Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính). Thuế khoán là khoản thuế được cơ quan thuế ấn định căn cứ vào doanh thu, thu nhập tối thiểu trung bình của người nộp thuế. Người nộp thuế sẽ phải nộp khoản thuế này dù thu nhập cao hay thấp hơn mức này.
Mẫu tờ khai đăng ký thuế thu nhập cá nhân 2016
Văn bản quy định về thuế khoán:
Mẫu tờ khai thuế khoán - 01/HTKH theo Thông tư 156/2013/TT-BTC:

Tờ khai thuế khoán mới nhất
Dưới đây là Nội dung tờ khai thuế khoán áp dụng cho Hộ kinh doanh, cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán - Mẫu số 01/THKH.
|
|
Mẫu số: 01/THKH (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
TỜ KHAI THUẾ KHOÁN
(Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế
theo phương pháp khoán)
[01] Kỳ tính thuế: năm ............ (Từ tháng ..... đến tháng ........)
[02] Lần đầu: ........ [03] Bổ sung lần thứ: ........
[04] Tên người nộp thuế: …………………………………….......................................................
[05] Mã số thuế: 
[06] Ngành nghề kinh doanh:....................................................................................................
[07] Địa chỉ:............................................................................................................................
[08] Điện thoại: ..............................[09] Fax: ............................[10] Email:...............................
[11] Văn bản uỷ quyền (nếu có):................................................................................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):.....................................................................................................
[13] Mã số thuế: 
[14] Địa chỉ:..............................................................................................................................
[15] Quận/huyện: .................................. [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: ............................ [19] Email: .......................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ................................................. ngày ...........................................
A. Kê khai doanh thu kinh doanh và sản lượng khai thác tài nguyên khoáng sản
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
| STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Dự kiến doanh thu trung bình (hoặc sản lượng khai thác khoáng sản) 1 tháng năm nay |
| 1 | Tổng doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ | [21] | ||
| 2 | Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) | [22] | ||
| - Phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng tỷ lệ: 1%; | [23] | |||
| - Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng tỷ lệ: 5%; | [24] | |||
| - Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng tỷ lệ: 3%; | [25] | |||
| - Hoạt động kinh doanh khác áp dụng tỷ lệ: 2%. | [26] | |||
| 3 | Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) | [27] | ||
| Hàng hoá, dịch vụ A..... | [27a] | |||
| Hàng hoá, dịch vụ B..... | [27b] | |||
| ........................... | [28] | |||
| 4.1 | Sản lượng tài nguyên khai thác | [29] | ||
| Tài nguyên C..... | [29a] | |||
| Tài nguyên D....... | [29b] | |||
| .................... | ||||
| 4.2 | Sản lượng hàng hoá sản xuất chịu phí bảo vệ môi trường | [30] | ||
| Hàng hoá E... | [30a] | |||
| Hàng hoá G... | [30b] | |||
| ........................ |
B. Kê khai các khoản giảm trừ và tỷ lệ phân chia thu nhập chịu thuế của từng cá nhân trong nhóm kinh doanh
[31] Số người tham gia kinh doanh:....................................................................................
| STT | Họ và tên [32] |
Mã số thuế [33] |
Tỷ lệ phân chia thu nhập (%) [34] |
Tổng thu nhập được giảm trừ [35] |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| Tổng cộng | [36] | [37] | ||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
........., ngày ......... tháng ........... năm .......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có nhiều ngành nghề kinh doanh thì khai tổng doanh thu và xác định thuế suất thuế GTGT theo ngành nghề kinh doanh chính.
- Trường hợp cá nhân kinh doanh thì khai tại chỉ tiêu [31] số người tham gia kinh doanh là 1 và tỷ lệ phân chia thu nhập là 100%; Trường hợp nhóm cá nhân kinh doanh thì khai số người và tỷ lệ phân chia thu nhập của từng người trong nhóm.
- Đối với các mã chỉ tiêu [28],[29],[29a],[29b], [30], [30a], [30b]: đơn vị tính theo quy định của các văn bản về chính sách thuế có liên quan.
Đây là Mẫu số 01/THKH được ban hành theo Công văn 17526/BTC-TCT

Tờ khai thuế khoán theo Công văn 17526/BTC-TCT
Nội dung cụ thể được trình bày dưới đây mời các bạn tham khảo qua:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ KHOÁN
(Áp dụng cho hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
[01] Kỳ tính thuế: năm 2015 (Từ tháng....đến tháng......)
[02] Lần đầu: ...... [03] Bổ sung lần thứ: .......
[04] Người nộp thuế:...........................................................................................................
[05] Mã số thuế: 
[06] Ngành nghề kinh doanh:....................................................................................................
[07] Địa chỉ:............................................................................................................................
[08] Điện thoại:........................ [09] Fax:............................... [10] Email:...................................
[11] Văn bản uỷ quyền (nếu có):.................................................................................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):.....................................................................................................
[13] Mã số thuế:.......................................................................................................................
[14] Địa chỉ:..............................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ..................................................[16] Tỉnh/thành phố:......................................
[17] Điện thoại: ........................[18] Fax: ................................[19] Email:..................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .................................................Ngày:.........................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
| STT | Nội dung | Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) | Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN) | Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) |
Sản lượng hàng hoá sản xuất chịu thuế bảo vệ môi trường |
| 1 | Doanh thu bình quân tháng | [21] | [22] | [23] | [24] |
| - Phân phối, cung cấp hàng hóa. | |||||
| - Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu. | |||||
| - Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu. | |||||
| - Hoạt động kinh doanh khác. | |||||
| 2 | Mức thuế | Tỷ lệ thuế đối với từng lĩnh vực hướng dẫn tại phần Ghi chú | |||
| 3 | Thuế phải nộp | [25] | [26] | [27] | [28] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
........., ngày ...... tháng ..... năm ..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐÃ TIẾP NHẬN TỜ KHAI.
.........,ngày......... tháng........... năm..........
ĐẠI DIỆN CHI CỤC THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- Trường hợp hộ, cá nhân kinh doanh có nhiều ngành nghề thì khai tổng doanh thu; doanh thu từng ngành nghề và xác định thuế phải nộp theo thuế suất thuế GTGT, TNCN của ngành nghề kinh doanh chính.
- Tỷ lệ phần % thuế GTGT: Phân phối, cung cấp hàng hóa 1%;Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu 5%; Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu 3%; Hoạt động kinh doanh khác 2%.
- Tỷ lệ phần % thuế TNCN: Phân phối, cung cấp hàng hóa 0.5%;Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu 2%; Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu 1.5%; Hoạt động kinh doanh khác 1%.
- Tỷ lệ thuế TTĐB: Bài lá 40%; Vàng mã, hàng mã 70%; Kinh doanh vũ trường 40%; Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30%.
- Thuế bảo vệ môi trường: Túi nilon: 40.000 đ/kg; than antraxit: 20.000 đ/tấn; than mỡ, than đá khác, than nâu 10.000 đ/tấn.
- Người nộp thuế khai 02 bản nộp Cơ quan thuế. Cơ quan thuế tiếp nhận xác nhận đã nộp tờ khai và trả người nộp thuế 01 bản.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Bùi Thị Phương Dung
- Ngày:
Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
137 KB-
Mẫu số 01/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thuế - Kế toán - Kiểm toán tải nhiều
-
Mẫu phiếu thu 2025
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy biên nhận tiền mặt file Word viết tay mới nhất 2025
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2025
-
HTKK 5.1.7 Chuẩn Tổng Cục Thuế 2025
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu giấy xác nhận lương
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2025
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu biên bản huỷ hóa đơn 2025 mới nhất
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Khai quyết toán thuế TNDN
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi - Mẫu số 03-3A/TNDN
-
Mẫu 01/QĐKN-2: Quyết định về việc khoanh nợ tiền thuế đối với nhiều người nộp thuế
-
Mẫu 02/VBĐN-1: Văn bản đề nghị xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp của người nộp thuế
-
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ
-
Mẫu C1-07a/NS: Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước, hoàn trả ngân sách nhà nước
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến