Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2024 mới nhất

Hoatieu xin chia sẻ Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2024 mới nhất áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần. Đây là mẫu mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Mời các bạn tham khảo dưới đây.

1. Đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Điều 1 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993, Điều 1 Nghị định 74-CP, bao gồm:

- Tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp đều phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp, bao gồm:

+ Các hộ gia đình nông dân, hộ tư nhân và cá nhân;

+ Các tổ chức, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất dành cho nhu cầu công ích của xã;

+ Các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản bao gồm nông trường, lâm trường, xí nghiệp, trạm trại và các doanh nghiệp khác, cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức xã hội và các đơn vị khác sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản.

- Hộ được giao quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không sử dụng vẫn phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp.

2. Đất trồng cây lâu năm là gì?

Đất trồng cây lâu năm là đất trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng trên 365 ngày, trồng một lần nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm và phải trải qua một thời kỳ xây dựng cơ bản mới cho thu hoạch như cao su, chè, cà phê, cam, quýt, nhãn, cọ, dừa...

3. Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Dưới đây là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp số 03/SDDNN được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu mới nhất và vẫn đang có hiệu lực pháp luật.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:..…

1. Người nộp thuế:

[04] Tên tổ chức/Họ và tên: .................................

[05] Ngày tháng năm sinh (nếu là cá nhân): ........

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có mã số thuế): .....................

[08] Ngày cấp: ..................... [09] Nơi cấp: ...........

[10] Địa chỉ trụ sở/Địa chỉ cư trú: .........................

[10.1] Số nhà: ...... [10.2] Đường/phố: .................

[10.3] Tổ/thôn: ........... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ........

[10.5] Quận/huyện: ..... ............... [10.6] Tỉnh/Thành phố: ......

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ..........................

[12] Điện thoại: ......................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên tổ chức: ...................................................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .............. Ngày: ......

3. Thửa đất chịu thuế, loại cây:

[16] Địa chỉ lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần:…

[16.1] Tổ/thôn: ......... [16.2] Phường/xã/thị trấn: .....

[16.3] Quận/huyện: ........ [16.4] Tỉnh/Thành phố: ....

[17] Số thửa: .......... [18] Tờ bản đồ số: .................

[19] Diện tích lô đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ...

[20] Loại cây lâu năm thu hoạch một lần: ......(ghi tên loại cây) .....

[21] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………

[22] Thời điểm thay đổi diện tích đất: ……………

4. Tính thuế:

[23] Diện tích đất khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (ha): ..........

[24] Sản lượng khai thác cây lâu năm thu hoạch một lần (tấn/ha hoặc m3/ha): ...

[25] Giá bán một đơn vị sản phẩm tại nơi khai thác (đồng/ tấn hoặc đồng/m3): ...

[26] Giá trị sản lượng khai thác [26] = [23] x [24] x [25]: ..............

[27] Thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn, giảm (nếu có): ...................................đồng

[28] Thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp [28] = ([26] x 4%) - [27]: .............................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

4. Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp dưới đây đã hết hiệu lực pháp luật, Hoatieu chỉ liệt kê vào bài để các bạn tham khảo.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

(Dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ........

[02] Tên người nộp thuế:...........................

[03] Mã số thuế:...........................

[04] Địa chỉ:................... Phường/xã:................Quận/huyện: .............. Tỉnh/Thành phố............

[05] Điện thoại: ........................... [06] Fax:........................... [07] Email:...............

[08] Địa chỉ lô đất:...........................

[09] Diện tích:...........................

[10] Loại đất:...........................

[11] Hạng đất:...........................

[12] Định suất thuế:...........................

[13] Thuế tính bằng thóc của lô đất ([13] = [09] x [12]); nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây lâu năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.

[14] Thuế được miễn, giảm:...........................

[15] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([15] = [13] – [14]):...........................

[16] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):...........................

[17] Thuế phải nộp tính bằng tiền (đồng) ([17] = [15] x [16]): ...........................

Trên đây là Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2024 mới nhất. Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.

Đánh giá bài viết
1 3.489
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo