Mẫu hợp đồng ủy quyền 2024

Hợp đồng ủy quyền là mẫu văn bản được sử dụng giữa bên ủy quyền và bên được ủy quyền, khác với mẫu Giấy ủy quyền cá nhân hợp đồng ủy quyền đòi hỏi phải có sự tham gia ký kết của cả bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền. Trong mẫu hợp đồng ghi đầy đủ nội dung, quyền hạn và nghĩa vụ của bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu hợp đồng ủy quyền tại đây.

1. Quy định về hợp đồng uỷ quyền

Về cơ bản hợp đồng uỷ quyền được quy định theo Bộ luật dân sự 2015 tại điều 562 như sau:

Hợp đồng ủy quyền là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh bên ủy quyền, bên ủy quyền chỉ phải trả thù lao nếu có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.

Theo quy định trên thì hợp đồng uỷ quyền giống như một hợp đồng dân sự thông thường cần có sự thoả thuận, tự nguyện của các bên; những bên tham giá uỷ quyền có quyền và nghĩa vụ riêng và bên uỷ quyền phải trả thù lao khi có thoả thuận và pháp luật quy định.

Về thời hạn uỷ quyền được quy định theo Bộ luật dân sự là:

Điều 563. Thời hạn ủy quyền

Thời hạn ủy quyền do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định; nếu không có thỏa thuận và pháp luật không có quy định thì hợp đồng ủy quyền có hiệu lực 01 năm, kể từ ngày xác lập việc ủy quyền.

Vậy nên nếu hai bên không thoả thuận về thời gian uỷ quyền rõ ràng và pháp luật không quy định cụ thể về thời gian cho trường hợp uỷ quyền đó thì việc uỷ quyền chỉ có thời hạn 1 năm kể từ ngày xác lập uỷ quyền.

2. Những lưu ý khi xác lập hợp đồng uỷ quyền

Những người thực hiện uỷ quyền cần lưu ý những điểm sau đây khi thực hiện uỷ quyền:

  • Các uỷ quyền phải được lập thành văn bản. Những uỷ quyền liên quan đến chuyển nhượng, mua bán quyền sử dụng đất sẽ được xác lập tại văn phòng công chứng nghĩa là cần chứng xác nhận của bên thứ ba. Còn những trường hợp liên quan đến dân sự thì không cần công chứng.
  • Về thời hạn uỷ quyền cần thoả thuận rõ ràng, nếu không thoả thuận và luật cũng không quy định thì thời hạn như trên.
  • Trong nội dung hợp đồng uỷ quyền cũng cần quy định rõ ràng về việc có được phép uỷ quyền cho bên thứ ba hay không? Trường hợp được phép uỷ quyền cho bên thứ ba cần rõ ràng trong quy định đó là cần có sự đồng ý của bên uỷ quyền và việc uỷ quyền lại không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu. Điều này nhằm tránh tranh chấp trong uỷ quyền.
  • Người được uỷ quyền chỉ được phép thực hiện trong phạm vi được uỷ quyền, phạm vi uỷ quyền cần được quy định rõ ràng cụ thể. Tránh trường hợp người được uỷ quyền thực hiện quá phạm vi uỷ quyền sẽ khiến người được uỷ quyền phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vượt quá phạm vi.

3. Mẫu hợp đồng ủy quyền

Mẫu hợp đồng ủy quyền

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng ủy quyền như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN

Tại Phòng Công chứng số .….. thành phố ……….. (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên ủy quyền (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà):...................................................................................................................

Sinh ngày:..................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:........................ cấp ngày.........................tại.......................

Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú)
...................................................................................................................................

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông :.............................................................................................................................

Sinh ngày:.....................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:................................. cấp ngày........................tại.................

Hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

Cùng vợ là bà: .............................................................................................................

Sinh ngày:....................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:................................... cấp ngày...........................tại...............

Hộ khẩu thường trú:(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người)
...........................................................................................................................

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ..........................................................................................................

Sinh ngày:.....................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:.................................... cấp ngày...........................tại...............

Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................

Các thành viên của hộ gia đình:

- Họ và tên:....................................................................................................................

Sinh ngày:......................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:.................................... cấp ngày...........................tại................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................................

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:................................................................................................

Sinh ngày:.....................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:.............................. cấp ngày..........................tại.....................

Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức:.................................................................................................................

Trụ sở:.........................................................................................................................

Quyết định thành lập
số: ................................................ngày.....tháng............năm.........do.....................cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:................................ngày.....tháng......năm........do.....................cấp.

Số Fax:....................................Số điện thoại:................................................................

Họ và tên người đại diện:...............................................................................................

Chức vụ:......................................................................................................................

Sinh ngày:....................................................................................................................

Chứng minh nhân dân số:...........................cấp ngày...........tại........................................

Bên được ủy quyền (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1
PHẠM VI ỦY QUYỀN

Ghi cụ thể nội dung công việc ủy quyền, phạm vi ủy quyền mà bên B có nghĩa vụ thực hiện nhân danh bên A.

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

ĐIỀU 2
THỜI HẠN ỦY QUYỀN

Thời hạn ủy quyền là ................................... kể từ ngày .................................................

ĐIỀU 3
THÙ LAO

Thù lao hợp đồng (nếu có) do các bên tự thỏa thuận. Nếu ủy quyền có thù lao cần ghi rõ thời gian, phương thức thanh toán thù lao (kể cả trong trường hợp đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng ủy quyền)

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

  • Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;
  • Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;
  • Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.

2. Bên A có các quyền sau đây:

  • Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
  • Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;
  • Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.

ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

  • Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;
  • Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền;
  • Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền;
  • Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền;
  • Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
  • Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng;

2. Bên B có các quyền sau đây:

  • Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền;
  • Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền.

ĐIỀU 6
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên............ chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng ủy quyền mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 8
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  • Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc
  • Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
  • Các cam đoan khác....

ĐIỀU 9
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.

Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
  • Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

3. Hợp đồng này có hiệu lực từ .........................................................................................

........., ngày....tháng....năm......
Bên A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày ..... tháng ..... năm ......(bằng chữ...............................................................)

(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)

Tại Phòng Công chứng số ..... thành phố .........................

(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)

Tôi ..............................., Công chứng viên Phòng Công chứng số ... thành phố ............................

Chứng nhận:

- Hợp đồng ủy quyền được giao kết giữa Bên A là và Bên B là ........................... ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết -Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;

- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

  • Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
  • Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Hợp đồng này được lập thành ............ bản chính (mỗi bản chính gồm ... tờ, ...trang), cấp cho:

  • Bên A ...... bản chính;
  • Bên B ...... bản chính;
  • Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .............., quyển số ........ TP/CC- ......................

Công chứng viên
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Đánh giá bài viết
5 11.046
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo