Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27

Tải về
Dạng tài liệu: Biểu mẫu

Mẫu nhận xét các môn học tiểu học - Bạn đang tìm kiếm những mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 đầy đủ, ngắn gọn và dễ áp dụng? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những mẫu lời nhận xét mang tính giáo dục, tích cực, phù hợp với yêu cầu đánh giá năng lực và phẩm chất học sinh theo định hướng mới nhất của Bộ GD&ĐT. Từ các môn Khoa học Tự nhiên, Xã hội đến Hoạt động Trải nghiệm, Tin học, Công nghệ..., tất cả đều được trình bày rõ ràng, đúng chuẩn theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT, giúp giáo viên thuận tiện trong việc hoàn thiện hồ sơ học bạ cuối năm.

Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 27 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.

Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27

1. Nhận xét năng lực chung theo Thông tư 27

NĂNG LỰC CHUNG

TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC

GIAO TIẾP VÀ HỢP TÁC

NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SÁNG TẠO

Em có ý thức tự giác cao trong học tập.

Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.

Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.

Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.

Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.

Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.

Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .

Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.

Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.

Em có khả năng tự học một mình.

Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.

Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.

Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.

Em bước đầu biết tự học.

Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.

Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.

Em chưa có ý thức tự học.

Em nên tự giác hơn trong việc học.

Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .

Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.

Em cần có ý thức tự giác hơn trong học tập .

Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt.

Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.

Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.

Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.

Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.

Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.

Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.

Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.

Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.

Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.

Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.

Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.

Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.

Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.

Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.

Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn.

Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập .

Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp, hợp tác.

Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Em biết xác định và làm rõ thông tin.

Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.

Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.

Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.

Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.

Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.

Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.

Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.

Em biết lựa chon thông tin tốt.

Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.

Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.

Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.

Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé.

Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao.

Em biết giải quyết tình huống trong học tập.

Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm.

Em biết chia sẻ kết quả hoc tập với bạn.

Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.

Em biết tự đánh giá , nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.

Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên.

2. Nhận xét năng lực đặc thù theo Thông tư 27

NĂNG LỰC ĐẶC THÙ

NGÔN NGỮ

TÍNH TOÁN

KHOA HỌC

THẨM MĨ

THỂ CHẤT

Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.

Em nói to, rõ ràng.

Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.

Em mạnh dạn khi giao tiếp.

Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi.

Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.

Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.

Em đọc to, rõ các chữ.

Em đọc chữ trôi chảy.

Em trình bày các vấn đề lưu loát.

Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.

Em nói mạch lạc các vấn đề.

Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.

Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.

Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.

Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.

Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.

Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.

Em đọc chữ còn ngập ngừng.

Em đọc bài giọng còn e dè.

Em nói còn lấp lững.

Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.

Em nói còn lấp lửng, câu từ chưa trôi chảy, luyện tập thêm nhé.

Em đọc bài giọng còn e dè, luyện tập thêm nhé.

Em đọc chữ còn ngập ngừng, luyện tập thêm nhé.

Em rèn cách trình bày vấn đề rõ ràng hơn nhé.

Em rèn cách sử dụng từ phù hợp hơn nhé.

Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.

Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.

Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.

Em chăm chỉ, học toán tốt.

Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.

Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.

Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.

Em tích cực học toán.

Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.

Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.

Em có năng khiếu về toán học.

Em làm toán nhanh, cẩn thận.

Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.

Em có kĩ năng tính toán tốt.

Em tính toán cẩn thận, chính xác.

Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.

Em tính đúng nhưng còn chậm.

Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.

Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.

Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.

Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.

Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.

Em rèn kĩ năng so sánh số.

Em rèn xếp thứ tự số.

Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!

Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!

Em nên luyện tập thêm các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.

Em tính đúng nhưng thao tác còn chậm, cố gắng khắc phục nhé.

Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.

Em luyện tập tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số nhé.

Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn nhé.

Em rèn thêm sắp xếp thứ tự số nhé.

Em rèn thêm kĩ năng so sánh số nhé.

HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.

HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.

HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên,

vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;

Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày;

giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng đồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.

Em cần tích cực tìm hiểu thế giới tự nhiên hơn nhé.

Em cần chăm chỉ chăm sóc cây xanh hơn nhé.

Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu.

Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.

Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.

Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.

Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp.

Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.

Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.

Em diễn tả tốt ý tưởng của mình.

Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.

Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu.

Em biết tô màu theo yêu cầu.

Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.

Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.

Em biết ca ngợi cái đẹp.

Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.

Em biết nhận xét trước cái đẹp.

Em biết diễn tả ý tưởng của mình.

Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

Em cần lựa chọn màu sắc hài hòa hơn nhé.

Em luyện tập thêm cách diễn tả cảm xúc của mình trước cái đẹp nhé.

Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.

Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.

Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.

Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.

Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.

Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.

Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.

Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.

Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.

Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.

Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.

Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.

Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể.

Em biết tập luyện thể dục, thể thao.

Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.

Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.

Em biết chia sẻ với mọi người.

Em biết cảm thông với mọi người.

Em tham gia cổ vũ, động viên bạn.

Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.

Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.

Em biết cách giữ vệ sinh môi trường.

Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

Em nên chăm chỉ luyện tập thể thao hơn nhé.

Em cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh nhé.

Em cố gắng điều chỉnh cảm xúc cá nhân hơn nhé.

3. Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng.
2 Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập.
3 Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác.
4 Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo.
5 Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Điểm 9 6 Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập.
7 Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt.
8 Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ.
9 Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
10 Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
Điểm 8 11 Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản.
12 Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
13 Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
14 Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15 Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
22 Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
23 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
24 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
25 Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
Điểm 5 26 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
27 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
28 Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
29 Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
30 Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
DƯỚI 5 31 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
32 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
33 Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
34 Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
35 Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

4. Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27

Tập đọc A 1 Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
2 Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí.
3 Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
4 Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
B 5 Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc.
6 Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
7 Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học.
8 Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
C 9 Cần tích cực luyện đọc hơn.
10 Cần tăng cường luyện đọc.
Chính tả A 11 Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp.
12 Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
13 Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả.
14 Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp.
B 15 Chữ viết tương đối đều nét.
16 Chữ viết sạch, đều nét.
17 Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
18 Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
C 19 Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp.
20 Tốc độ viết bài còn chậm.
LT&C A 21 Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt.
22 Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt.
23 Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt.
24 Có vốn từ phong phú.
B 25 Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
26 Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
27 Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu.
28 Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu.
C 29 Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ.
30 Vốn từ còn hạn chế.
TLV A 31 Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt.
32 Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý.
33 Viết văn có sáng tạo.
34 Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt.
B 35 Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn.
36 Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
37 Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
38 Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu.
C 39 Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn.
40 Bài văn còn sơ sài.
Kể chuyện A 41 Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
42 Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
43 Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
44 Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
B 45 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
46 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
47 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
48 Kể được câu chuyện theo gợi ý.
C 49 Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý
50 Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý

5. Lời nhận xét môn Khoa học theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2 Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4 Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5 Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 9 6 Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9 Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 8 11 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14 Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 5 26 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 5 31 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

6. Lời nhận xét môn Lịch sử Địa lí theo Thông tư 27

Điểm 10 1 Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2 Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3 Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4 Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5 Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 9 6 Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7 Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8 Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9 Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10 Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 8 11 Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13 Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14 Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15 Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 7 16 Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17 Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18 Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19 Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20 Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 6 21 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22 Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25 Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 5 26 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30 Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 5 31 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35 Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Mời các bạn tham khảo thêm:

Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 tất cả các môn

MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

- Đọc viết tốt

- Nghe, đọc, viết tốt

- Kĩ năng nghe viết tốt

- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

- Tính toán nhanh, giải toán đúng

- Thực hành thành thạo các bài tập

- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

- Nắm chắc kiến thức đã học

- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

- Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

- Biết xử lí tình huống trong bài tốt

- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

- Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

- Thuộc lời ca, giai điệu.

- Hát hay, biểu diễn tự nhiên

- Có năng khiếu hát và biểu diễn

- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

- Vẽ đẹp

- Có năng khiếu vẽ

- Có năng khiếu nặn các con vật

- Vẽ theo mẫu đúng

- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

- Biết vẽ, nặn các con vật

- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

- Thực hiện được đi thường theo nhịp.

- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

- Biết cách đi thường theo hàng dọc.

- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

- Tích cực tham gia tập luyện.

- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

- Tham gia được các trò chơi đúng luật.

- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

- Tích cực và siêng năng tập luyện.

- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Các Năng Lực

Tự phục vụ, tự quản

- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ

- Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo

- Chấp hành nội quy lớp học

- Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp

- Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao

Giao tiếp hợp tác

- Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận

- Mạnh dạn khi giao tiếp

- Ứng xử thân thiện với mọi người

- Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu

- Biết lắng nghe người khác

- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu

- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi

Tự học và giải quyết

- Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

- Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè

- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập

- Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp

- Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân

- Biết tự đánh giá kết quả học tập

- Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

Các Phẩm Chất

Chăm học chăm làm

- Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)

- Tích cực làm đẹp trường lớp

- Thường xuyên trao đổi với bạn bè

- Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp

- Chăm chỉ, tự giác học

- Tích cự tham gia các hoạt động học tập

- Tích cực tham gia học tập theo nhóm

Tự trọng, Tự tin, …

- Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ

- Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai

- Nhận làm việc vừa sức mình

- Tự tin trong học tập

- Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân

- Tôn trọng lời hứa

Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học

NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

1. NĂNG LỰC:

Năng lực

Nhận xét

Tự phục vụ, tự quản

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

- Trình bày rõ ràng, mạch lạc

- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

- Hợp tác trong nhóm tốt.

- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

- Còn rụt rè trong giao tiếp.

- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học.

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

- Có ý thức tự học, tự rèn.

2. PHẨM CHẤT

Chăm học, chăm làm

- Đi học chuyên cần, đúng giờ.

- Đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chăm học. Tích cực hoạt động .

- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

- Ham học hỏi, tìm tòi

- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

- Tự tin khi trả lời .

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

- Tích cực phát biêu xây dựng bài.

- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

- Không nói dối, nói sai về bạn.

- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

- Hòa đồng với bạn bè.

- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

- Kính trọng thầy, cô giáo.

- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

- Yêu quý bạn bè và người thân.

- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

- Luôn nhường nhịn bạn

- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

 

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

- Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao

- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

- Khả năng tư duy tốt

- Có ý thức tự học, tự rèn.

Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 22

STT Nội dung nhận xét
1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Tt10 Cần tự giác học tập
3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương
9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11 Tt19 Có cố gắng trong học tập
12 Tt2 Biết giúp bạn học tập
13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập
14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao
17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21 Tt28 Tiếp thu bài chậm
22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh
23 Tt3 Biết hợp tác với bạn
24 Tt30 Tính toán còn chậm
25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn
26 Tt32 Tính toán còn sai sót
27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác
28 Tt34 Tự giác học tập
29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37 Tt9 Cần tích cực tự học

Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22

- Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
- Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
- Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
- Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
- Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.

Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo thông tư 22

STT Nội dung nhận xét
1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3 TV11 Cần tích cực tự học
4 TV12 Cần tự giác học tập
5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận
7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12 TV2 Biết giúp bạn học tập
13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15 TV22 Có cố gắng trong học tập
16 TV23 Có tiến bộ trong học tập
17 TV24 Đọc to, rõ ràng
18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20 TV27 Hoàn thành công việc được giao
21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23 TV3 Biết hợp tác với bạn
24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt
27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28 TV34 Phát âm tương đối tốt
29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31 TV37 Tiếp thu bài chậm
32 TV38 Tiếp thu bài nhanh
33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
35 TV40 Tự giác học tập
36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39 TV44 Viết chữ đẹp
40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41 TV46 Viết văn sáng tạo
42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn
45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn
46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập

Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22

1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con
chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào
con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc
để chữ viết thẳng đều hơn nhé!
8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
16) Cần viết chữ nắn nót hơn.
17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.

Mẫu nhận xét môn Lịch sử - Địa lí

STT Nội dung nhận xét
1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 LSDL10 Cần tự giác học tập
3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập
11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập
12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập
13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao
16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm
21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh
22 LSDL29 Tự giác học tập
23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ
24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 LSDL9 Cần tích cực tự học

Mẫu nhận xét môn Khoa học

STT Nội dung nhận xét
1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 KH10 Cần tự giác học tập
3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 KH18 Có cố gắng trong học tập
11 KH19 Có tiến bộ trong học tập
12 KH2 Biết giúp bạn học tập
13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 KH22 Hoàn thành công việc được giao
16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 KH27 Tiếp thu bài chậm
21 KH28 Tiếp thu bài nhanh
22 KH29 Tự giác học tập
23 KH3 Biết hợp tác với bạ
24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 KH9 Cần tích cực tự học

Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật

STT Nội dung nhận xét
1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 MT10 Cần tự giác học tập
3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 MT18 Có cố gắng trong học tập
11 MT19 Có tiến bộ trong học tập
12 MT2 Biết giúp bạn học tập
13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 MT22 Hoàn thành công việc được giao
16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 MT27 Tiếp thu bài chậm
21 MT28 Tiếp thu bài nhanh
22 MT29 Tự giác học tập
23 MT3 Biết hợp tác với bạ
24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 MT9 Cần tích cực tự học

Mẫu nhận xét môn Kĩ thuật

STT Nội dung nhận xét
1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Kt10 Cần tự giác học tập
3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 Kt18 Có cố gắng trong học tập
11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập
12 Kt2 Biết giúp bạn học tập
13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao
16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 Kt27 Tiếp thu bài chậm
21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh
22 Kt29 Tự giác học tập
23 Kt3 Biết hợp tác với bạ
24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 Kt9 Cần tích cực tự học

Đánh giá nhận xét năng lực

STT Nội dung nhận xét
1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động
4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung
5 cc13 Cởi mở, thân thiện
6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn
7 cc15 Đi học đều, đúng giờ
8 cc16 Đoàn kết với bạn bè
9 cc17 Hòa thuận với bạn bè
10 cc18 Kính trọng thầy cô
11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp
12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực
14 cc21 Ngoan, thật thà, lẽ phép
15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18 cc25 Tôn trọng tình bạn
19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt
20 cc27 Yêu gia đình và người thân
21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè
22 cc29 Yêu thương bạn bè
23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường
24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học
27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập
29 cc8 Chăm học, chăm làm
30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

Đánh giá nhận xét phẩm chất

STT Nội dung nhận xét
1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động
4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung
5 shl13 Cởi mở, thân thiện
6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn
7 shl15 Đi học đều, đúng giờ
8 shl16 Đoàn kết với bạn bè
9 shl17 Hòa thuận với bạn bè
10 shl18 Kính trọng thầy cô
11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp
12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực
14 shl21 Ngoan, thật thà, lẽ phép
15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18 shl25 Tôn trọng tình bạn
19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt
20 shl27 Yêu gia đình và người thân
21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè
22 shl29 Yêu thương bạn bè
23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường
24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học
27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập
29 shl8 Chăm học, chăm làm
30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

Mẫu nhận xét môn Đạo đức

STT Nội dung nhận xét
1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 DD10 Cần tự giác học tập
3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 DD18 Có cố gắng trong học tập
11 DD19 Có tiến bộ trong học tập
12 DD2 Biết giúp bạn học tập
13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 DD22 Hoàn thành công việc được giao
16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 DD27 Tiếp thu bài chậm
21 DD28 Tiếp thu bài nhanh
22 DD29 Tự giác học tập
23 DD3 Biết hợp tác với bạ
24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 DD9 Cần tích cực tự học

Môn Tự nhiên và Xã hội

  • Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
  • Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
  • Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

Mẫu nhận xét môn Thể dục

  • Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
  • Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
  • Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
  • Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
  • Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
  • Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
  • Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
  • Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
  • Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
  • Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
  • Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
  • Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
  • Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
  • Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
  • Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
  • Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
  • Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
  • Thực hiện được đi thường theo nhịp.
  • Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
  • Biết cách đi thường theo hàng dọc.
  • Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Tích cực tham gia tập luyện.
  • Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
  • Tham gia được các trò chơi đúng luật.
  • Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
  • Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
  • Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
  • Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
  • Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
  • Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
  • Tích cực và siêng năng tập luyện.
  • Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
  • Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
  • Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
  • Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
  • Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
  • Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
  • Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
  • Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
  • Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
  • Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
  • Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
  • Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Mẫu nhận xét môn Tiếng Anh

Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:

  • Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
  • Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
  • Nắm được nội dung bài học.
  • Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
  • Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
  • Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
  • Các kỹ năng có tiến bộ.
  • Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
  • Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
  • Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
  • Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
  • Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
  • Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
  • Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
  • Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
  • Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
  • Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
  • Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
  • Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
  • Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
  • Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
  • Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
  • Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
  • Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
  • Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
  • Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
  • Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
  • Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.

Mẫu nhận xét môn Mỹ Thuật

  • Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
  • Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
  • Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
  • Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
  • Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
  • Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
  • Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
  • Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
  • Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.

Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.

Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên Hoatieu.vn!

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
90 271.989
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm