Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất 2024

Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất là mẫu thông báo được sử dụng phổ biến. Theo đó, người nộp thuế phải nộp phí trước bạ theo quy định của Luật Quản lý thuế. Mẫu ban hành kèm theo Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định đối tượng chịu lệ phí trước bạ, người nộp lệ phí trước bạ

1. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất là gì?

Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất là mẫu thông báo của Cục thuế, Chi Cục thuế gửi tới chủ sở hữu tài sản nhà đất về việc nộp lệ phí trước bạ nhà, đất. Mẫu nêu rõ thông tin của chủ tài sản, số thuế trước bạ mà cơ quan thuế đã tính.

2. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo nghị định 10/2022/NĐ-CP

Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
-------

Số: ……/TB-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……., ngày …. tháng ….. năm ……

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:

1. Tên chủ tài sản:...............................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:..............................................................................

4. Đại lý thuế (nếu có):.........................................................................................................

5. Mã số thuế: ......................................................................................................................

6. Địa chỉ:.............................................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số:...................................................

Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............

2. Loại đất:............................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực:........................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):............................................................................................................

5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà:................................................

6. Hạng nhà: .........................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:..............................................................................

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):....................................................................

8.1. Đất: ...............................................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.............................

9.1. Đất: ................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................

III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:........................................................................

1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................

1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):........................................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................

3. Địa điểm nộp...................................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.

5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ.................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..

...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
..., ngày …. tháng ….. năm ………
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

III. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:......................

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):..............................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

….., ngày …. tháng …. năm ....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

3. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP

Lưu ý: Hiện nay Nghị định 140/2016/NĐ-CP đã hết hiệu lực, Hoatieu trích dẫn lại để bạn đọc tham khảo.

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
-------

Số: ……/TB-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……., ngày …. tháng ….. năm ……

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:

1. Tên chủ tài sản:...............................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:..............................................................................

4. Đại lý thuế (nếu có):.........................................................................................................

5. Mã số thuế: ......................................................................................................................

6. Địa chỉ:.............................................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số:...................................................

Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............

2. Loại đất:............................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực:........................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4...):............................................................................................................

5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà:................................................

6. Hạng nhà: .........................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:..............................................................................

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):....................................................................

8.1. Đất: ...............................................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.............................

9.1. Đất: ................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................

III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:........................................................................

1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................

1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):........................................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................

3. Địa điểm nộp...................................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.

5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ.................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..

...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
               ..., ngày …. tháng ….. năm …..
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

III. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:......................

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):..............................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

                        ….., ngày …. tháng …. năm ....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

4. Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC

Nội dung của Mẫu số 01-1/LPTB: Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất như sau:

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

Số: ……............/TB....

Mẫu số: 01-1/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

............, ngày.......... tháng ........ năm ......

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ………../VPĐK ngày …. tháng ....... năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế ............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ

1. Tên chủ tài sản: ...............................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................................

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ..........................................................................

4. Đại lý thuế (nếu có): ........................................................................................................

5. Mã số thuế: ......................................................................................................................

6. Địa chỉ: .............................................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số: ………………………….............…Tờ bản đồ số: ......................................

Số nhà … Đường phố …. Thôn (ấp, bản, phum, sóc)……. xã (phường) ...........................

2. Loại đất ..........................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…): ..........................................................................................................

5. Cấp nhà: ………...........……………………..Loại nhà: .....................................................

6. Hạng nhà: .......................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: .........................................................................

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2): ...............................................................

8.1. Đất: .................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà): .............................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2): .......................

9.1. Đất: .................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .........................................................................................

III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ: ......................................................................

1.1. Đất (8.1 x 9.1): .................................................................................................................

2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ..........................................................................................................

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ........................................................................

(Viết bằng chữ: ......................................................................................................................)

Nộp theo chương ...... loại ....... ....khoản ................ hạng ............. mục ........................ tiểu mục

3. Địa điểm nộp

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

6. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại:...............địa chỉ:..................................................................................................................

(Cơ quan thuế) .............................................. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Ngày ..…. tháng ..…. năm 201.....…
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền)

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế: ..................................

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ..........................................................................

(Viết bằng chữ: ..............................................................................................................................)

……, ngày ... tháng …… năm ….....

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Trên đây là các mẫu thông báo nộp lệ phí trước bạ mới nhất Hoatieu tổng hợp được. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
2 5.061
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo