PowerPoint Toán 4 Bài 35: Thế kỉ
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Giáo án PowerPoint Toán 4 Bài 35: Thế kỉ sách Chân trời sáng tạo được thiết kế dưới dạng slide trình chiếu PPTX + Word với đầy đủ nội dung và hình ảnh đẹp mắt, hỗ trợ giáo viên soạn giáo án điện tử, mang đến những bài giảng hiệu quả, lý thú.
Sau đây là nội dung chi tiết Bài giảng điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 35: Thế kỉ thuộc Chương 2: Số tự nhiên, biên soạn bám sát sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về.
Giáo án điện tử Toán 4 Bài 35: Thế kỉ
1. PowerPoint Bài 35: Thế kỉ



2. Giáo án Toán lớp 4 Bài 35: Thế kỉ
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 15
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
Bài 35: THẾ KỈ (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh nhận biết được thế kỉ là đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa thế kỉ và năm; nhận biết được năm kết thúc một thế kỉ cụ thể; xác định được một năm cụ thể thuộc thế kỉ nào; thể hiện được mối quan hệ giữa các đơn vị qua việc hệ thống hóa các đơn vị đo thời gian đã học; phân biệt được các năm nhuận và năm không nhuận.
- Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học, mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất trung thực, trách nhiệm.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng xem lịch tháng để giải quyết vấn đề
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kế hoach dạy học, bài giảng Powerpoint, tivi. Lịch
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạyhọc:
|
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
1. Hoạt động khởi động: ( 5’) a. Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp - Tổ chức cho HS quan sát và nêu những hiểu biết của em về hồ Hoàn Kiếm. GV giới thiệu: Tên gọi hồ Hoàn Kiếm xuất hiện vào đầu thế kỉ XV. Vậy thế kỉ là gì? - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá, hình thành kiến thức mới: 12’ a. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được thế kỉ là đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa thế kỉ và năm; nhận biết được năm kết thúc một thế kỉ cụ thể; xác định được một năm cụ thể thuộc thế kỉ nào; b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân – nhóm – cả lớp HĐ1: Giới thiệu thế kỉ - GV viết bảng: Thế kỉ là đơn vị đo thời gian - Cho HS quan sát quyển lịch: Nếu mỗi ngày ta bóc 1 tờ lịch, bóc hết quyển lịch này là 1 năm. Từ khi em mới sinh đến giờ cha mẹ các em bóc tới quyển lịch thứ bao nhiêu? - Khi ta bóc hết 100 quyển lịch ta được 1 thế kỉ. Vậy 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm? GV viết bảng: 1 thế kỉ = 100 năm HĐ2: Giới thiệu các thế kỉ - 1 thế kỉ = 100 năm - Vậy thế kỉ I bắt đầu từ năm nào? - Năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I ta viết thế kỉ I (viết bằng số La Mã) - Vậy thế kỉ II bắt đầu từ năm nào? - Năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II ta viết thế kỉ II …. GV nx, chốt. 3. Thực hành: 13’ Mục tiêu: xác định được một năm cụ thể thuộc thế kỉ nào; thể hiện được mối quan hệ giữa các đơn vị qua việc hệ thống hóa các đơn vị đo thời gian đã học; phân biệt được các năm nhuận và năm không nhuận. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc bài tập -GV hướng dẫn HS cách xác định 1 năm thuộc thế kỉ nào? - Yêu cầu HS thảo luận làm việc nhóm. - Đại diện nóm trình bày - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gv theo dõi, hỗ trợ HS làm bài - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp - Nhận xét – sửa sai Bài 3: - Gọi 1 HS đọc bài tập - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài - Gv theo dõi, hỗ trợ HS làm bài - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp - Nhận xét – sửa sai
4. Hoạt động tiếp nối (3’) - Gv nêu 1 năm bất kì Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời: năm đó thuộc thế kỉ nào? - Nhận xét tiết học - Dặn Hs xem lại bài, chuẩn bị bài: thế kỉ (tiết 2) |
- HS quan sát và nêu
- HS theo dõi và ghi tên bài vào vở
- HS trả lời:
Quyển lịch thứ 10
100 năm
- HS nhắc lại.
- HS nêu trả lời Năm 1 đến năm 100
-Năm 101 đến năm 200 - HS làm bài vào vở a) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911, thuộc thế kỉ XX. Năm 2011 thuộc thế kỉ XXI
- HS đọc bài tập - HS nêu yêu cầu bài - Học sinh hoạt động nhóm làm bài 1 HS viết một năm, các bạn còn lại trong nhóm xác định năm đó thuộc thế kỉ nào? VD; năm 36 thuộc thế kỉ I Năm 721 thuộc thế kỉ VIII. - HS đọc yêu cầu
- 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm =12 tháng 1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày hay 29 ngày 1 tuần = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây - HS đọc yêu cầu - HS lắng nghe - HS hoạt động nhóm đôi thực hiện: a) các tháng có 31 ngày: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 30 ngày: tháng 4, 6, 9, 11 28 hay 29 ngày: tháng 2 b) năm nhuận có 366 ngày năm không nhuận có 365 ngày. - HS trả lời |
.................
>>Tải file Giáo án PowerPoint Toán 4 Bài 35: Thế kỉ sách Chân trời sáng tạo tập 1 về máy để xem đầy đủ nội dung.
Mời các bạn xem thêm nhiều mẫu giáo án, bài giảng điện tử khác trong chuyên mục Giáo án lớp 4 trên Hoatieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
PowerPoint Toán 4 Bài 35: Thế kỉ
11,5 MB 23/06/2025 11:06:00 SA-
Giáo án Toán lớp 4 Bài 35: Thế kỉ
43,9 KB
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Chương 1: Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ
- Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 4: Số chẵn, số lẻ
- Bài 5: Em làm được những gì?
- Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
- Bài 9: Ôn tập biểu thức số
- Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
- Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài 15: Em làm được những gì?
- Bài 16: Dãy số liệu
- Bài 17: Biểu đồ cột
- Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
- Bài 19: Tìm số trung bình cộng
- Bài 20: Đề-xi-mét vuông
- Bài 21: Mét vuông
- Bài 22: Em làm được những gì?
- Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
- Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
-
Chương 2: Số tự nhiên
- Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp
- Bài 25: Triệu, lớp triệu
- Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 28: Dãy số tự nhiên
- Bài 29: Em làm được những gì?
- Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 32: Hai đường thẳng song song
- Bài 33. Em làm được những gì?
- Bài 34: Giây
- Bài 35: Thế kỉ
- Bài 36: Yến, tạ, tấn
- Bài 37: Em làm được những gì?
- Bài 38: Ôn tập học kì 1
- Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
-
Chương 3: Các phép tính với số tự nhiên
- Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
- Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
- Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 43: Em làm được những gì?
- Bài 44: Nhân với số có một chữ số
- Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,…
- Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 47: Nhân với số có hai chữ số
- Bài 48: Em làm được những gì?
- Bài 49: Chia cho số có một chữ số
- Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
- Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
- Bài 53: Em làm được những gì?
- Bài 54: Hình bình hành
- Bài 55: Hình thoi
- Bài 56: Xếp hình, vẽ hình
- Bài 57: Mi-li-mét vuông
- Bài 58: Em làm được những gì?
- Bài 59: Thực hành và trải nghiệm
-
Chương 4: Phân số
- Bài 60: Phân số
- Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 62: Phân số bằng nhau
- Bài 63: Rút gọn phân số
- Bài 64: Em làm được những gì?
- Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 66: So sánh hai phân số
- Bài 67: Em làm được những gì?
- Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
- Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số
- Bài 70: Em làm được những gì?
- Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số
- Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu
- Bài 73: Em làm được những gì?
- Bài 74: Phép nhân phân số
- Bài 75: Phép chia hai phân số
- Bài 76: Tìm phân số của một số
- Bài 77: Em làm được những gì?
- Bài 78: Ôn tập cuối năm
- Bài 79: Thực hành và trải nghiệm
Giáo án lớp 4 tải nhiều
-
Giáo án Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Học kì 2
-
Giáo án Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Học kì 1
-
Giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo (Đủ cả năm)
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Tình làng nghĩa xóm
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Luyện tập về tính từ
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Anh đom đóm
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Trao đổi Em đọc sách báo
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7 viết 3: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Mảnh sân chung
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: viết 2: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng
Bài viết hay Giáo án lớp 4
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 17: Trao đổi Em đọc sách báo
-
PowerPoint Đạo Đức 4 Bài 12: Bổn phận của trẻ em
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 5: Quà tặng của chim non
-
Giáo án Đạo đức lớp 4 sách Kết nối tri thức trọn bộ cả năm
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 9: Động từ kết hợp AI
-
Giáo án Giáo dục thể chất 4 Cánh Diều 2024-2025