Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2023 mới nhất
Hoatieu xin chia sẻ Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2023 mới nhất áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần. Đây là mẫu mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dùng cho đất trồng cây lâu năm
1. Đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
Đối tượng nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Điều 1 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993, Điều 1 Nghị định 74-CP, bao gồm:
- Tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp đều phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp, bao gồm:
+ Các hộ gia đình nông dân, hộ tư nhân và cá nhân;
+ Các tổ chức, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất dành cho nhu cầu công ích của xã;
+ Các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản bao gồm nông trường, lâm trường, xí nghiệp, trạm trại và các doanh nghiệp khác, cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức xã hội và các đơn vị khác sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản.
- Hộ được giao quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không sử dụng vẫn phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp.
2. Đất trồng cây lâu năm là gì?
Đất trồng cây lâu năm là đất trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng trên 365 ngày, trồng một lần nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm và phải trải qua một thời kỳ xây dựng cơ bản mới cho thu hoạch như cao su, chè, cà phê, cam, quýt, nhãn, cọ, dừa...
3. Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Dưới đây là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp số 03/SDDNN được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu mới nhất và vẫn đang có hiệu lực pháp luật.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:..…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên tổ chức/Họ và tên: .................................
[05] Ngày tháng năm sinh (nếu là cá nhân): ........
[06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có mã số thuế): .....................
[08] Ngày cấp: ..................... [09] Nơi cấp: ...........
[10] Địa chỉ trụ sở/Địa chỉ cư trú: .........................
[10.1] Số nhà: ...... [10.2] Đường/phố: .................
[10.3] Tổ/thôn: ........... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ........
[10.5] Quận/huyện: ..... ............... [10.6] Tỉnh/Thành phố: ......
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ..........................
[12] Điện thoại: ......................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[13] Tên tổ chức: ...................................................
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .............. Ngày: ......
3. Thửa đất chịu thuế, loại cây:
[16] Địa chỉ lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần:…
[16.1] Tổ/thôn: ......... [16.2] Phường/xã/thị trấn: .....
[16.3] Quận/huyện: ........ [16.4] Tỉnh/Thành phố: ....
[17] Số thửa: .......... [18] Tờ bản đồ số: .................
[19] Diện tích lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ...
[20] Loại cây lâu năm thu hoạch một lần: ......(ghi tên loại cây) .....
[21] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………
[22] Thời điểm thay đổi diện tích đất: ……………
4. Tính thuế:
[23] Diện tích đất khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ..........
[24] Sản lượng khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (tấn/ha hoặc m3/ha): ...
[25] Giá bán một đơn vị sản phẩm tại nơi khai thác (đồng/ tấn hoặc đồng/m3): ...
[26] Giá trị sản lượng khai thác [26] = [23] x [24] x [25]: ..............
[27] Thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn, giảm (nếu có): ...................................đồng
[28] Thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp [28] = ([26] x 4%) - [27]: .............................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
4. Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dưới đây đã hết hiệu lực pháp luật, Hoatieu chỉ liệt kê vào bài để các bạn tham khảo.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
(Dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ........
[02] Tên người nộp thuế:...........................
[03] Mã số thuế:...........................
[04] Địa chỉ:................... Phường/xã:................Quận/huyện: .............. Tỉnh/Thành phố............
[05] Điện thoại: ........................... [06] Fax:........................... [07] Email:...............
[08] Địa chỉ lô đất:...........................
[09] Diện tích:...........................
[10] Loại đất:...........................
[11] Hạng đất:...........................
[12] Định suất thuế:...........................
[13] Thuế tính bằng thóc của lô đất ([13] = [09] x [12]); nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây lâu năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
[14] Thuế được miễn, giảm:...........................
[15] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([15] = [13] – [14]):...........................
[16] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):...........................
[17] Thuế phải nộp tính bằng tiền (đồng) ([17] = [15] x [16]): ...........................
Trên đây là Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2023 mới nhất. Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
Tham khảo thêm
Mẫu 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2023 theo phương pháp khấu trừ Mẫu khai thuế giá trị gia tăng mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu 01/TBVMT: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2023 mới cập nhật Mẫu tờ khai phí bảo vệ môi truờng theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân thừa kế Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
Kê khai, tính và nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp 2023 Quy định về nộp thuế đất nông nghiệp 2023
Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho hộ gia đình, cá nhân 2023 Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Mẫu 04/TKQT-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2023 mới nhất Áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Mẫu số 24/ĐK-TCT: Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế 2023
-
Mẫu số 01 - TT: Phiếu thu 2023 thông tư 88, 133, 200, 107 mới nhất
-
Mẫu 02/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2023
-
Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp năm 2023
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2022
-
Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2023 mới nhất
-
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2023
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2023 mới nhất
-
Mẫu số 06 - VT: Bảng kê mua hàng 2023 mới nhất
-
Mẫu số 04/TB-HT: Thông báo về việc không được hoàn thuế 2023 mới cập nhật