Biên bản kiểm tra thư viện trường học
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Biên bản kiểm tra thư viện trường học là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm kê thư viện. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin thành phần ban kiểm kê, nội dung kiểm kê... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu biên bản kiểm kê thư viện trường học mới nhất
1. Biên bản kiểm tra thư viện trường học số 1
|
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUYỆN....... TRƯỜNG ............. |
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc |
| BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC | |
| (Áp dụng cho các trường TH VÀ THCS ...........) | |
| 1- Ngày kiểm tra:........... | 2/ Đ/c:........... |
| 2- Trường: .................. | 3/ Đ/c: .......... |
| 2.1- Tổng số lớp: .....; 2.2- Tổng số CB,GV: ........ | |
| 2.3- Tổng số h/s: 301 | |
| 2.4- Xếp loại TV năm học trước: Thư viện chuẩn | |
| * Đại diện trường: | |
| 1/ Đ/c: Vũ Văn Luận – Hiệu trưởng | |
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
| TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ | Điểm tối đa | Điểm chấm | Yêu cầu để đạt điểm tối đa |
| Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí. | 20 đ | 15đ | |
| 1- Sách Giáo khoa (SGK). | |||
| - Tổng số: 745 bản; mua mới: 0 bản; | 2 | 1 | |
| - Số HS có đủ SGK: 301 h/s; TL: 100 % | 1 | 1 | |
| - Tỷ lệ SGK /01GV: 26,6 bản/GV | 1 | 1 | |
| 2- Sách nghiệp vụ (SNV): | |||
| - Tổng số: 533 bản; mua mới: 0 bản; TL: 0 % | 2 | 1 | |
| - Tỷ lệ SNV / 01GV: 19 bản/GV | 2 | 2 | |
| - Các văn bản, tài liệu GDdùng chung,; SKKN GD | 2 | 1 | |
| 3- Sách tham khảo (STK): | |||
| - Tổng số: 3774 bản; mua mới: 0 bản; Tỷ lệ:0 % | 3 | 2 | |
| - Tỷ lệL STK: 12,5 bản/ 01hs | 4 | 4 | |
| 4- Băng đĩa giáo khoa: 52 chiếc | 1 | 1 | |
| 5- Báo, tạp chí: 8 loại | 2 | 1 | |
| Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất | 20 đ | 19đ | |
| 1- Tổng diện tích TV: 90 m2;; vị trí thuận lợi | 4 | 4 | |
| 2- Diện tích Phòng đọc: 70 m2 kho sách: 20 m2; Số chỗ ngồi cho HS: 40 ; cho GV: 25 | 2 | 2 | |
| 3- Bố trí phòng đọc và kho sách khoa học, hợp lý. | 2 | 2 | |
| 4- Đủ ánh sáng, thoáng mát, trang trí đẹp, an toàn: | 3 | 3 | |
| 5- Tủ, giá báo, tạp chí: 9 chiếc; bảng: 01 chiếc | 3 | 3 | |
| 6- Số máy tính: 01 ; số thiết bị nghe nhìn: 01 bộ | 3 | 3 | |
| 7- Tổng số tiền chi cho TV: 6 (triệu đ); % | 3 | 2 | |
| Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện | 20 đ | 16đ | |
| 1- Các loại sổ sách quản lý TV: 6 | 2 | 2 | |
| 2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: | 3 | 3 | |
| 3- TL tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: 97 % | 4 | 3 | |
| 4- Các loại mục lục đã xây dựng: 1 loại | 2 | 1 | |
| 5- Sắp xếp tài liệu đúng nghiệp vụ, hợp lý: | 3 | 2,5 | |
| 6- Có nội qui, lịch phục vụ, HD bạn đọc sử dụng TV | 2 | 2 | |
| 7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: | 2 | 1,5 | |
| 8- Có ứng dụng CNTT trong công tác thư viện: | 2 | 1 | |
| Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động | 25 đ | 23đ | |
| 1- Phát hành SGK cho: 228 HS; đạt TL: 75 % - SGK cho thuê, cho mượn............96..................cuốn |
3 | 2 | |
| 2- Tiền xã hội hóa cho TV: 1.500.000 triệu đồng | 2 | 1,5 | |
| 3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. | 2 | 1,5 | |
|
4- Phương thức phục vụ : (đọc tại chỗ va mượn về nhà- kho đóng hay mở) theo đúng lịch phục vụ |
3 | 3 | |
| 5- Lượt đến TV TB/ tháng của GV: 267 ; cuả HS: 1.135 | 3 | 3 | |
| 6- Lượt sách phục vụ TB/ tháng: 2.174 bản; | 3 | 3 | |
| 7- Số buổi ngoại khóa và tuyên truyền giới thiệu sách: 04 buổi | 3 | 3 | |
| 8- Số lần trưng bày triển lãm sách: 01 lần | 3 | 3 | |
| 9- TV thu hút: 100 % GV và 100 % HS | 3 | 3 | |
| Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện | 15 đ | 15đ | |
| 1- Có kế hoạch CTTV, thực hiện đúng KH.: | 3 | 3 | |
| 2-Thành lập tổ công tác (TCT)TV theo năm học: | 1 | 1 | |
| 3- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: | 2 | 2 | |
| 4- Bảo quản và tu bổ sách tốt: | 2 | 2 | |
| 5- Thanh lý sách không sử dụng. | 1 | 1 | |
| 6- Số lần BGH kiểm tra TV: 01 lần | 2 | 2 | |
| - Họ tên GH phụ trách TV: Nguyễn Thị Ngọc Quý | |||
| 7- Họ tên cán bộ TV: Hoàng Thị Bích Liên | |||
| - Trình độ nghiệp vụ TV: | 1 | 1 | |
| - Làm công tác TV từ năm: 2006 | 2 | 2 | |
| - Chuyên trách hay kiêm nhiệm: kiêm nhiệm | 1 | 1 | |
| - Công việc kiêm nhiệm: Thủ quỹ | |||
| TỔNG ĐIỂM: | 100 đ | 88đ |
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
1* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3, THPT là 4. Diện tích TV ≥ 50 m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)
2* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là 3,5, THPT là 4,5; Diện tích TV ≥ 90m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
3* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4, THPT là 5. Diện tích TV ≥ 120m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
4* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN
2. Biên bản kiểm tra thư viện trường học số 2
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ....... TRƯỜNG................ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THƯ VIỆN
Năm học: ............
I/ Thành phần Ban kiểm kê:
1. Đ/c .................................................... - .....................................................
2. Đ/c .................................................... - .....................................................
3. Đ/c .................................................... - .....................................................
4. Đ/c .................................................... - .....................................................
5. Đ/c .................................................... - .....................................................
II/ Lí do kiểm kê:
- Kiểm kê hồ sơ, tài sản có trong phòng thư viện đâù năm.
- Kiểm kê số lượng sách có trong thư viện, tổng hợp số lượng sách, lượng sách cũ nát hư hỏng, số sách mất, thất thoát trong quá trình sử dụng.
III/ Hình thức kiểm kê:
- Kiểm kê số tài sản có trong phòng thư viện.
- Kiểm tra sổ sách thư viện, thống kê tổng số sách. Tổng hợp số liệu báo cáo về nhà trường.
IV/ Nội dung kiểm kê:
* PHẦN 1: KIỂM KÊ HỒ SƠ, TÀI SẢN PHÒNG THƯ VIỆN:
* Số lượng tài sản:
|
STT |
TÊN TÀI SẢN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
|
1 |
|||||
|
2 |
|||||
|
3 |
* Hồ sơ Thư viện:
|
STT |
TÊN HỒ SƠ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
TÌNH TRẠNG |
GHI CHÚ |
|
1 |
|||||
|
2 |
|||||
|
3 |
* PHẦN 2: KIỂM KÊ SÁCH THƯ VIỆN:
1. Số lượng sách có trong sổ theo dõi:
- Tham khảo: .............
- Giáo khoa: ..........
- Giáo viên: ........
- Cộng: .......
2. Số lượng sách hiên có trong thư viện: (có danh sách kèm theo)
- Tham khảo: .........
- Giáo khoa: ..........
- Giáo viên: .........
- Cộng: .........
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn: (có danh sách kèm theo)
- Tham khảo: ..........
- Giáo khoa: .........
- Giáo viên: ...........
- Cộng: .........
VII/ Nhận xét và đề nghị:
- Phòng kho thư viện được sắp xếp sạch sẽ, gọn gàng. Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo.
- Hệ thống hồ sơ, sổ sách đảm bảo đúng nghiệp vụ thư viện, thủ thư làm việc đúng nghiệp vụ.
- Để đảm bảo sách không bị ẩm ướt, đề nghị nhà trường lắp bổ sung thêm quạt trần cho thư viện.
- Hiện nay trong thư viện có để cả máy tính của phòng tin, đề nghị nhà trường đưa về cho nhân viên thiết bị quản lý.
- Ở mục 3 là số sách mà thông báo tới giáo viên nhưng giáo viên chưa trả về thư viện, đề nghị Ban giám hiệu xem xét những trường hợp chưa trả.
|
............., ngày...tháng...năm... |
||
|
DUYỆT VÀ PHÊ CHUẨN CỦA HIỆU TRƯỞNG |
BAN KIỂM KÊ |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong phần biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Biên bản kiểm tra thư viện trường học
401,1 KB 14/01/2021 9:40:08 SA-
Mẫu biên bản kiểm kê thư viện (tệp PDF)
583,6 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Mẫu bản kiểm điểm dành cho học sinh mới nhất
-
Tự học Microsoft Excel
-
Đơn xin chuyển trường 2025 mới nhất
-
Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên 2025
-
Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025
-
Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
-
Bản cam kết, tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu mới nhất
-
Đơn xin học hè 2025
-
Top 100+ Mẫu thời khóa biểu đẹp, cute 2025
-
Mẫu đơn xin học thêm và cách viết
Biểu mẫu tải nhiều
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
-
Mẫu đơn xin xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
-
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81
-
Mẫu đơn đề nghị cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho sinh viên
-
Đơn xin nghỉ học mầm non mới nhất
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Mẫu thông báo cho học sinh nghỉ học do mưa lũ
-
Mẫu phiếu đánh giá cấp cơ sở đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
-
Mẫu phiếu học sinh
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Lịch sử Địa lí (3 bộ sách mới)
-
Biên bản kiểm tra thư viện trường học
-
Mẫu đơn đề nghị cấp kinh phí hỗ trợ học nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến