Phụ lục Nghị định 126 năm 2020 về quản lý thuế
Biểu mẫu Nghị định 126 về kê khai thuế
Biểu mẫu Nghị định 126/2020 - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ban hành ngày 19/10/2020, Chính phủ đã quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2019. Sau đây là nội dung chi tiết các biểu mẫu ban hành tại Phụ lục Nghị định 126/2020.
PHỤ LỤC I. DANH MỤC HỒ SƠ KHAI THUẾ
Mẫu số | Tên hồ sơ, mẫu biểu | Điều, Chương có liên quan |
1. Hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Khoản 4 Điều 7 | |
01/KHBS | Tờ khai bổ sung | |
01-1/KHBS | Bản giải trình khai bổ sung | |
Hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai sót đã được bổ sung | ||
2. Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng | ||
2.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý đối với phương pháp khấu trừ | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh | ||
01/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh) | |
01-2/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
01-3/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
01-6/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp cho địa phương nơi được hưởng nguồn thu (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán) | |
05/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng tạm nộp trên doanh thu (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác địa bàn nơi có trụ sở nhưng không thành lập đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh) | |
b) Hồ sơ khai thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
02/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế) | |
2.2. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý đối với phương pháp trực tiếp trên giá trị giá tăng | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
03/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế có hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý) | |
2.3. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý và từng lần phát sinh đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Điểm a khoản 1, điểm a khoản 4, điểm d khoản 4 Điều 8 | |
04/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu) | |
3. Hồ sơ khai thuế theo tháng và từng lần phát sinh đối với thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
3.1. Hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) | Điểm b khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 8 | |
01/TTĐB | Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | |
01-2/TTĐB | Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu (nếu có) | |
01-3/TTĐB | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
3.2. Hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | Điểm b khoản 1 Điều 8 | |
02/TTĐB | Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) | |
4. Hồ sơ khai thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Điểm c khoản 4 Điều 8 | |
Hồ sơ khai thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 43 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14. | ||
5. Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên) | ||
5.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng và theo từng lần phát sinh | Điểm d khoản 1, điểm d khoản 4 Điều 8 | |
01/TAIN | Tờ khai thuế tài nguyên | |
01-1/TAIN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
5.2. Hồ sơ khai quyết toán | Điểm a khoản 6 Điều 8 | |
02/TAIN | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên | |
01-1/TAIN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
6. Hồ sơ khai thuế theo tháng đối với thuế bảo vệ môi trường | Điểm c khoản 1 Điều 8 | |
01/TBVMT | Tờ khai thuế bảo vệ môi trường | |
01-1/TBVMT | Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với than | |
01-2/TBVMT | Phụ lục bảng phân bổ số thuê bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với xăng dầu | |
7. Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
7.1. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh | Điểm d khoản 4, điểm e khoản 4 Điều 8 | |
a) Đối với hoạt động không phát sinh thường xuyên của người nộp thuế áp dụng theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu | Điểm d khoản 4 Điều 8 | |
04/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) | |
b) Đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Điểm e khoản 4 Điều 8 | |
02/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh) | |
06/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản) | |
7.2. Hồ sơ khai quyết toán thuế | Điểm b khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí | ||
03/TNDN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí) | |
03-1A/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng) | |
03-1B/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng) | |
03-1C/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán) | |
03-2/TNDN | Phụ lục chuyển lỗ | |
03-3A/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp | |
03-3B/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng) | |
03-3C/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ | |
03-3D/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao | |
03-4/TNDN | Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài | |
03-5/TNDN | Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | |
03-6/TNDN | Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ | |
03-8/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với cơ sở sản xuất | |
03-8A/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | |
03-8B/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
03-8C/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
03-9/TNDN | Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm | |
Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật về kế toán và pháp luật về kiểm toán độc lập (trừ trường hợp không phải lập báo cáo tài chính theo quy định) | ||
Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. | ||
b) Hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu | ||
04/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) | |
Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật về kế toán và pháp luật về kiểm toán độc lập (trừ trường hợp không phải lập báo cáo tài chính theo quy định) | ||
7.3. Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài | Điểm o khoản 4 Điều 8 | |
05/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn) | |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng, Bản sao chứng nhận vốn góp, chứng từ gốc của các khoản chi phí (nếu có) | ||
8. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, cá nhân cho thuê tài sản | ||
8.1. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán | Điểm c khoản 3 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
8.2. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
01-2/BK-HĐKD | Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) kèm theo Tờ khai 01/CNKD | |
8.3. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh | Điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hóa, dịch vụ | ||
Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng | ||
Bản sao tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa như: Bảng kê thu mua hàng nông sản nếu là hàng hóa nông sản trong nước; Bảng kê hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu là hàng cư dân biên giới nhập khẩu; Hóa đơn của người bán hàng giao cho nếu là hàng hóa nhập khẩu mua của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nước; tài liệu liên quan để chứng minh nếu là hàng hóa do cá nhân tự sản xuất....; | ||
8.4. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh, theo tháng/quý đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số | Điểm c, điểm đ khoản 5 Điều 7 và điểm a khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
01-1/BK-CNKD | Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng đối với cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số) | |
Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu là lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng) | ||
8.5. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh và theo năm đối với cá nhân cho thuê tài sản | Điểm e khoản 5 Điều 7 và điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế | Điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/TTS | Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) | |
01-1/BK-TTS | Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng | |
Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) | ||
Bản sao Giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật (trường hợp cá nhân cho thuê tài sản ủy quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục khai, nộp thuế) | ||
b) Hồ sơ khai thuế đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê | Điểm e khoản 5 Điều 7 và điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/TTS | Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) | |
01-2/BK-TTS | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) | |
Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) | ||
8.6. Hồ sơ khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác | Điểm b khoản 3 Điều 8 | |
01/TKN-CNKD | Tờ khai thuế năm (áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) | |
Bản sao hợp đồng kinh tế (cung cấp hàng hóa, dịch vụ, hợp tác kinh doanh, đại lý) | ||
Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng (nếu có) | ||
9. Hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân | ||
9.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
01/XSBHĐC | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) | |
01-1/BK-XSBHĐC | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
9.2. Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế | ||
a) Hồ sơ khai tháng/quý | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
02/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) | |
Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc quy định tại khoản 9.11 Phụ lục này (nếu đăng ký người phụ thuộc lần đầu hoặc có thay đổi thông tin đăng ký người phụ thuộc) | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm d khoản 6 Điều 8 | |
02/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
02-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc | |
Bản sao các chứng từ chứng minh số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp trong năm, số thuế đã nộp ở nước ngoài (nếu có). Trường hợp tổ chức trả thu nhập không cấp chứng từ khấu trừ thuế cho cá nhân do tổ chức trả thu nhập đã chấm dứt hoạt động thì cơ quan thuế căn cứ cơ sở dữ liệu của ngành thuế để xem xét xử lý hồ sơ quyết toán thuế cho cá nhân mà không bắt buộc phải có chứng từ khấu trừ thuế. | ||
Bản sao Giấy chứng nhận khấu trừ thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo tờ khai thuế thu nhập nào) do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc Bản sao chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế trong trường hợp theo quy định của luật pháp nước ngoài, cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp. | ||
Bản sao các hóa đơn chứng từ chứng minh khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học (nếu có) | ||
Tài liệu chứng minh về số tiền đã trả của đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở nước ngoài trong trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ các tổ chức quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán và nhận thu nhập từ nước ngoài. | ||
Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc quy định tại khoản 9.11 Phụ lục này (nếu tính giảm trừ cho người phụ thuộc tại thời điểm quyết toán thuế đối với người phụ thuộc chưa thực hiện đăng ký người phụ thuộc). | ||
9.3. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thuế thu nhập cá nhân của cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
03/BĐS-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản) | |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu (đối với trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) phù hợp với thông tin đã khai trên tờ khai thuế | ||
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà hoặc quyền sở hữu các công trình trên đất và cá nhân ký cam kết chịu trách nhiệm vào Bản sao đó. Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở thì nộp bản sao được chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở ký với chủ dự án cấp I, cấp II hoặc sàn giao dịch của chủ dự án; hoặc bản sao được chứng thực hợp đồng góp vốn để có quyền mua nền nhà, căn hộ ký trước thời điểm có hiệu lực của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 26/3/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Nhà ở. | ||
Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản. Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai thì nộp Hợp đồng chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở đã được chứng thực; hoặc Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng góp vốn để có quyền mua nhà, nền nhà, căn hộ đã được chứng thực. Nếu chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở từ lần thứ hai trở đi thì các bên phải xuất trình thêm hợp đồng chuyển nhượng lần trước liền kề. Trường hợp ủy quyền bất động sản thì nộp Hợp đồng ủy quyền bất động sản. | ||
Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản, Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản thay thế bằng bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế, quà tặng. Đối với nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở thì Hợp đồng chuyển nhượng, Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở được thay bằng bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế, quà tặng. | ||
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản thì Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn. | ||
Tài liệu xác định đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân, đối tượng không phải nộp thuế thu nhập cá nhân, đối tượng tạm thời chưa phải nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định của Bộ Tài chính. | ||
9.4. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm h khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/CNV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/CNV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | - |
Bản sao Hợp đồng chuyển nhượng vốn Trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp thì Hợp đồng chuyển nhượng vốn được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn | ||
Bản sao tài liệu xác định trị giá vốn góp theo sổ sách kế toán, trường hợp vốn góp do mua lại thì phải có hợp đồng chuyển nhượng khi mua | ||
Bản sao các chứng từ chứng minh chi phí liên quan đến việc xác định thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn góp | ||
9.5. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/CNV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/CNV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
Bản sao Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán. Trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán thì Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn | ||
9.6. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân có thu nhập từ nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Điểm d khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm d.1, d.2, d.3 khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/ĐTV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
b) Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân trực tiếp khai thuế | Điểm d.4 khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
9.7. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài khai trực tiếp với cơ quan thuế | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/NNG-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài) | |
9.8. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản khai trực tiếp với cơ quan thuế | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/TKQT-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) | |
Bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền nhận thừa kế, quà tặng và cá nhân ký cam kết chịu trách nhiệm vào bản sao đó | ||
Hồ sơ xác định đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân, không phải nộp thuế thu nhập cá nhân, tạm thời chưa phải nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định | ||
9.9. Hồ sơ khai thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | ||
a) Hồ sơ khai thuế tháng, quý | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
05/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/PBT-KK-TNCN | Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp cho các địa phương được hưởng nguồn thu | |
b) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm d khoản 6 Điều 8 | |
05/QTT-TNCN | Tờ khai thuyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần | |
05-2/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần | |
05-3/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh | |
9.10. Hồ sơ khai thuế tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với các khoản thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú | Điểm a khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 8 | |
06/TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) | |
06-1/BK-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
9.11. Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc | ||
07/ĐK-NPT-TNCN | Bản đăng ký người phụ thuộc | |
07/XN-NPT-TNCN | Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng | |
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc theo quy định của Luật Thuế thu nhập cá nhân | ||
07/THĐK-NPT-TNCN | Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động) | |
9.12. Hồ sơ khác | ||
08/UQ-QTT-TNCN | Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân | |
08/CK-TNCN | Bản cam kết | |
10. Khai lệ phí môn bài | ||
01/LPMB | Tờ khai lệ phí môn bài | |
11. Khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai | ||
11.1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Điểm d khoản 3 Điều 8 | |
01/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) | |
02/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) | |
03/TKTH-SDDPNN | Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở) | |
04/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) | |
Bản sao các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định giao đất, Quyết định hoặc Hợp đồng cho thuê đất, Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | ||
Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế (nếu có) | ||
11.2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Điểm đ khoản 3 Điều 8 | |
01/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế) | |
02/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) | |
03/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần) | |
Các giấy tờ liên quan đến việc xác định miễn thuế, giảm thuế (nếu có) | ||
11.3. Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Điểm e khoản 3, Điểm m khoản 4 Điều 8 | |
a) Trường hợp đã có quyết định cho thuê đất hoặc chưa có quyết định nhưng đã có hợp đồng cho thuê đất | ||
Hồ sơ khai để xác định nghĩa vụ tài chính về tiền thuê đất, thuê mặt nước theo quy định tại cơ chế một cửa liên thông. | ||
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) theo mẫu 01/MGTH do Bộ Tài chính quy định và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). | ||
Tài liệu, giấy tờ liên quan đến các khoản được trừ vào tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có). | ||
b) Trường hợp chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất | ||
01/TMĐN | Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | |
Các giấy tờ khác liên quan (nếu có) | ||
11.4. Tiền sử dụng đất | Điểm l khoản 4 Điều 8 | |
Hồ sơ khai để xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất theo quy định tại cơ chế một cửa liên thông. | ||
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) theo mẫu 01/MGTH do Bộ Tài chính quy định và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có) | ||
Tài liệu, giấy tờ liên quan đến các khoản được trừ vào tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có) | ||
12. Khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
12.1. Các khoản phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
a) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Điểm đ khoản 1, điểm k khoản 4, điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
a.1) Hồ sơ khai theo tháng và theo từng lần phát sinh | Điểm đ khoản 1, điểm k khoản 4 Điều 8 | |
01/PBVMT | Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) | |
a.2) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
02/PBVMT | Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) | |
b) Hồ sơ khai phí thuộc ngân sách nhà nước khác | Điểm đ khoản 1, điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
b.1) Hồ sơ khai theo tháng | Điểm đ khoản 1 Điều 8 | |
01/PH | Tờ khai phí | |
b.2) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
02/PH | Tờ khai quyết toán phí | |
12.2. Các khoản lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
a) Lệ phí trước bạ | Điểm i khoản 4 Điều 8 | |
a.1) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà, đất | ||
01/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất) | |
Bản sao các giấy tờ chứng minh tài sản (hoặc chủ tài sản) thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có), trừ trường hợp nộp bản chính theo quy định của Bộ Tài chính | ||
Bản sao giấy tờ chứng minh nhà, đất có nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật | ||
Bản sao giấy tờ hợp pháp theo quy định của pháp luật về việc chuyển giao tài sản ký kết giữa bên giao tài sản và bên nhận tài sản | ||
a.2) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | ||
02/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất) | |
Bản sao Phiếu báo hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc tàu thủy, thuyền thuộc đối tượng được đăng ký sở hữu. | ||
a.3) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác, trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | ||
02/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất) | |
Bản sao các giấy tờ về mua bán, chuyển giao tài sản hợp pháp | ||
Bản sao giấy đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của chủ cũ hoặc Bản sao Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe của cơ quan Công an xác nhận (đối với tài sản đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi) | ||
Bản sao giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp (đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự) | ||
Bản sao các giấy tờ chứng minh tài sản hoặc chủ tài sản thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có) | ||
Bản sao các giấy tờ trong hồ sơ khai lệ phí trước bạ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bản sao bằng hình thức trực tiếp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp cơ quan thuế đã kết nối liên thông điện tử với cơ quan có liên quan thì hồ sơ khai lệ phí trước bạ là Tờ khai lệ phí trước bạ. | ||
b) Hồ sơ khai lệ phí thuộc ngân sách nhà nước khác | Điểm đ khoản 1 Điều 8 | |
01/LP | Tờ khai lệ phí | |
12.3. Hồ sơ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | Điều 12 | |
a) Hồ sơ khai theo quý | ||
01/PHLPNG | Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
b) Hồ sơ khai quyết toán năm | ||
02/PHLPNG | Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
02-1/PHLPNG | Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
13. Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài) | ||
13.1. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp khấu trừ, kê khai | Điểm a khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 8 | |
Theo quy định về khai thuế giá trị gia tăng (Khoản 2 Mục I Phụ lục này), khai thuế thu nhập doanh nghiệp (Khoản 7 Mục I Phụ lục này). | ||
13.2. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp trực tiếp | Điểm n khoản 4, điểm e khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh, theo tháng nếu phát sinh nhiều lần trong tháng | Điểm n khoản 4 Điều 8 | |
01/NTNN | Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài) | |
01/PB-NTNN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp của nhà thầu nước ngoài cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (áp dụng đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán khi kết thúc hợp đồng | Điểm e khoản 6 Điều 8 | |
02/NTNN | Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) | |
02-1/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài | |
02-2/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu | |
02/PB-NTNN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo quyết toán của nhà thầu nước ngoài cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu | |
13.3. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp hỗn hợp | ||
a) Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh, theo tháng nếu phát sinh nhiều lần trong tháng | Điểm n khoản 4 Điều 8 | |
03/NTNN | Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu) | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (áp dụng đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán khi kết thúc hợp đồng | Điểm e khoản 6 Điều 8 | |
04/NTNN | Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế) | |
02-2/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ Việt Nam tham gia thực hiện hợp đồng nhà thầu | |
- | Phụ lục bảng kê chứng từ nộp thuế | - |
Bản thanh lý hợp đồng nhà thầu (nếu có) | ||
13.4. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với hãng hàng không nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 8 | |
01/HKNN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
13.5. Hồ sơ khai quyết toán thuế năm đối với hãng vận tải nước ngoài | Điểm g khoản 6 Điều 8 | |
01/VTNN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài | |
01-1/VTNN | Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu) | |
01-2/VTNN | Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ) | |
01-3/VTNN | Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ | - |
13.6. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 8 | |
01/TBH | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài | - |
01-1/TBH | Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm. Mỗi loại hợp đồng người nộp thuế gửi một bản sao có xác nhận của người nộp thuế để làm mẫu. Người nộp thuế phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của danh mục này | |
Bản sao Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
14. Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí | ||
14.1. Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh đối với thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí; tiền hoa hồng dầu, khí; tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí; phụ thu và thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính từ tiền kết dư của phần dầu để lại của Lô 09.1; tạm tính sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Điểm p, q, r, s khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | Điểm p khoản 4 Điều 8 | |
03/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí) | |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng (bản tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt) | ||
Giấy xác nhận của nhà điều hành, công ty điều hành chung, các bên tham gia doanh nghiệp liên doanh, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam về tổng số chi phí mà bên chuyển nhượng gánh chịu tương ứng với giá vốn của phần quyền lợi chuyển nhượng của bên chuyển nhượng và các tài liệu chứng minh | ||
Chứng từ gốc của các khoản chi phí liên quan đến giao dịch chuyển nhượng | ||
Trường hợp chuyển nhượng làm thay đổi chủ sở hữu của nhà thầu đang nắm giữ quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí tại Việt Nam, nhà thầu nước ngoài tham gia trực tiếp vào hợp đồng dầu khí tại Việt Nam có trách nhiệm báo cáo và cung cấp thêm các tài liệu sau: | ||
Cơ cấu cổ phần của công ty trước và sau khi chuyển nhượng | ||
Báo cáo tài chính 02 năm của doanh nghiệp nước ngoài và các công ty con/chi nhánh nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí tại Việt Nam | ||
Báo cáo đánh giá tài sản và các tài liệu định giá khác sử dụng để xác định giá trị chuyển nhượng của cổ phiếu, vốn đầu tư ở nước ngoài theo hợp đồng | ||
Báo cáo tình hình nộp thuế thu nhập của doanh nghiệp nước ngoài liên quan đến việc chuyển nhượng làm thay đổi chủ sở hữu của nhà thầu đang nắm giữ quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí tại Việt Nam | ||
Báo cáo mối quan hệ giữa doanh nghiệp nước ngoài chuyển nhượng và các chi nhánh hoặc công ty con nắm giữ trực tiếp hay gián tiếp quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí tại Việt Nam về: vốn góp, hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh thu, chi phí, các tài khoản, tài sản, nhân sự | ||
b) Hồ sơ khai đối với tiền hoa hồng dầu, khí; tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | Điểm q khoản 4 Điều 8 | |
01/TNS-DK | Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai đối với phụ thu và thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính từ tiền kết dư của phần dầu để lại của Lô 09.1 | Điểm r khoản 4 Điều 8 | |
01-1/PTHU-VSP | Tờ khai phụ thu tạm tính | |
01-1/TNDN-VSP | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính | |
d) Hồ sơ khai tạm tính sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Điểm s khoản 4 Điều 8 | |
01/BCTL-DK | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | |
14.2. Hồ sơ khai thuế theo từng lần xuất bán đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô: thuế tài nguyên; thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế đặc biệt và phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng của Lô 09.1; tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia | Khoản 5 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
01/TAIN-DK | Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
b) Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
01/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế đặc biệt, phụ thu của Lô 09.1 | ||
01/TK-VSP | Tờ khai thuế tạm tính | |
d) Hồ sơ khai tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia | ||
01/LNCN-PSC | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
01/LNCN-VSP | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
14.3. Hồ sơ khai thuế theo tháng đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên: thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế đặc biệt của lô 09.1; tiền lãi khí nước chủ nhà được chia | Điểm e khoản 1 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
01/TAIN-DK | Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
b) Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
01/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế đặc biệt của Lô 09.1 | ||
01/TK-VSP | Tờ khai thuế tạm tính | |
đ) Hồ sơ khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia | ||
01/LNCN-PSC | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
01/LNCN-VSP | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
14.4. Hồ sơ khai theo quý đối với khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Điểm đ khoản 2 Điều 8 | |
01/PTHU-DK | Tờ khai phụ thu tạm tính | |
14.5. Hồ sơ khai quyết toán năm hoặc khi kết thúc, chấm dứt hợp đồng khai thác dầu, khí đối với thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, tiền lãi dầu khí nước chủ nhà được chia đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô và khí thiên nhiên; khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng; điều chỉnh thuế đặc biệt đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên của Lô 09.1 | Điểm h khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
02/TAIN-DK | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
02-1/PL-DK | Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí | |
b) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
02/TNDN-DK | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
Báo cáo tài chính năm hoặc báo cáo tài chính đến thời điểm kết thúc hợp đồng dầu khí | ||
c) Hồ sơ khai quyết toán khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ lô 09.1) | ||
02/PTHU-DK | Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư) | |
03/PTHU-DK | Tờ khai quyết toán phụ thu | |
04/PTHU-DK | Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác | |
05/PTHU-DK | Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp | |
d) Hồ sơ khai điều chỉnh thuế đặc biệt của Lô 09.1 | ||
01/ĐCĐB-VSP | Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên | |
đ) Hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên của Lô 09.1 | ||
02/TAIN-VSP | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí | |
02-1/TAIN-VSP | Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí | |
e) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của Lô 09.1 | ||
02/TNDN-VSP | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | |
g) Hồ sơ khai quyết toán phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng của Lô 09.1 | ||
02/PTHU-VSP | Tờ khai quyết toán phụ thu | |
02-1/PTHU-VSP | Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp | |
h) Hồ sơ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia | ||
02/LNCN-PSC | Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
02/LNCN-VSP | Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
02-1/PL-DK | Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán | |
Báo cáo tài chính năm hoặc báo cáo tài chính đến thời điểm kết thúc hợp đồng dầu khí | ||
15. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm | Điểm b khoản 2 Điều 8 | |
01/KTTSBĐ | Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | |
01-1/KTTSBĐ | Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | |
Bản sao hợp đồng, phụ lục hợp đồng khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng, phụ lục hợp đồng | ||
16. Hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
16.1. Hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Điểm c khoản 6 Điều 8 | |
01/QT-LNCL | Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
01-1/QT-LNCL | Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận còn lại phải nộp cho các địa phương được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
16.2. Hồ sơ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điểm t khoản 4 Điều 8 | |
01/CTLNĐC | Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
17. Hồ sơ khác | Điểm b, c khoản 2 Điều 9 | |
01/ĐK-TĐKTT | Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý | |
02/XĐ-PNTT | Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý |
PHỤ LỤC II. DANH MỤC THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THUẾ
Mẫu số | Tên hồ sơ, mẫu biểu | Điều, Chương có liên quan |
1. Hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Khoản 4 Điều 7 | |
01/KHBS | Tờ khai bổ sung | |
01-1/KHBS | Bản giải trình khai bổ sung | |
Hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai sót đã được bổ sung | ||
2. Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng | ||
2.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý đối với phương pháp khấu trừ | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh | ||
01/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh) | |
01-2/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
01-3/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
01-6/GTGT | Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp cho địa phương nơi được hưởng nguồn thu (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán) | |
05/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng tạm nộp trên doanh thu (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác địa bàn nơi có trụ sở nhưng không thành lập đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh) | |
b) Hồ sơ khai thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
02/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế) | |
2.2. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý đối với phương pháp trực tiếp trên giá trị giá tăng | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
03/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế có hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý) | |
2.3. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý và từng lần phát sinh đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Điểm a khoản 1, điểm a khoản 4, điểm d khoản 4 Điều 8 | |
04/GTGT | Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu) | |
3. Hồ sơ khai thuế theo tháng và từng lần phát sinh đối với thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
3.1. Hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) | Điểm b khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 8 | |
01/TTĐB | Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt | |
01-2/TTĐB | Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu (nếu có) | |
01-3/TTĐB | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
3.2. Hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | Điểm b khoản 1 Điều 8 | |
02/TTĐB | Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) | |
4. Hồ sơ khai thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Điểm c khoản 4 Điều 8 | |
Hồ sơ khai thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 43 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14. | ||
5. Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên) | ||
5.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng và theo từng lần phát sinh | Điểm d khoản 1, điểm d khoản 4 Điều 8 | |
01/TAIN | Tờ khai thuế tài nguyên | |
01-1/TAIN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
5.2. Hồ sơ khai quyết toán | Điểm a khoản 6 Điều 8 | |
02/TAIN | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên | |
01-1/TAIN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
6. Hồ sơ khai thuế theo tháng đối với thuế bảo vệ môi trường | Điểm c khoản 1 Điều 8 | |
01/TBVMT | Tờ khai thuế bảo vệ môi trường | |
01-1/TBVMT | Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với than | |
01-2/TBVMT | Phụ lục bảng phân bổ số thuê bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với xăng dầu | |
7. Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
7.1. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh | Điểm d khoản 4, điểm e khoản 4 Điều 8 | |
a) Đối với hoạt động không phát sinh thường xuyên của người nộp thuế áp dụng theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu | Điểm d khoản 4 Điều 8 | |
04/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) | |
b) Đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Điểm e khoản 4 Điều 8 | |
02/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh) | |
06/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản) | |
7.2. Hồ sơ khai quyết toán thuế | Điểm b khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí | ||
03/TNDN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí) | |
03-1A/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng) | |
03-1B/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng) | |
03-1C/TNDN | Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán) | |
03-2/TNDN | Phụ lục chuyển lỗ | |
03-3A/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp | |
03-3B/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng) | |
03-3C/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ | |
03-3D/TNDN | Phụ lục ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao | |
03-4/TNDN | Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài | |
03-5/TNDN | Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | |
03-6/TNDN | Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ | |
03-8/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với cơ sở sản xuất | |
03-8A/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | |
03-8B/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện | |
03-8C/TNDN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
03-9/TNDN | Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm | |
Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật về kế toán và pháp luật về kiểm toán độc lập (trừ trường hợp không phải lập báo cáo tài chính theo quy định) | ||
Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. | ||
b) Hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu | ||
04/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) | |
Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật về kế toán và pháp luật về kiểm toán độc lập (trừ trường hợp không phải lập báo cáo tài chính theo quy định) | ||
7.3. Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài | Điểm o khoản 4 Điều 8 | |
05/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn) | |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng, Bản sao chứng nhận vốn góp, chứng từ gốc của các khoản chi phí (nếu có) | ||
8. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, cá nhân cho thuê tài sản | ||
8.1. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán | Điểm c khoản 3 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
8.2. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai | Điểm a khoản 1 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
01-2/BK-HĐKD | Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) kèm theo Tờ khai 01/CNKD | |
8.3. Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh | Điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hóa, dịch vụ | ||
Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng | ||
Bản sao tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa như: Bảng kê thu mua hàng nông sản nếu là hàng hóa nông sản trong nước; Bảng kê hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu là hàng cư dân biên giới nhập khẩu; Hóa đơn của người bán hàng giao cho nếu là hàng hóa nhập khẩu mua của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nước; tài liệu liên quan để chứng minh nếu là hàng hóa do cá nhân tự sản xuất....; | ||
8.4. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh, theo tháng/quý đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số | Điểm c, điểm đ khoản 5 Điều 7 và điểm a khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 8 | |
01/CNKD | Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | |
01-1/BK-CNKD | Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng đối với cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số) | |
Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu là lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng) | ||
8.5. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh và theo năm đối với cá nhân cho thuê tài sản | Điểm e khoản 5 Điều 7 và điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế | Điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/TTS | Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) | |
01-1/BK-TTS | Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng | |
Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) | ||
Bản sao Giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật (trường hợp cá nhân cho thuê tài sản ủy quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục khai, nộp thuế) | ||
b) Hồ sơ khai thuế đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê | Điểm e khoản 5 Điều 7 và điểm c khoản 3, điểm h khoản 4 Điều 8 | |
01/TTS | Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) | |
01-2/BK-TTS | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) | |
Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) | ||
8.6. Hồ sơ khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác | Điểm b khoản 3 Điều 8 | |
01/TKN-CNKD | Tờ khai thuế năm (áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) | |
Bản sao hợp đồng kinh tế (cung cấp hàng hóa, dịch vụ, hợp tác kinh doanh, đại lý) | ||
Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng (nếu có) | ||
9. Hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân | ||
9.1. Hồ sơ khai thuế theo tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
01/XSBHĐC | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) | |
01-1/BK-XSBHĐC | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
9.2. Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế | ||
a) Hồ sơ khai tháng/quý | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
02/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) | |
Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc quy định tại khoản 9.11 Phụ lục này (nếu đăng ký người phụ thuộc lần đầu hoặc có thay đổi thông tin đăng ký người phụ thuộc) | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm d khoản 6 Điều 8 | |
02/QTT-TNCN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
02-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc | |
Bản sao các chứng từ chứng minh số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp trong năm, số thuế đã nộp ở nước ngoài (nếu có). Trường hợp tổ chức trả thu nhập không cấp chứng từ khấu trừ thuế cho cá nhân do tổ chức trả thu nhập đã chấm dứt hoạt động thì cơ quan thuế căn cứ cơ sở dữ liệu của ngành thuế để xem xét xử lý hồ sơ quyết toán thuế cho cá nhân mà không bắt buộc phải có chứng từ khấu trừ thuế. | ||
Bản sao Giấy chứng nhận khấu trừ thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo tờ khai thuế thu nhập nào) do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc Bản sao chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế trong trường hợp theo quy định của luật pháp nước ngoài, cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp. | ||
Bản sao các hóa đơn chứng từ chứng minh khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học (nếu có) | ||
Tài liệu chứng minh về số tiền đã trả của đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở nước ngoài trong trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ các tổ chức quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán và nhận thu nhập từ nước ngoài. | ||
Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc quy định tại khoản 9.11 Phụ lục này (nếu tính giảm trừ cho người phụ thuộc tại thời điểm quyết toán thuế đối với người phụ thuộc chưa thực hiện đăng ký người phụ thuộc). | ||
9.3. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thuế thu nhập cá nhân của cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
03/BĐS-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản) | |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu (đối với trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) phù hợp với thông tin đã khai trên tờ khai thuế | ||
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà hoặc quyền sở hữu các công trình trên đất và cá nhân ký cam kết chịu trách nhiệm vào Bản sao đó. Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở thì nộp bản sao được chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở ký với chủ dự án cấp I, cấp II hoặc sàn giao dịch của chủ dự án; hoặc bản sao được chứng thực hợp đồng góp vốn để có quyền mua nền nhà, căn hộ ký trước thời điểm có hiệu lực của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 26/3/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Nhà ở. | ||
Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản. Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai thì nộp Hợp đồng chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở đã được chứng thực; hoặc Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng góp vốn để có quyền mua nhà, nền nhà, căn hộ đã được chứng thực. Nếu chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, nhà ở thương mại, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở từ lần thứ hai trở đi thì các bên phải xuất trình thêm hợp đồng chuyển nhượng lần trước liền kề. Trường hợp ủy quyền bất động sản thì nộp Hợp đồng ủy quyền bất động sản. | ||
Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản, Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản thay thế bằng bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế, quà tặng. Đối với nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở thì Hợp đồng chuyển nhượng, Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở được thay bằng bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền được nhận thừa kế, quà tặng. | ||
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản thì Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn. | ||
Tài liệu xác định đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân, đối tượng không phải nộp thuế thu nhập cá nhân, đối tượng tạm thời chưa phải nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định của Bộ Tài chính. | ||
9.4. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm h khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/CNV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/CNV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | - |
Bản sao Hợp đồng chuyển nhượng vốn Trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp thì Hợp đồng chuyển nhượng vốn được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn | ||
Bản sao tài liệu xác định trị giá vốn góp theo sổ sách kế toán, trường hợp vốn góp do mua lại thì phải có hợp đồng chuyển nhượng khi mua | ||
Bản sao các chứng từ chứng minh chi phí liên quan đến việc xác định thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn góp | ||
9.5. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán do cá nhân trực tiếp khai thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/CNV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/CNV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
Bản sao Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán. Trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán thì Hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán được thay bằng bản sao Hợp đồng góp vốn | ||
9.6. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân có thu nhập từ nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Điểm d khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân | Điểm d.1, d.2, d.3 khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
04-1/ĐTV-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) | |
b) Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân trực tiếp khai thuế | Điểm d.4 khoản 5 Điều 7 và điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/ĐTV-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) | |
9.7. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài khai trực tiếp với cơ quan thuế | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/NNG-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài) | |
9.8. Hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản khai trực tiếp với cơ quan thuế | Điểm g khoản 4 Điều 8 | |
04/TKQT-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) | |
Bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền nhận thừa kế, quà tặng và cá nhân ký cam kết chịu trách nhiệm vào bản sao đó | ||
Hồ sơ xác định đối tượng được miễn thuế thu nhập cá nhân, không phải nộp thuế thu nhập cá nhân, tạm thời chưa phải nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định | ||
9.9. Hồ sơ khai thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | ||
a) Hồ sơ khai thuế tháng, quý | Điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8 | |
05/KK-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/PBT-KK-TNCN | Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp cho các địa phương được hưởng nguồn thu | |
b) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm d khoản 6 Điều 8 | |
05/QTT-TNCN | Tờ khai thuyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) | |
05-1/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần | |
05-2/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần | |
05-3/BK-QTT-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh | |
9.10. Hồ sơ khai thuế tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với các khoản thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú | Điểm a khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 8 | |
06/TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) | |
06-1/BK-TNCN | Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) | |
9.11. Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc | ||
07/ĐK-NPT-TNCN | Bản đăng ký người phụ thuộc | |
07/XN-NPT-TNCN | Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng | |
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc theo quy định của Luật Thuế thu nhập cá nhân | ||
07/THĐK-NPT-TNCN | Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động) | |
9.12. Hồ sơ khác | ||
08/UQ-QTT-TNCN | Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân | |
08/CK-TNCN | Bản cam kết | |
10. Khai lệ phí môn bài | ||
01/LPMB | Tờ khai lệ phí môn bài | |
11. Khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai | ||
11.1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Điểm d khoản 3 Điều 8 | |
01/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) | |
02/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) | |
03/TKTH-SDDPNN | Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở) | |
04/TK-SDDPNN | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) | |
Bản sao các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định giao đất, Quyết định hoặc Hợp đồng cho thuê đất, Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | ||
Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế (nếu có) | ||
11.2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Điểm đ khoản 3 Điều 8 | |
01/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế) | |
02/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) | |
03/SDDNN | Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần) | |
Các giấy tờ liên quan đến việc xác định miễn thuế, giảm thuế (nếu có) | ||
11.3. Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Điểm e khoản 3, Điểm m khoản 4 Điều 8 | |
a) Trường hợp đã có quyết định cho thuê đất hoặc chưa có quyết định nhưng đã có hợp đồng cho thuê đất | ||
Hồ sơ khai để xác định nghĩa vụ tài chính về tiền thuê đất, thuê mặt nước theo quy định tại cơ chế một cửa liên thông. | ||
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) theo mẫu 01/MGTH do Bộ Tài chính quy định và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). | ||
Tài liệu, giấy tờ liên quan đến các khoản được trừ vào tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có). | ||
b) Trường hợp chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất | ||
01/TMĐN | Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | |
Các giấy tờ khác liên quan (nếu có) | ||
11.4. Tiền sử dụng đất | Điểm l khoản 4 Điều 8 | |
Hồ sơ khai để xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất theo quy định tại cơ chế một cửa liên thông. | ||
Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) theo mẫu 01/MGTH do Bộ Tài chính quy định và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có) | ||
Tài liệu, giấy tờ liên quan đến các khoản được trừ vào tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật (nếu có) | ||
12. Khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
12.1. Các khoản phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
a) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Điểm đ khoản 1, điểm k khoản 4, điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
a.1) Hồ sơ khai theo tháng và theo từng lần phát sinh | Điểm đ khoản 1, điểm k khoản 4 Điều 8 | |
01/PBVMT | Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) | |
a.2) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
02/PBVMT | Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) | |
b) Hồ sơ khai phí thuộc ngân sách nhà nước khác | Điểm đ khoản 1, điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
b.1) Hồ sơ khai theo tháng | Điểm đ khoản 1 Điều 8 | |
01/PH | Tờ khai phí | |
b.2) Hồ sơ khai quyết toán | Điểm đ khoản 6 Điều 8 | |
02/PH | Tờ khai quyết toán phí | |
12.2. Các khoản lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | ||
a) Lệ phí trước bạ | Điểm i khoản 4 Điều 8 | |
a.1) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà, đất | ||
01/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất) | |
Bản sao các giấy tờ chứng minh tài sản (hoặc chủ tài sản) thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có), trừ trường hợp nộp bản chính theo quy định của Bộ Tài chính | ||
Bản sao giấy tờ chứng minh nhà, đất có nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật | ||
Bản sao giấy tờ hợp pháp theo quy định của pháp luật về việc chuyển giao tài sản ký kết giữa bên giao tài sản và bên nhận tài sản | ||
a.2) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản là tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | ||
02/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất) | |
Bản sao Phiếu báo hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc tàu thủy, thuyền thuộc đối tượng được đăng ký sở hữu. | ||
a.3) Hồ sơ khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác, trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | ||
02/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất) | |
Bản sao các giấy tờ về mua bán, chuyển giao tài sản hợp pháp | ||
Bản sao giấy đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của chủ cũ hoặc Bản sao Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe của cơ quan Công an xác nhận (đối với tài sản đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi) | ||
Bản sao giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp (đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự) | ||
Bản sao các giấy tờ chứng minh tài sản hoặc chủ tài sản thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có) | ||
Bản sao các giấy tờ trong hồ sơ khai lệ phí trước bạ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bản sao bằng hình thức trực tiếp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp cơ quan thuế đã kết nối liên thông điện tử với cơ quan có liên quan thì hồ sơ khai lệ phí trước bạ là Tờ khai lệ phí trước bạ. | ||
b) Hồ sơ khai lệ phí thuộc ngân sách nhà nước khác | Điểm đ khoản 1 Điều 8 | |
01/LP | Tờ khai lệ phí | |
12.3. Hồ sơ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | Điều 12 | |
a) Hồ sơ khai theo quý | ||
01/PHLPNG | Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
b) Hồ sơ khai quyết toán năm | ||
02/PHLPNG | Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
02-1/PHLPNG | Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | |
13. Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài) | ||
13.1. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp khấu trừ, kê khai | Điểm a khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 8 | |
Theo quy định về khai thuế giá trị gia tăng (Khoản 2 Mục I Phụ lục này), khai thuế thu nhập doanh nghiệp (Khoản 7 Mục I Phụ lục này). | ||
13.2. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp trực tiếp | Điểm n khoản 4, điểm e khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh, theo tháng nếu phát sinh nhiều lần trong tháng | Điểm n khoản 4 Điều 8 | |
01/NTNN | Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài) | |
01/PB-NTNN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp của nhà thầu nước ngoài cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (áp dụng đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán khi kết thúc hợp đồng | Điểm e khoản 6 Điều 8 | |
02/NTNN | Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) | |
02-1/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài | |
02-2/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu | |
02/PB-NTNN | Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo quyết toán của nhà thầu nước ngoài cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu | |
13.3. Hồ sơ khai thuế đối với phương pháp hỗn hợp | ||
a) Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh, theo tháng nếu phát sinh nhiều lần trong tháng | Điểm n khoản 4 Điều 8 | |
03/NTNN | Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu) | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (áp dụng đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
b) Hồ sơ khai quyết toán khi kết thúc hợp đồng | Điểm e khoản 6 Điều 8 | |
04/NTNN | Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế) | |
02-2/NTNN | Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ Việt Nam tham gia thực hiện hợp đồng nhà thầu | |
- | Phụ lục bảng kê chứng từ nộp thuế | - |
Bản thanh lý hợp đồng nhà thầu (nếu có) | ||
13.4. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với hãng hàng không nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 8 | |
01/HKNN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài | |
Bản sao hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ có xác nhận của người nộp thuế (đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng nhà thầu) | ||
Bản sao giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
13.5. Hồ sơ khai quyết toán thuế năm đối với hãng vận tải nước ngoài | Điểm g khoản 6 Điều 8 | |
01/VTNN | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài | |
01-1/VTNN | Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu) | |
01-2/VTNN | Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ) | |
01-3/VTNN | Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ | - |
13.6. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 8 | |
01/TBH | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài | - |
01-1/TBH | Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm. Mỗi loại hợp đồng người nộp thuế gửi một bản sao có xác nhận của người nộp thuế để làm mẫu. Người nộp thuế phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của danh mục này | |
Bản sao Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề có xác nhận của người nộp thuế | ||
14. Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí | ||
14.1. Hồ sơ khai theo từng lần phát sinh đối với thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí; tiền hoa hồng dầu, khí; tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí; phụ thu và thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính từ tiền kết dư của phần dầu để lại của Lô 09.1; tạm tính sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Điểm p, q, r, s khoản 4 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế đối với thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | Điểm p khoản 4 Điều 8 | |
03/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí) | |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng (bản tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt) | ||
Giấy xác nhận của nhà điều hành, công ty điều hành chung, các bên tham gia doanh nghiệp liên doanh, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam về tổng số chi phí mà bên chuyển nhượng gánh chịu tương ứng với giá vốn của phần quyền lợi chuyển nhượng của bên chuyển nhượng và các tài liệu chứng minh | ||
Chứng từ gốc của các khoản chi phí liên quan đến giao dịch chuyển nhượng | ||
Trường hợp chuyển nhượng làm thay đổi chủ sở hữu của nhà thầu đang nắm giữ quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí tại Việt Nam, nhà thầu nước ngoài tham gia trực tiếp vào hợp đồng dầu khí tại Việt Nam có trách nhiệm báo cáo và cung cấp thêm các tài liệu sau: | ||
Cơ cấu cổ phần của công ty trước và sau khi chuyển nhượng | ||
Báo cáo tài chính 02 năm của doanh nghiệp nước ngoài và các công ty con/chi nhánh nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí tại Việt Nam | ||
Báo cáo đánh giá tài sản và các tài liệu định giá khác sử dụng để xác định giá trị chuyển nhượng của cổ phiếu, vốn đầu tư ở nước ngoài theo hợp đồng | ||
Báo cáo tình hình nộp thuế thu nhập của doanh nghiệp nước ngoài liên quan đến việc chuyển nhượng làm thay đổi chủ sở hữu của nhà thầu đang nắm giữ quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí tại Việt Nam | ||
Báo cáo mối quan hệ giữa doanh nghiệp nước ngoài chuyển nhượng và các chi nhánh hoặc công ty con nắm giữ trực tiếp hay gián tiếp quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí tại Việt Nam về: vốn góp, hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh thu, chi phí, các tài khoản, tài sản, nhân sự | ||
b) Hồ sơ khai đối với tiền hoa hồng dầu, khí; tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | Điểm q khoản 4 Điều 8 | |
01/TNS-DK | Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai đối với phụ thu và thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính từ tiền kết dư của phần dầu để lại của Lô 09.1 | Điểm r khoản 4 Điều 8 | |
01-1/PTHU-VSP | Tờ khai phụ thu tạm tính | |
01-1/TNDN-VSP | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính | |
d) Hồ sơ khai tạm tính sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Điểm s khoản 4 Điều 8 | |
01/BCTL-DK | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | |
14.2. Hồ sơ khai thuế theo từng lần xuất bán đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô: thuế tài nguyên; thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế đặc biệt và phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng của Lô 09.1; tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia | Khoản 5 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
01/TAIN-DK | Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
b) Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
01/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế đặc biệt, phụ thu của Lô 09.1 | ||
01/TK-VSP | Tờ khai thuế tạm tính | |
d) Hồ sơ khai tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia | ||
01/LNCN-PSC | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
01/LNCN-VSP | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
14.3. Hồ sơ khai thuế theo tháng đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên: thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế đặc biệt của lô 09.1; tiền lãi khí nước chủ nhà được chia | Điểm e khoản 1 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
01/TAIN-DK | Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
b) Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
01/TNDN-DK | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
c) Hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế đặc biệt của Lô 09.1 | ||
01/TK-VSP | Tờ khai thuế tạm tính | |
đ) Hồ sơ khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia | ||
01/LNCN-PSC | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
01/LNCN-VSP | Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
14.4. Hồ sơ khai theo quý đối với khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Điểm đ khoản 2 Điều 8 | |
01/PTHU-DK | Tờ khai phụ thu tạm tính | |
14.5. Hồ sơ khai quyết toán năm hoặc khi kết thúc, chấm dứt hợp đồng khai thác dầu, khí đối với thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, tiền lãi dầu khí nước chủ nhà được chia đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô và khí thiên nhiên; khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng; điều chỉnh thuế đặc biệt đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên của Lô 09.1 | Điểm h khoản 6 Điều 8 | |
a) Hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ Lô 09.1) | ||
02/TAIN-DK | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
02-1/PL-DK | Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí | |
b) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ Lô 09.1) | ||
02/TNDN-DK | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí | |
01/PL-DK | Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí | |
Báo cáo tài chính năm hoặc báo cáo tài chính đến thời điểm kết thúc hợp đồng dầu khí | ||
c) Hồ sơ khai quyết toán khoản phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng (trừ lô 09.1) | ||
02/PTHU-DK | Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư) | |
03/PTHU-DK | Tờ khai quyết toán phụ thu | |
04/PTHU-DK | Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác | |
05/PTHU-DK | Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp | |
d) Hồ sơ khai điều chỉnh thuế đặc biệt của Lô 09.1 | ||
01/ĐCĐB-VSP | Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên | |
đ) Hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên của Lô 09.1 | ||
02/TAIN-VSP | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí | |
02-1/TAIN-VSP | Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí | |
e) Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của Lô 09.1 | ||
02/TNDN-VSP | Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | |
g) Hồ sơ khai quyết toán phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng của Lô 09.1 | ||
02/PTHU-VSP | Tờ khai quyết toán phụ thu | |
02-1/PTHU-VSP | Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp | |
h) Hồ sơ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia | ||
02/LNCN-PSC | Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (trừ Lô 09.1) | |
02/LNCN-VSP | Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà của Lô 09.1 | |
02-1/PL-DK | Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán | |
Báo cáo tài chính năm hoặc báo cáo tài chính đến thời điểm kết thúc hợp đồng dầu khí | ||
15. Hồ sơ khai thuế theo quý đối với thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm | Điểm b khoản 2 Điều 8 | |
01/KTTSBĐ | Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | |
01-1/KTTSBĐ | Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | |
Bản sao hợp đồng, phụ lục hợp đồng khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý đối với lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng, phụ lục hợp đồng | ||
16. Hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
16.1. Hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Điểm c khoản 6 Điều 8 | |
01/QT-LNCL | Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
01-1/QT-LNCL | Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận còn lại phải nộp cho các địa phương được hưởng nguồn thu đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán | |
16.2. Hồ sơ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Điểm t khoản 4 Điều 8 | |
01/CTLNĐC | Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
17. Hồ sơ khác | Điểm b, c khoản 2 Điều 9 | |
01/ĐK-TĐKTT | Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý | |
02/XĐ-PNTT | Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý |
Nội dung chi tiết các biểu mẫu mời các bạn sử dụng file Tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Tuổi nghỉ hưu của cán bộ, công chức, viên chức năm 2024
Cách tra cứu mã số thuế người phụ thuộc 2024
Phụ lục Nghị định 123 năm 2020
Tiền đền bù khi bị chậm trả lương 2024
Chế độ phụ cấp thâm niên với công an, quân đội, giáo viên, cơ yếu
Mẫu kê khai tài sản mới nhất 2024 - Phụ lục Nghị định 130 về kiểm kê tài sản
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 năm 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Chính sách mới về tiền lương sắp có hiệu lực 2024
-
Mức chi phí bồi dưỡng tập huấn chương trình SGK mới cho giáo viên năm 2024
-
Điểm tiếp nhận hồ sơ thi THPT quốc gia 2024 Hà Nội
-
Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục hàng chịu thuế
-
Phương thức thanh toán tiền sử dụng đường bộ mới nhất
-
Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2024 nên đăng ký trường nào?
-
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh 2024
-
Quy định nâng hạng Giấy phép lái xe từ 1/1/2025
-
Điểm ưu tiên dân tộc 2024
-
Môn thi thứ 4 vào lớp 10 năm 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công