Cách soạn thảo văn bản hành chính mới nhất
Cách soạn thảo văn bản hành chính theo Nghị định 30
Từ ngày 05/3/2020, việc soạn thảo văn bản hành chính sẽ áp dụng theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Việc soạn thảo văn bản hành chính sao cho đúng quy chuẩn là điều người soạn thảo văn bản cần nắm được. Sau đây là hướng dẫn cách soạn thảo văn bản hành chính chuẩn theo Nghị định 30, HoaTieu.vn xin chia sẻ đến các bạn.
I. Quy định chung về cách soạn thảo văn bản
1. Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm).
2. Kiểu trình bày: Theo chiều dài của khổ A4. Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều rộng.
3. Định lề trang: Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm.
4. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
5. Cỡ chữ và kiểu chữ: Theo quy định cụ thể cho từng yếu tố thể thức.
6. Vị trí trình bày các thành phần thể thức: Được thực hiện theo Mục IV Phần I Phụ lục này.
7. Số trang văn bản: Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
1. Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản
Ô số | : | Thành phần thể thức văn bản |
1 | : | Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
2 | : | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 | : | Số, ký hiệu của văn bản |
4 | : | Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
5a | : | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b | : | Trích yếu nội dung công văn |
6 | : | Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c | : | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 | : | Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b | : | Nơi nhận |
10a | : | Dấu chỉ độ mật |
10b | : | Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 | : | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 | : | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
13 | : | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. |
14 | : | Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử |
2. Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản:
STT | Thành phần thể thức và chi tiết trình bày | Loại chữ | Cỡ chữ1 | Kiểu chữ | Ví dụ minh hoạ | |||||||||
Phông chữ Times New Roman | Cỡ chữ | |||||||||||||
1 | Quốc hiệu và Tiêu ngữ | |||||||||||||
- Quốc hiệu | In hoa | 12-13 | Đứng, đậm | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 12 | |||||||||
- Tiêu ngữ | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | 13 | |||||||||
- Dòng kẻ bên dưới | ------------------------ | |||||||||||||
2 | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản | |||||||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp | In hoa | 12-13 | Đứng | BỘ NỘI VỤ | 12 | |||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản | In hoa | 12-13 | Đứng, đậm | CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC | 12 | |||||||||
- Dòng kẻ bên dưới | -------------- | |||||||||||||
3 | Số, ký hiệu của văn bản | In thường | 13 | Đứng | Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX | 13 | ||||||||
4 | Địa danh và thời gian ban hành văn bản | In thường | 13-14 | Nghiêng | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019 | 13 | ||||||||
5 | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản | |||||||||||||
a | Đối với văn bản có tên loại | |||||||||||||
- Tên loại văn bản | In hoa | 13 - 14 | Đứng, đậm | CHỈ THỊ | 14 | |||||||||
- Trích yếu nội dung | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Về công tác phòng, chống lụt bão | 14 | |||||||||
- Dòng kẻ bên dưới | ------------- | |||||||||||||
b | Đối với công văn | |||||||||||||
Trích yếu nội dung | In thường | 12-13 | Đứng | V/v nâng bậc lương năm 2019 | 12 | |||||||||
6 | Nội dung văn bản | In thường | 13-14 | Đứng | Trong công tác chỉ đạo ... | 14 | ||||||||
a | Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm | |||||||||||||
- Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Phần 1 | Chương I | 14 | ||||||||
- Tiêu đề của phần, chương | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | QUY ĐỊNH CHUNG | QUY ĐỊNH CHUNG | 14 | ||||||||
- Từ “Mục” và số thứ tự | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Mục 1 | 14 | |||||||||
- Tiêu đề của mục | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | QUẢN LÝ VẢN BẢN | 14 | |||||||||
- Từ “Tiểu mục” và số thứ tự | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Tiểu mục 1 | 14 | |||||||||
- Tiêu đề của tiểu mục | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI | 14 | |||||||||
- Điều | In thường | 13 - 14 | Đứng, đậm | Điều 1. Bản sao văn bản | 14 | |||||||||
- Khoản | In thường | 13-14 | Đứng | 1. Các hình thức ... | 14 | |||||||||
- Điểm | In thường | 13-14 | Đứng | a) Đối với.... | 14 | |||||||||
b | Gồm phần, mục, khoản, điểm | |||||||||||||
- Từ “Phần” và số thứ tự | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Phần 1 | 14 | |||||||||
- Tiêu đề của phần | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ... | 14 | |||||||||
- Số thứ tự và tiêu đề của mục | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | I. NHỮNG KẾT QUẢ... | 14 | |||||||||
- Khoản: | ||||||||||||||
Trường hợp có tiêu đề | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng | 14 | |||||||||
Trường hợp không có tiêu đề | In thường | 13-14 | Đứng | 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... | 14 | |||||||||
- Điểm | In thường | 13-14 | Đứng | a) Đối với.... | 14 | |||||||||
7 | Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền | |||||||||||||
- Quyền hạn của người ký | In hoa | 13 - 14 | Đứng, đậm | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | KT. BỘ TRƯỞNG | 14 | ||||||||
- Chức vụ của người ký | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | CHỦ TỊCH | THỨ TRƯỞNG | 14 | ||||||||
- Họ tên của người ký | In thường | 13 - 14 | Đứng, đậm | Nguyễn Văn A | Trần Văn B | 14 | ||||||||
8 | Nơi nhận | |||||||||||||
a | Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | In thường | 13 -14 | Đứng | 14 | |||||||||
- Gửi một nơi | Kính gửi: Bộ Nội vụ | 14 | ||||||||||||
- Gửi nhiều nơi | Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. | 14 | ||||||||||||
b | Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | |||||||||||||
- Từ “Nơi nhận” | In thường | 12 | Nghiêng, đậm | Nơi nhận: | Nơi nhận: (đối với công văn) | 12 | ||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | In thường | 11 | Đứng | - Các bộ, cơ quan ngang bộ,...; - Lưu: VT, TCCB. | - Như trên; - Lưu: VT, NVĐP. | 11 | ||||||||
9 | Phụ lục văn bản | |||||||||||||
- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục | In thường | 14 | Đứng, đậm | Phụ lục I | 14 | |||||||||
- Tiêu đề của phụ lục | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | BẢNG CHỮ VIẾT TẮT | 14 | |||||||||
10 | Dấu chi mức độ khẩn | In hoa | 13 - 14 | Đứng, đậm |
| 13 | ||||||||
11 | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành | In thường | 11 | Đứng | PL.(300) | 11 | ||||||||
12 | Địa chỈ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax | In thường | 11 - 12 | Đứng | Số: ĐT: Fax: E-Mail: Website: | 11 | ||||||||
13 | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | XEM XONG TRẢ LẠI | LƯU HÀNH NỘI BỘ | 13 | |||||||
14 | Số trang | In thường | 13-14 | Đứng | 2, 7, 13 | 14 | ||||||||
------------------------ 1 Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu cỡ chữ 13, Tiêu ngữ cỡ chữ 14, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 14 hoặc Quốc hiệu cỡ chữ 12, Tiêu ngữ cỡ chữ 13, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13. |
3. Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản:
STT | Tên loại văn bản hành chính | Chữ viết tắt |
1. | Nghị quyết (cá biệt) | NQ |
2. | Quyết định (cá biệt) | QĐ |
3. | Chỉ thi | CT |
4. | Quy chế | QC |
5. | Quy định | QyĐ |
6. | Thông cáo | TC |
7. | Thông báo | TB |
8. | Hướng dẫn | HD |
9. | Chương trình | CTr |
10. | Kế hoạch | KH |
11. | Phương án | PA |
12. | Đề án | ĐA |
13. | Dự án | DA |
14. | Báo cáo | BC |
15. | Biên bản | BB |
16. | Tờ trình | TTr |
17. | Hợp đồng | HĐ |
18. | Công điện | CĐ |
19. | Bản ghi nhớ | BGN |
20. | Bản thỏa thuận | BTT |
21. | Giấy ủy quyền | GUQ |
22. | Giấy mời | GM |
23. | Giấy giới thiệu | GGT |
24. | Giấy nghỉ phép | GNP |
25. | Phiếu gửi | PG |
26. | Phiếu chuyển | PC |
27. | Phiếu báo | PB |
Bản sao văn bản | ||
1. | Bản sao y | SY |
2. | Bản trích sao | TrS |
3. | Bản sao lục | SL |
4. Các trường hợp bắt buộc phải viết hoa
Để biết chi tiết về quy định viết hoa từ năm 2020, các bạn tham khảo tại:
II. Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính
Trước đây, theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP thì có tất cả 32 loại văn bản hành chính, tuy nhiên thì hiện hành sẽ chỉ còn 29 loại văn bản hành chính và được quy định mẫu trình bày với 25 loại sau (không có mẫu đối với Hợp đồng, Bản ghi nhớ, Bản thỏa thuận và Thư công):
- Mẫu Nghị quyết (cá biệt)
- Mẫu Quyết định (cá biệt)
- Mẫu dùng chung cho: Chỉ thị, Quy chế, Quy định, Thông cáo, Thông báo, Hướng dẫn, Chương trình, Kế hoạch, Phương án, Đề án, Dự án, Báo cáo, Tờ trình, Giấy ủy quyền, Phiếu gửi, Phiếu chuyển, Phiếu báo
- Mẫu Công văn
-Mẫu Công điện
- Mẫu Giấy mời
- Mẩu Giấy giới thiệu
- Mẫu Biên bản
- Mẫu Giấy nghỉ phép
Chi tiết các biểu mẫu văn bản các bạn có thể tải về theo đường link sau:
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Danh mục đồ vật cấm đưa vào trại giam 2024 Đồ vật cấm đưa vào buồng tạm giữ, buồng tạm giam 2024
Thị thực là gì? Miễn thị thực là gì 2024? Tìm hiểu về các loại thị thực
Một người có được dự thi công chức nhiều nơi không?
Tổng hợp mức phạt vi phạm lĩnh vực bảo hiểm mới nhất
Cách nộp phạt vi phạm giao thông trực tuyến Hướng dẫn nộp phạt vi phạm giao thông tại nhà
Chế độ khi con ốm năm 2024 Chế độ được hưởng khi nghỉ con ốm năm 2024
Mức giảm trừ gia cảnh năm 2020 tăng lên 11 triệu đồng Mức giảm trừ gia cảnh tính thuế thu nhập cá nhân 2020 mới nhất
Giáo viên nghỉ dịch Covid19 có được hưởng nguyên lương Mức lương của giáo viên khi nghỉ dịch Corona
Mới nhất trong tuần
-
Công văn 488/CV-ETEP 2021 về hướng dẫn rà soát minh chứng giáo viên trên TEMIS
-
Công văn 3995/SGDĐT-GDTrH 2022 hướng dẫn tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh trung học năm học 2022-2023
-
Thông tư 04/2023/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
-
Nhà trường được thu những khoản phí nào đầu năm học?
-
Thông tư 15/2022/TT-BLĐTBXH Quy chế quản lý, cấp phát Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường cao đẳng
Giáo dục - Đào tạo
-
Thông tư 24/2016/TT-BGDĐT Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục
-
Quyết định 3277/QĐ-BGDĐT về Quy chế đánh giá, xếp loại công chức Bộ GD&ĐT
-
Công văn 2794/BGDĐT-KHTC báo cáo và cam kết thực hiện giá dịch vụ giáo dục năm học 2017-2018
-
Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT
-
Thông tư số 23/2011/TT-BGDĐT