1000+ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức có đáp án

Tải về

Câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ đến các bạn đọc trong bài viết này là các câu hỏi trắc nghiệm của môn KHTN lớp 8 theo từng bài học trong sách giáo khoa. Mỗi bài sẽ có 25 câu hỏi trắc nghiệm giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức trọng tâm của bài học. Sau đây là nội dung chi tiết câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 sách Kết nối có đáp án, mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Để xem hết hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm KHTN 8 KNTT của 39 bài học, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.

Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối tri thức bài 1

SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, ... , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan.

A. Độ tinh khiết.

B. Nồng độ mol.

C. Nồng độ chất tan.

D. Hạn sử dụng.

Câu 2: Biến áp nguồn là:

A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều

B. Thiết bị cung cấp nguồn điện

C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm

D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm

Câu 3: Joulemeter là gì?

A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

B. Thiết bị đo điện áp

C. Thiết bị đo dòng điện

D. Thiết bị đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện

Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

A. 1/2.

B. 1/4.

C. 1/6.

D. 1/3.

Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên?

A. 1/2.

B. 2/3.

C. 3/4.

D. 4/5.

Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện?

A. Cầu chì ống.

B. Dây nối.

C. Điot phát quang.

D. Công tắc

Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì?

A. Đo hiệu điện thế

B. Đo cường độ dòng điện

C. Đo chiều dòng điện

D. Kiểm tra có điện hay không

Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?

A. Có

B. Không

C. Có thể với những hóa chất dạng bột

D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ

Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là?

A. Nút start để khởi động.

B. Nút on để bật

C. Nút reset để cài lại.

D. Nút cài đặt để lựa chọn

Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện

A. Biến trở.

B. Bóng đèn pin kèm đui 3V

C. Điot phát quang

D. Công tắc

Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?

A. Ông nghiệm.

B. Bình tam giác.

C. Kẹo gỗ.

D. Axit.

Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?

A. Dùng panh, kẹp.

B. Dùng tay

C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh.

D. Đổ trực tiếp

Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong?

A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất.

B. Đổ ra ngoài thùng rác

C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên.

D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà

Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có?

A. Tất cả các đáp án đều đúng.

B. Dùng kim tiêm.

C. Dùng miệng.

D. Quả bóp cao su.

Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?

A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn

B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho ... của thiết bị vào dung dịch cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo.

A. Nguồn điện.

B. Điện cực.

C. Cực âm.

D. Cực dương.

Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì?

A. Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất

B. Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn

C. Không cần nhãn ghi tên

D. Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được

Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào?

A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,...

B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,...

C. Không có đáp án chính xác.

D. Lọ bất kì có thể đựng được.

Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?

A. Kẹp gỗ.

B. Bình tam giác.

C. Ống nghiệm.

D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?

A. Một pin 3V.

B. Hai pin 3V.

C. Ba pin 2 V.

D. Bốn pin 1,5V.

Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách

A. Máy đo PH.

B. Bút đo PH.

C. Giấy quỳ.

D. Tất cả phương án trên

Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?

A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay

B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm.

C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.

D. Cả A và C đều đúng

Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm

A. Ống nghiệm.

B. Ca đong thủy tinh.

C. Ống hút nhựa.

D. Đèn cồn.

Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm

A. Sunfuric acid.

B. Hydrochloric acid.

C. Sulfur.

D. Nước cất

Câu 25: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?

A. pH = 5 và t = 32,7 oC.

B. pH = 7,2 và t = 37 oC.

C. pH = 7 và t = 31,9 oC.

D. pH = 8 và t = 32,6 oC.

Đáp án

1.A

2.D

3.A

4.D

5.B

6.C

7.B

8.B

9.B

10.D

11.D

12.C

13.C

14.D

15.D

16.B

17.A

18.B

19.D

20.D

21.D

22.D

23.C

24.D

25.B

Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối tri thức bài 2

BÀI 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Câu 1: Biến đổi vật lí là gì?

A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác

B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác

C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác

D. Tất cả các đáp trên

Câu 2: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?

A. Chất phản ứng.

B. Chất lỏng.

C. Chất sản phẩm.

D. Chất khí.

Câu 3: Phản ứng sau là phản ứng gì?

Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại

A. Phản ứng tỏa nhiệt.

B. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trao đổi.

Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là:

A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh

B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh

C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh

D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ

Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là

A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh

B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh

C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh

D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ

Câu 6: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học."

A. Sinh hóa.

B. Vật lí.

C. Hóa học.

D. Sinh học.

Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì

A. Có sự thay đổi hình.

B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.

C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng.

D. Tạo ra chất không tan.

Câu 8: Hòa tan đường vào nước là:

A. Phản ứng hóa học.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng thu nhiệt.

D. Sự biến đổi vật lí.

Câu 9: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào?

A. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu

B. Giống hệt chất ban đầu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 10: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tốc hóa học nào?

A. Carbon và oxygen.

B. Hydrogen và oxygen.

C. Nitrogen và oxygen.

D. Hydrogen và nitrogen.

Câu 11: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?

A. Carbon dioxide tăng dần.

B. Oxygen tăng dần

C. Carbon tăng dần.

D. Tất cả đều tăng

Câu 12: Phản ứng hóa học là gì?

A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí

B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng

C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác

D. Tất cả các ý trên

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

2 Hydrogen + Oxygen Nước

Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H và số nguyên tử O có thay đổi không?

A. Thay đổi theo chiều tăng dần.

B. Thay đổi theo chiều giảm dần.

C. Không thay đổi.

D. H tăng còn O giảm.

Câu 14: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ...

A. Tăng dần, giảm dần.

B. Giảm dần, tăng dần.

C. Tăng dần, tăng dần.

D. Giảm dần, giảm dần.

Câu 15: Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen, nếu oxygen hết thì phản ứng có xảy ra nữa không?

A. Phản ứng vẫn tiếp tục.

B. Phản ứng dừng lại.

C. Phản ứng tiếp tục nếu dùng nhiệt độ xúc tác.

D. Phản ứng tiếp tục giữa hydrogen và sản phẩm.

Câu 16: Sulfur là gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide

A. Chất xúc tác.

B. Chất phản ứng.

D. Sản phẩm.

D. Không có vai trò gì trong phản ứng.

Câu 17: Xăng, dầu, … là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất và hoạt động nào của con người?

A. Ngành giao thông vận tải.

B. Ngành y tế.

C. Ngành thực phẩm.

D. Ngành giáo dục.

Câu 18: Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Thay đổi.

C. Có thể thay đổi hoặc không.

D. Đáp án khác.

Câu 19: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate: CaCO3) thành vôi sống (calcium oxide: CaO) và khí carbon dioxide (CO2) cần cung cấp năng lượng (dạng nhiệt). Đây là phản ứng gì?

A. Tỏa nhiệt.

B. Thu nhiệt.

C. Vật lí.

D. Vừa tảo nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 20: Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì?

A. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Vừa là phản ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt.

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 21: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa (chất không tan).

B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).

C. Có sự thay đổi màu sắc.

D. Một trong số các dấu hiệu trên.

Câu 22: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là?

A. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên.

B. Xuất hiện chất khí không màu.

C. Xuất hiện kết tủa trắng.

D. Mẩu vôi sống tan trong nước.

Câu 23: Khẳng định đúng

Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa

A. Số nguyên tử trong mỗi chất.

B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố.

C. Số nguyên tố tạo ra chất.

D. Số phân tử của mỗi chất.

Câu 24: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium carbonate. Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.

A. Do tạo thành nước.

B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.

C. Do để nguội nước.

D. Do đun sôi nước

Câu 25: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hyđrogen. Magnesium sulfate là

A. chất phản ứng.

B. sản phẩm.

C. chất xúc tác.

D. chất môi trường.

Đáp án

1.A

2.C

3.B

4.A

5.B

6.A

7.C

8.D

9.A

10.B

11.A

12.C

13.C

14.B

15.B

16.B

17.A

18.B

19.B

20.B

21.D

22.A

23.B

24.B

25.B

............................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 6.260
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm