã hội
2.2. Xây dựng, quản lý hồ sơ chuyên môn, hồ sơ dạy học dạng số hóa
2.3. Năng lực xây dựng học liệu số
2.4. Năng lực sử dụng một số phần mềm trong tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục trên lớp học
Lưu ý: Mỗi nội dung cần có thực hành sử dụng các phần mềm cụ thể
3. Kiến thức, kĩ năng CNTT để thực hiện mục tiêu chuyển đổi số trong tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục cho học sinh tiểu học
3.1. Xây dựng học liệu số (tài liệu đọc, video bài giảng, bài giảng điện tử có tương tác, bài kiểm tra) dùng cho việc tự học có hướng dẫn
3.2. Khai thác phần mềm, thiết bị dạy học số, học liệu số để tổ chức các hoạt động tìm tòi, giải quyết vấn đề và vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học của học sinh tiểu học
3.3. Xây dựng công cụ và tổ chức kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh trên nền tảng tiểu học
Lưu ý: Mỗi nội dung có thực hành sử dụng các phần mềm cụ thể
Chuyên đề 8: Năng lực thích ứng với sự thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
1. Những thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của giáo viên
1.1. Thay đổi về môi trường dạy học và giáo dục trong nhà trường
1.2. Thay đổi về chương trình giáo dục
1.3. Thay đổi về năng lực nghề nghiệp giáo viên
1.4. Thay đổi về mối quan hệ giữa nhà trường - gia đình - xã hội
1.5. Thay đổi về đánh giá học sinh
2. Biểu hiện và cấu trúc của năng lực thích ứng
2.1. Biểu hiện
2.1.1. Cập nhật kiến thức chuyên môn và kiến thức xã hội nhanh và chính xác
2.1.2. Điều chỉnh linh hoạt kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh
2.1.3. Thực hiện được những nhiệm vụ thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp
2.1.4. Lập kế hoạch phát triển bản thân phù hợp với yêu cầu của sự thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp
2.2. Cấu trúc
2.2.1. Về kiến thức
2.2.2. Về kĩ năng
2.2.3. Về thái độ
3. Các hoạt động phát triển năng lực thích ứng với sự thay đổi trong hoạt động nghề nghiệp của giáo viên tiểu học
3.1. Xây dựng môi trường giáo dục tích cực, đổi mới, sáng tạo
3.2. Sinh hoạt chuyên môn theo hướng chuyên sâu, đa dạng hóa, hiện đại hóa
3.3. Nghiên cứu khoa học giáo dục loại hình ứng dụng một cách chủ động, linh hoạt
3.4. Tham gia tích cực, đa dạng các hoạt động xã hội và chính trị - xã hội
Phần III
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG
1. Mục đích
- Đánh giá kiến thức và kỹ năng học viên thu nhận được từ Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong thời gian 03 tuần.
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng thu nhận được vào thực tiễn công tác của chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học.
2. Yêu cầu
- Về thời điểm đánh giá: Tổ chức vào cuối khóa học.
- Về hình thức đánh giá: Cơ sở bồi dưỡng tổ chức đánh giá kết quả bồi dưỡng bằng một trong số các hình thức sau:
+ Bài kiểm tra (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan);
+ Viết thu hoạch;
+ Viết tiểu luận theo quy định của cơ sở bồi dưỡng.
- Về nội dung đánh giá: Bảo đảm đạt các mục đích đánh giá nêu tại Mục 1 Phần này và được chấm theo thang điểm 10.
Các thông tin về đánh giá kết quả bồi dưỡng được cơ sở giáo dục quy định cụ thể trong tài liệu phổ biến chương trình, nội quy bồi dưỡng và gửi đến học viên tự nghiên cứu, tìm hiểu vào đầu khóa học.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Hạt đậu nhỏ
- Ngày:
-
Tải định dạng .DOC
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Những điểm mới trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT
-
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
-
Bộ Giáo dục chính thức không bắt buộc giáo viên làm sáng kiến kinh nghiệm
-
Luật giáo dục sửa đổi số 44/2009/QH12
-
Công văn 5512/BGDĐT 2020 về tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học
-
Quyết định 1642/QĐ-BNV về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2016
-
So sánh sự khác biệt giữa Thông tư 30 và Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Công văn 1390/BGDĐT-GDCN
-
Thông tư 34/2021/TT-BGDĐT tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập
-
Những chính sách thiết thân với Nhà giáo
-
Công văn 3759/BGDĐT-GDTX 2023 Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 đối với GDTX
-
Quyết định về việc thành lập Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
-
04 đối tượng phải thực hiện nâng chuẩn đào tạo trong giáo dục từ 01/7
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác