Quyết định 4883/QĐ-BYT Bổ sung Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT
Quyết định 4883/QĐ-BYT - Thêm 256 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương tương về giá
- Nội dung Quyết định 4883/QĐ-BYT
- PHỤ LỤC 1: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNGbao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018
- PHỤ LỤC 2: DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018
Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT đã được Bộ Y tế ban hành bổ sung ngày 08/08/2018 theo Quyết định 4883/QĐ-BYT.
- Công văn 4017/BYT-BH Hướng dẫn áp mã dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT
- Công văn 2704/BYT-KH-TC Định mức làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
- Quyết định 2549/QĐ-BYT Tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư đại - trực tràng"
Nội dung Quyết định 4883/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 4883/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn
Căn cứ Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 15/2018/TT-BYT với Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018. Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT (Phụ lục 1);
Điều 2. Hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018 (Phụ lục 2)
Điều 3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
- Bộ trưởng (để b/cáo); - Các Thứ trưởng BYT; - BHXH Việt Nam; - Ban Bảo vệ CSSK CBTW; - Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT; - Các BV trực thuộc BYT; - Y tế các Bộ, ngành; - Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Trang TTĐT Cục QLKCB; - Lưu; VT, KCB. | Nguyễn Viết Tiến |
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
bao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Mã tương đương | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
II. NỘI KHOA | |||||||
1 | 02.0104.0054 | 2.104 | Nong van động mạch chủ | TD | 56 | 54 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
2 | 02.0367.0146 | 2.367 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | T1 | 151 | 146 | Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
XII. UNG BƯỚU | |||||||
3 | 12.0368.2040 | 12.368 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | T1 | 1182 | 1169 | Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] |
XV. TAI MŨI HỌNG | |||||||
4 | 15.0149.0870 | 15.149 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
5 | 15.0225.0933 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | 943 | 933 | Nội soi Tai Mũi Họng | ||
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | |||||||
6 | 22.9000.1349 | 22.9000 | Thời gian máu đông | 1363 | 1349 | Thời gian máu đông | |
III. NHI KHOA | |||||||
7 | 03.0056.0130 | 3.56 | Nội soi khí phế quản hút đờm | T2 | 134 | 130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
8 | 03.0995.1005 | 3.995 | Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ | T2 | 1016 | 1005 | Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng) |
9 | 03.2179.0870 | 3.2179 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
10 | 03.2587.0870 | 3.2587 | Cắt u amidan qua đường miệng | P2 | 880 | 870 | Cắt Amidan (gây mê) |
11 | 03.2587.0871 | 3.2587 | Cắt u amidan qua đường miệng | P2 | 881 | 871 | Cắt Amidan dùng Coblator (gây mê) |
12 | 03.2793.2040 | 3.2793 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | T1 | 1182 | 1169 | Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] |
13 | 03.3826.2047 | 3.3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | T3 | 208 | 201 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
14 | 03.3911.0200 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 206 | 200 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
15 | 03.3911.0201 | 3.3911 | Thay băng, cắt chỉ | T2 | 207 | 201 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
Ghi chú:
- Cột (2): Mã danh mục tương đương:
Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, Thông tư 50, Thông tư 21 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu lên Công tiếp nhận của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và của Bộ Y tế
- Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:
PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”
- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên phần mềm "Kiểm tra bệnh viện trực tuyến", mục "Phạm vi hoạt động"
- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. ĐÍNH CHÍNH CÁC MÃ SAU (phần in đậm, gạch chân đã đính chính, các nội dung khác không thay đổi):
STT | Mã tương đương (đúng) | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 (đúng) | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 15.0303.2047 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 208 | 201 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
2 | 24.0170.2042 | 24.170 | HIV Ag/Ab test nhanh | 1676 | HIV Ag/Ab test nhanh | ||
3 | 24.0225.2041 | 24.225 | EV71 IgM/IgG test nhanh | 1656 | EV71 IgM/IgG test nhanh | ||
4 | 02.0272.2044 | 2.272 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | T2 | 139 | Nội soi dạ dày làm Clo test | |
5 | 27.0187.2039 | 27.187 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | P2 | 469 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | |
6 | 27.0188.2039 | 27.188 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | P2 | 469 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | |
7 | 27.0189.2039 | 27.189 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | P1 | 469 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | |
8 | 27.0190.2039 | 27.190 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | P1 | 469 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2. HUỶ CÁC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG SAU (do không phù hợp):
STT | Mã tương đương (đúng) | Mã KT theo TT43, 50, 21 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21 | Phân Loại | STT TT15 | STT TT37 | Tên theo TT15 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 03.4178.2046 | 3.4178 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
2 | 03.4179.2046 | 3.4179 | Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
3 | 03.4180.2046 | 3.4180 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón | T2 | 238 | 230 | Điện châm (có kim dài) |
4 | 03.0289.2045 | 3.289 | Hào châm | T3 | 231 | 224 | Châm (có kim dài) |
5 | 03.0290.2045 | 3.290 | Nhĩ châm | T2 | 231 | 224 | Châm (có kim dài) |
6 | 01.0383.1772 | 1.383 | Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn | 1788 | 1772 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | |
7 | 02.0104.0396 | 2.104 | Nong van động mạch chủ | TD | 405 | 396 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
8 | 02.0272.0002 | 2.272 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | T2 | 2 | 2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
9 | 15.0225.2048 | 15.225 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | 943 | 933 | Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Số hiệu: | 4883/QĐ-BYT | Lĩnh vực: | Thể thao - Y tế |
Ngày ban hành: | 08/08/2018 | Ngày hiệu lực: | 08/08/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày hết hiệu lực: | 15/12/2018 |
Tình trạng hiệu lực: | Hết hiệu lực |
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:


Y tế - Sức khỏe
-
Quyết định 3351/QĐ-BYT 2020 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19
-
Quyết định 56/2015/QĐ-TTg ban hành Danh mục bí mật Nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật ngành Y tế
-
Công văn 415/SYT-NVY Hà Nội 2022 hướng dẫn hồ sơ quản lý theo dõi, điều trị người nhiễm Covid-19
-
Quyết định 2349/QĐ-TTg thí điểm thành lập Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
-
Những việc giáo viên cần làm để phòng tránh Covid19 khi học sinh đi học