Câu hỏi trắc nghiệm thi chuyên viên chính

Chuyên viên chính là công chức hành chính có yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ cao về một hoặc một số lĩnh vực trong các cơ quan, tổ chức hành chính. Trong bài viết này hoatieu.vn xin chia sẻ đến các bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm thi chuyên viên chính để các bạn sử dụng làm tài liệu ôn tập tốt cho kỳ thi chuyên viên chính.

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập với môn tin học văn phòng có đáp án... Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học thi chuyên viên chính

Phục vụ thi nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính năm 2018

Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

a). Phím 10

b). Phím ESC

c). Phím Enter

d). Phím Delete

2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

a). 0

b). 5

c). #VALUE!

d). #NAME!

3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

a). Insert – Column

b). View – Column

c). Format – Column

d). Table – Column

4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?

a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:

b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.

c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – O là:

a). Mở một hồ sơ mới

b). Đóng hồ sơ đang mở

c). Mở một hồ sơ đã có

d). Lưu hồ sơ vào đĩa

6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

a). Ram

b). Bộ nhớ ngoài

c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng

d). Tất cả đều sai

7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

a). Ctrl – Z

b). Ctrl – X

c). Ctrl – V

d). Ctrl – Y

8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:

a). Ctrl + A

b). Alt + A

c). Alt + F

d). Ctrl + F

9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc” ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:

a). #VALUE!

b). Tin hoc

c). 2008

d). Tin hoc2008

10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu

d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là:

a). Tạo tệp văn bản mới

b). Chức năng thay thế trong soạn thảo

c). Định dạng chữ hoa

d). Lưu tệp văn bản vào đĩa

12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?

a). Shift+Home

b). Alt+Home

c). Ctrl+Home

d). Shift+Ctrl+Home

13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta
thực hiện:

a). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy

b). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open

c). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore

d). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder…

14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải
gõ:

a). Dấu chấm hỏi (?)

b). Dấu bằng (= )

c). Dấu hai chấm (: )

d). Dấu đô la ($)

15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện:

a). Format – Slide Layout…

b). View – Slide Layout…

c). Insert – Slide Layout…

d). File – Slide Layout…

16). Phát biểu nào sau đây đúng?

a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột

b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể

c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu

d). Cả 3 câu đều đúng

17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta
thực hiện:

a). Table – Cells

b). Table – Merge Cells

c). Tools – Split Cells

d). Table – Split Cells

18). Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

a). File – Bullets and Numbering

b). Tools – Bullets and Numbering

c). Format – Bullets and Numbering

d). Edit – Bullets and Numbering

20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

a). Table – Merge Cells

b). Tools – Split Cells

c). Tools – Merge Cells

d). Table – Split Cells

21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:

a). My Computer hoặc Windows Explorer

b). My Computer hoặc Recycle Bin

c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin

d). My Computer hoăc My Network Places

22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

a). Mạng cục bộ

b). Mạng diện rộng

c). Mạng toàn cầu

d). Một ý nghĩa khác

23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

a). 3

b). HOC

c). TIN

d). Tin hoc

24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

a). Xóa tệp văn bản

b). Chèn kí hiệu đặc biệt

c). Lưu tệp văn bản vào đĩa

d). Tạo tệp văn bản mới

25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?

a). Shift_Del

b). Alt_Del

c). Ctrl_Del

d). Cả 3 câu đều sai

26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

a). Window – Save

b). Edit – Save

c). Tools – Save

d). File – Save

27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

a). File – View Show

b). Window – View Show

c). Slide Show – View Show

d). Tools – View Show

28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

a). Edit – New Slide

b). File – New Slide

c). Slide Show – New Slide

d). Insert – New Slide

29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :

a). Cắt một đoạn văn bản

b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

c). Sao chép một đoạn văn bản

d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?

a). 2

b). 3

c). 4

d). 5

31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện

a). View – Exit

b). Edit – Exit

c). Window – Exit

d). File – Exit

32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

a). Control Windows

b). Control Panel

c). Control System

d). Control Desktop

33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

a). Bấm phím Enter

b). Bấm phím Space

c). Bấm phím mũi tên di chuyển

d). Bấm phím Tab

34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

a). Microsoft Office

b). Accessories

c). Control Panel

d). Windows Explorer

35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:

a). Edit – New, sau đó chọn Folder

b). Tools – New, sau đó chọn Folder

c). File – New, sau đó chọn Folder

d). Windows – New, sau đó chọn Folder

36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:

a). Thanh công cụ định dạng

b). Thanh công cụ chuẩn

c). Thanh công cụ vẽ

d). Thanh công cụ bảng và đường viền

37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

a). Insert – Header and Footer

b). Tools – Header and Footer

c). View – Header and Footer

d). Format – Header and Footer

38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

a). File – Search

b). Windows – Search

c). Start – Search

d). Tools – Search

39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện

a). Format – Slide Design…

b). Tools – Slide Design…

c). Insert – Slide Design…

d). Slide Show – Slide Design…

41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

b). Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

c). Thông qua môi trường không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhau

d). Các câu trên đều sai

43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:

a). 0

b). 5

c). #VALUE!

d). #DIV/0!

44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

a). B$1:D$10

b). $B1:$D10

c). B$1$:D$10$

d). $B$1:$D$10

45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :

a). Microsoft Equation

b). Ogranization Art

c). Ogranization Chart

d). Word Art

46). Hệ điều hành là:

a). Phần mềm ứng dụng

b). Phần mềm hệ thống

c). Phần mềm tiện ích

d). Tất cả đều đúng

47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó:

a). Chọn menu lệnh Edit – Copy

b). Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

c). Cả 2 câu a. b. đều đúng

d). Cả 2 câu a. b. đều sai

48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …; ta có thể khai báo đơn vị đo:

a). Centimeters

b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches

c). Đơn vị đo bắt buộc là Points

d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas

49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?

a). #

b). <>

c). ><

d). &

50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

a). Tools – Insert Table

b). Insert – Insert Table

c). Format – Insert Table

d). Table – Insert Table

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm tin học thi chuyên viên chính

Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format – Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ).
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl – Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format – Slide Layout…
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table – Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu : 019 . Format – Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table – Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File – Save
Câu : 027 . Slide Show – View Show
Câu : 028 . Insert – New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File – Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File – New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View – Header and Footer
Câu : 038 . Start – Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format – Slide Design…
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table – Insert Table

Đánh giá bài viết
1 6.563
0 Bình luận
Sắp xếp theo